Danh mục Hadith

{Các ngươi có muốn Ta cho các ngươi biết về các đại tội nghiêm trọng không?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi một người yêu thương người anh em của mình thì anh ta hãy nói cho người đó biết rằng anh ta yêu thương người đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Những đại trọng tội là: Shirk với Allah, bất hiếu với cha mẹ, giết người và thề Ghamus.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người đi giúp đỡ goá phụ và người nghèo giống như người đi chinh chiến vì chính nghĩa của Allah hoặc giống như người lễ nguyện Salah ban đêm, nhịn chay ban ngày.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy tránh xa bảy điều hủy diệt
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
TA không cần bất cứ đối tác nào chia sẻ. Bất cứ ai làm một hành động tổ hợp ai, vật gì thành đối tác chia sẻ cùng với TA, TA sẽ bỏ rơi y và thứ mà y tổ hợp
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi đừng biến nhà cửa của mình thành mồ mả, đừng biến mộ của Ta thành nơi tổ chức viếng thăm định kỳ . Các ngươi hãy Salawat cho Ta bởi lời Salawat của các ngươi sẽ đến được với Ta bất cứ nơi nào các ngươi đang hiện diện.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Allah sẽ thu nhận người đó vào Thiên Đàng theo những điều tốt mà y đã làm.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai trình diện Allah mà không Shirk với Ngài bất cứ điều gì sẽ vào Thiên Đàng, và ai trình diện Ngài mà Shirk với Ngài sẽ vào Hỏa Ngục.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người nào đảm bảo với Ta cái giữa hai hàm và cái giữa hai chân của y, Ta đảm bảo cho anh ta Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Zdikr tốt nhất là: La i la ha il lol loh, và Du'a tốt nhất là: Al ham đu lil lah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Thiên Đàng gần với bất kỳ ai trong số các ngươi hơn cả dây giày của y, và Hỏa Ngục cũng giống như vậy.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Giữa năm lễ nguyện Salah, Jumu'ah đến Jumu'ah, Ramadan đến Ramadan, mọi tội lỗi giữa chúng sẽ được xoá bỏ khi tránh được các đại tội.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ người Muslim nào gặp phải điều không mong muốn như bệnh tật, mệt mỏi, lo âu, buồn bã, sự phiền hà, thậm chí là một cái gai đâm, đều sẽ được Allah xóa tội.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hỏa Ngục được bao phủ bởi dục vọng và những thứ được yêu thích, và Thiên Đàng được bao phủ bởi những thứ không được yêu thích.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một người Muslim có năm nghĩa vụ đối với một người Muslim khác: Đáp lại lời chào Salam, thăm người bệnh, đưa tiễn người chết đến nơi chôn cất, đáp lại lời mời và cầu xin cho người hắt hơi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Cầu Allah thương xót một người nhân từ khi anh ta bán, khi anh ta mua và khi anh ta yêu cầu thanh toán nợ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một người đàn ông từng cho người ta mượn tiền, và anh ta thường nói với người làm của mình: Nếu gặp người khó khăn thì hãy xí xóa cho anh ta, có lẽ Allah sẽ xí xóa cho chúng ta
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai đi ra ngoài để tìm kiếm kiến thức (Islam) là đang ở trên con đường chính nghĩa của Allah cho tới khi người đó trở về.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi hai người Muslim chạm trán với nhau bằng kiếm của họ thì kẻ xác nhân và người bị giết đều sẽ ở trong Hỏa Ngục
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, điều Halal rõ ràng và điều Haram rõ ràng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, Allah đã qui định điều tốt đẹp trong tất cả mọi thứ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Chắc chắn, Allah không nhìn vào ngoại hình và tài sản của các ngươi mà Ngài nhìn vào trái tim và hành động của các ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thật ra ai làm gì cũng có định tâm và tất cả mỗi người chỉ có được điều mình đã định tâm
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Đừng tức giận
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu các ngươi phó thác cho Allah bằng sự phó thác đích thực, chắc chắn Ngài sẽ ban bổng lộc cho các ngươi giống như Ngài ban bổng lộc cho những chú chim mỗi sáng bay đi với cái bụng trống rỗng và chiều bay về tổ với cái bụng căng đầy.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người bề tôi phạm một điều tội, y nói, 'Lạy Allah, xin Ngài tha thứ tội lỗi cho bề tôi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Những người công minh ở nơi Allah sẽ ngồi trên những chiếc bục bằng ánh sáng, phía bên phải của Đấng Ar-Rahman, và cả hai tay của Ngài đều là tay phải
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai tước đoạt lòng tốt là tước đoạt điều tốt.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi có biết nói xấu sau lưng là như thế nào không?} Các vị Sahabah nói: Allah và Thiên Sứ của Ngài biết rõ hơn hết. Người ﷺ nói: {Đó là nhắc đến người anh em của mình về điều mà y không thích.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Những người chi dùng tài sản của Allah một cách bất chính sẽ vào Hỏa Ngục trong Ngày Phán Xét Cuối Cùng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy coi chừng sự nghi ngờ, bởi nghi ngờ là lời nói dối trá nhất
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tất các con cháu Adam đều làm lỗi nhưng người tốt nhất trong những người làm lỗi là người biết ăn năn sám hối.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Mọi hành động tự tế đều là Sadaqah (từ thiện).}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đừng coi thường bất cứ điều tốt nào, ngay cả khi ngươi gặp anh em của mình với khuôn mặt vui vẻ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Kẻ mạnh không phải là người áp đảo người khác bằng lực, mà kẻ mạnh là người biết kiềm chế bản thân khi tức giận.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai chỉ ra điều tốt, người đó sẽ có phần thưởng giống như người làm điều đó
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các người đừng chửi rủa những người đã khuất bởi vì họ đã đối mặt với những gì họ đã gửi đi trước.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một người không được phép bỏ mặc người anh em mình quá ba đêm. Khi cả hai gặp nhau, người này quay lưng với người kia; và người tốt nhất trong hai là người bắt đầu chào Salam trước.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người cắt đứt tình họ hàng sẽ không vào Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Kẻ mách lẻo không thể vào Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ ai muốn nguồn bổng lộc của mình được nới rộng và tuổi thọ của mình được kéo dài, y hãy duy trì mối quan hệ họ hàng của mình.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khoảng cách gần nhất của người bề tôi với Allah là lúc y Sujud, vì vậy, các ngươi hãy cầu nguyện thật nhiều (trong Sujud).}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai có đức tin nơi Allah và Ngày Cuối Cùng thì hãy nói điều tốt đẹp hoặc giữ im lặng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai không biết thương người, Allah Tối Cao sẽ không thương y.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người đáng ghét nhất đối với Allah là kẻ tranh luận nhiều nhất.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Lời được yêu thương nhất đối với Allah có bốn: Sub ha nol loh, Al ham du lil lah, La i la ha il lol loh, và Ol la hu ak bar. Bắt đầu với bất cứ lời nào cũng được (không cần theo trình tự như đã nêu).}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi được hỏi điều gì đưa con người vào Thiên Đàng nhiều nhất, Thiên Sứ của Allah ﷺ nói: {Lòng Taqwa đối với Allah và phẩm chất tốt
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Mắc cở, xấu hổ là một phần của đức tin
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Du'a (cầu nguyện) là sự thờ phượng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi phải trung thực, vì sự trung thực dẫn đến sự ngoan đạo, và sự ngoan đạo dẫn đến Thiên Đàng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hai lời nói nhẹ nhàng trên chiếc lưỡi, có trọng lượng trong chiếc cân, và được Đấng Ar-Rahman yêu thích
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không có gì vinh dự đối với Allah Tối Cao hơn hành động Du'a.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai đáp trả bảo vệ danh dự của anh em mình, Allah sẽ bảo vệ khuôn mặt của người đó khỏi Hỏa Ngục vào Ngày Phán Xét.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai nói Sub ha nol loh wa bi ham dih một trăm lần trong ngày, các tội lỗi của y sẽ được xóa cho dù chúng có nhiều như bọt biển.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai nói mười lần La i la ha il lol loh, wah da hu la sha ri ka lah, la hul mul ku wa la hul ham du wa hu wa 'a la kul li shay in qa dir
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai mà Allah muốn cho người đó điều tốt đẹp thì Ngài sẽ làm cho y thông hiểu trong tôn giáo
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật Allah yêu thương người bề tôi biết kính sợ, giàu có và ẩn danh.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nabi ﷺ thường không từ chối dầu thơm (khi được biếu tặng)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Những người hoàn hảo nhất trong số những người có đức tin là những người có phẩm chất đạo đức tốt nhất, và những người tốt nhất trong số các ngươi là những người cư xử tốt nhất đối với phụ nữ của họ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Sự tử tế không ở trong bất cứ thứ gì ngoại trừ nó làm đẹp thứ đó, và nó không rút khỏi bất cứ thứ gì ngoại trừ nó làm xấu thứ đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, Allah hài lòng với người bề tôi khi ăn một miếng hoặc khi uống một ngụm đều nói Alhamdulillah (để tạ ơn Ngài).}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, với phẩm chất đạo đức tốt, người có đức tin sẽ đạt được cấp bậc của người nhịn chay (ban ngày) và lễ nguyện Salah (ban đêm).}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người tốt nhất trong số các ngươi là những người có đạo đức tốt nhất.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, Allah để mặc kẻ làm điều tội lỗi cho đến lúc Ngài bắt phạt thì Ngài sẽ không buông tha
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ta không để lại sau Ta một sự thử thách hay cám dỗ nào nguy hại hơn cho đàn ông chính là từ phụ nữ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy tạo sự dễ dàng và đừng gây khó khăn, hãy báo tin tốt lành và đừng gây sự xa lánh.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai dừng chân tại một điểm dừng chân nào đó, nói: A 'u zdu bi ka li ma til lah at tam ma-t min shar ri ma kho laq, không có bất cứ thứ gì gây hại y cho đến khi y rời đi khỏi chỗ đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không ai trong các ngươi có đức tin cho đến khi Ta trở thành người yêu thương đối với y hơn cả cha của y, con cái của y và toàn thể nhân loại.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Việc Ta nói Sub ha nol loh, Al ham du lil lah, La i la ha il lol loh, và Ol lo hu ak bar là điều yêu thích đối với Ta hơn những gì mà mặt trời mọc lên
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ ai đọc hai câu Kinh cuối của chương Al-Baqarah vào ban đêm, điều đó là đủ cho y.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai đọc môt chữ từ Kinh Sách của Allah (Qur'an) sẽ được một ân phước, và một ân phước sẽ được nhân lên mười lần
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai đặt niềm tin vào điều gì đó thì y bị gán vào điều đó
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đấng Ar-Rahman yêu thương những người có lòng thương xót; hãy thương xót cư dân của trái đất, Đấng trên trời sẽ thương xót các ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ cấm Qaza'
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lúc chúng tôi đang ở cùng với 'Umar thì ông nói: "Chúng ta bị cấm Takalluf
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Bất cứ ai chứng nhận rằng không có Thượng Đế đích thực nào khác ngoài Allah và rằng Muhammad là Sứ giả của Allah một cách chân thành từ trái tim mình, Allah sẽ cấm Hỏa Ngục chạm đến y
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Này cậu bé, hãy nói Bismillah, hãy ăn bằng tay phải và hãy ăn những gì ở gần phía mình
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi ai đó trong các ngươi ăn thì hãy ăn bằng tay phải, và khi uống y hãy uống bằng tay phải, bởi quả thật Shaytan ăn và uống bằng tay trái.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Sự sạch sẽ là một nửa của đức tin, Al ham du lil lah làm đầy chiếc cân; Sub ha nol loh và Al ham du lil lah làm đầy khoảng trống giữa trời và đất
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quyền của Allah đối với đám bầy tôi là họ chỉ thờ phượng Ngài duy nhất, không tổ hợp cùng Ngài bất cứ thứ gì; và quyền của đám bầy tôi đối với Allah là Ngài không trừng phạt ai không tổ hợp cùng Ngài bất cứ thứ gì
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai chết không tổ hợp với Allah bất cứ gì (trong thờ phượng) sẽ vào Thiên Đàng và ai chết tổ hợp với Allah thứ gì sẽ vào Hoả Ngục.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
hãy dạy cho tôi một câu nói về Islam đủ để tôi không còn hỏi ai khác nữa, Người nói: {Hãy nói: tôi đã tin tưởng nơi Allah, sau đó hãy chính trực.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Vào Ngày Phán Xét, Allah sẽ cứu một người trong cộng đồng tín đồ của Ta từ bên trên đầu của mọi người
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Sau khi Allah tạo ra Thiên Đàng và Hoả Ngục, Ngài ra lệnh cho Jibril
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ta khuyên các ngươi hết lòng kính sợ Allah, hãy phục tùng và tuân lệnh cho dù lãnh đạo của các ngươi là một nô lệ. Rồi đây thời sau Ta, các ngươi sẽ thấy rất nhiều bất đồng và tranh luận. Khi đó, các ngươi hãy bám chặt lấy Sunnah của Ta và Sunnah của các Khalif chân chính
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi người Muazdzdin (ngươi gọi lời Azdan) nói Ol lo hu ak bar, Ol lo hu ak bar thì các ngươi hãy nói Ol lo hu ak bar, Ol lo hu ak bar
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah Toàn năng phán: Ta đã chia lễ nguyện Salah giữa TA và người bề tôi của TA thành hai nửa, và một nửa của người bề tôi của TA là những gì y cầu xin
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hỡi 'Abbas, thưa bác của Thiên Sứ, hãy cầu xin Allah sự bằng an ở trên đời này và ở Đời Sau.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi không được mặc lụa hoặc gấm, không được uống từ những đồ đựng bằng vàng hoặc bạc, và không ăn từ những đồ đựng làm từ chúng, vì chúng dành cho họ ở thế giới này và dành cho chúng ta ở Đời Sau.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai mặc tơ lụa trên đời này sẽ không được mặc nó vào Đời Sau
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Tôi không bắt các người thề về bất kỳ lời buộc tội nào chống lại các người, tuy nhiên, đại Thiên Thần Jibril đã đến cho Ta biết rằng Allah Toàn Năng đã tự hào về các người với các Thiên Thần.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Cả hai người (ở trong mộ) đang bị trừng phạt, cả hai không bị trừng phạt vì tội lớn. Một người bị trừng phạt do cẩu thả trong việc làm sinh khi tiểu tiện và người kia bị trừng phạt do đi mách lẽo giữa thiên hạ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hãy mặc kệ nó, quả thật Ta đã mang nó vào trong tình trạng Taharah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hỡi Thiên Sứ của Allah, một trong chúng tôi có thể ngủ trong tình trạng Junub (không trong sạch tình dục) được không? Người nói: Được, nếu một trong các ngươi đã thực hiên Wudu' rồi hãy ngủ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi ai đó trong các ngươi làm Wudu', hãy hít nước vào mũi rồi hỉ ra; khi làm vệ sinh bằng cách lau chùi, hãy thực hiện với số lần lẻ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi một người vào nhà mình, nếu nhân danh Allah (tức nói Bismillah) lúc bước vào và lúc ăn uống, Shaytan nói: Không có chỗ ngủ cho các ngươi và cũng không có bữa tối cho các ngươi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Các người hãy kính trọng dòng họ của Muhammad (Ahlu Albait)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, cuộc sống trần gian ngọt ngào và xanh tươi, và Allah đã cho các ngươi làm đại diện trông coi trong đó và Ngài luôn theo dõi hành động của các ngươi. Bởi thế, các ngươi hãy coi chừng và cẩn thận với cuộc sống trần gian và các ngươi hãy coi chừng và cẩn thận với phụ nữ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tính biết xấu hổ chỉ mang lại đều tốt.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không ai trong số các ngươi được cầm dương vật của mình bằng tay phải khi đi tiểu, không được dùng tay phải làm vệ sinh sau khi đi vệ sinh, và không được thổi vào chai, ly.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Một người đàn ông đã hỏi Thiên Sứ ﷺ về Ngày Tận Thế, và anh ta nói: Khi nào là Ngày Tận Thế? Thiên Sứ ﷺ nói: “Ngươi đã chuẩn bị gì cho Ngày đó?”
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hình ảnh về một người bạn đồng hành tốt và một người bạn đồng hành xấu giống như hình ảnh của một người mang xạ hương và một người thợ rèn
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ thường cầu nguyện với lời: "Ya Mu qol li bal qu lub thab bit qol bi 'a la đi ni ka
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
“Ai thành tâm cầu xin Allah được chết Shahid, Allah sẽ ban cho người đó được danh hiệu Shahid ngay cả khi người đó chết trên giường của mình”
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
“Cuộc thử thách sẽ tiếp tục đối với người có đức tin, nam cũng như nữ, về tính mạng, con cái và tải sản, cho đến khi người đó gặp được Allah và không còn tội lỗi nào trên người nữa.”
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Allah, Đấng Tối Cao phán: Bất cứ người bề tôi có đức tin nào của TA khi người yêu thương của y trên thế gian bị lấy đi (chết) rồi y kiên nhẫn chịu đựng vì mong được ân phước thì phần ân thưởng nơi TA không gì hơn ngoài Thiên Đàng.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Các ngươi đừng cầu xin hại thân mình, hại con cái mình và hại tài sản của mình, e là lời cầu xin lúc đó đúng vào khoảng khắc Allah chấp nhận làm các ngươi toại nguyện.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lời cầu xin của các ngươi luôn được đáp lại miễn y không vội vã mà nói: Tôi đã cầu xin Thượng Đế rồi mà Ngài vẫn không chấp nhận nó.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Thời điểm Thượng Đế ở gần với người bề tôi nhất là vào lúc cuối đêm
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Anh hãy trở về chăm sóc tử tế cho cha mẹ anh
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đồng Dinar tốt nhất mà một người đàn ông chi tiêu là một đồng Dinar anh ta chi tiêu cho gia đình của mình, đồng dinar anh ta chi tiêu cho con vật của mình vì con đường của Allah, và đồng dinar anh ta chi tiêu cho bạn đồng hành của mình vì con đường của Allah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu ai đó trong các ngươi nhìn thấy một giấc mơ mà mình thích, thì đó là từ Allah, vì vậy y hãy ca ngợi Allah về điều đó và nói về nó; còn nếu y nhìn thấy điều gì khác mà mình ghét thì đó là từ Shaytan, vì vậy y hãy cầu xin Allah che chở khỏi điều xấu của nó và đừng đề cập nó với bất cứ ai, vì nó sẽ không bao giờ làm hại y.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Thật đáng ngạc nhiên cho vụ việc của người có đức tin, vì mọi việc của y đều tốt, và điều đó không thuộc về ai ngoại trừ người có đức tin
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi Thiên Sứ của Allah ﷺ hắt hơi, Người thường đặt tay - hoặc áo của mình - lên miệng và hạ thấp tiếng hắt hơi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Há các ngươi không muốn Ta cho các ngươi biết thứ mà Ta lo cho các ngươi hơn cả sự kiện Dajjal xuất hiện nữa kìa ?} Mọi người đáp: Muốn, thưa Thiên Sứ của Allah. Người nói: {Là Shirk ẩn, hình ảnh một người đàn ông đứng hành lễ Salah rồi cố nghiêm trang, trịnh trọng khi nhận biết có người dõi nhìn y.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Vào Ngày Phục Sinh, một người sẽ bị dẫn đến và bị ném vào Hỏa Ngục, ruột của y lồi ra ngoài, y sẽ xoay quanh nó như một con lừa xoay quanh cối xay
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai nuôi hai đứa con gái cho đến khi chúng đến tuổi dậy thì, người đó và Ta vào Ngày Phục sinh.} và Người áp sát hai ngón tay của Người
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi không được vào Thiên Đàng cho đến khi có đức tin; các ngươi không có đức tin toàn diện cho đến khi các ngươi biết thương yêu lẫn nhau. Các ngươi có muốn Ta dạy cho các ngươi một điều mà nếu các ngươi làm theo thì các ngươi biết thương yêu nhau. Đó là, các ngươi hãy chào Salam đến nhau.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Việc hành đạo nào được Allah yêu thích nhất? Người nói: {Salah trong giờ đã định.} Tôi hỏi tiếp: Rồi đến điều gì? Người nói: {Hiếu thảo với cha mẹ.} Tôi hỏi tiếp: Rồi đến điều gì? Người nói: {Jihad vì chính nghĩa của Allah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đây là một hòn đá được ném xuống Hỏa Ngục bảy mươi năm trước, và bây giờ nó mới rơi chạm đáy.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Một người đàn ông ăn cùng Thiên Sứ của Allah ﷺ bằng tay trái. Thiên Sứ của Allah ﷺ nois: {Hãy ăn bằng tay phải.} Người đàn ông đáp: Tôi không thể. Người ﷺ nói: {Vậy ngươi sẽ không có thể.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Tin vào Tiyarah là Shirk, tin vào Tiyarah là Shirk, tin vào Tiyarah là Shirk - ba lần -} và không ai tranh khỏi sự rủi ro, tuy nhiên Allah Toàn Nắng sẽ xua tan nó bằng cách phó thác cho Ngài
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không có sự lây nhiễm, không điềm dữ từ bất cứ loài chim nào, dù là cú mèo, cũng không có điều dữ từ tháng Safar, các ngươi hãy chạy khỏi người cùi như chạy khỏi một con sư tử.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thề bởi Allah, việc ngươi hướng dẫn được một người (đến với Islam) sẽ tốt hơn việc ngươi sở hữu được một lạc đà hung đỏ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Không một linh hồn nào bị giết hại một cách bất công, tuy điều đó đã xảy ra đối với thế hệ con cháu đầu tiên của Adam, y đã nhận sự bảo đảm cho việc đền tội của mình. Vì y là kẻ đầu tiên mở ra con giết chóc.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chẳng lẽ ngươi không biết rằng quả thật Islam sẽ phá hủy (những tội lỗi) trước đó, cuộc Hijrah sẽ phá hủy (những tội lỗi) trước đó, và quả thật việc hành hương sẽ phá hủy (những tội lỗi) trước đó?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, khi con người thốt ra một lời tưởng chừng không là gì nhưng lại đẩy y rơi vào Hỏa Ngục với khoảng cách xa hơn hai hướng đông và tây.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy kính sợ Allah, Thượng Đế của các ngươi; hãy thực hiện năm lễ nguyện Salah hàng ngày của các ngươi; hãy nhịn chay tháng của các ngươi; hãy xuất Zakah tài sản của các ngươi; và hãy tuân theo các nhà lãnh đạo của các ngươi là các ngươi được vào Thiên Đàng của Thượng Đế của các ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi ai đó trong các ngươi gặp người anh em của mình, hãy chào Salam đến anh ta, và nếu một cái cây, bức tường hoặc hòn đá ngăn cách giữa họ và khi gặp lại cũng hãy chào Salam đến nhau.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi có muốn Ta hướng dẫn các ngươi cách để Allah xóa bỏ tội lỗi và thăng cấp không?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi có muốn Ta nói cho các ngươi biết về một việc làm tốt nhất, trong sáng nhất trước mặt Vua của các ngươi, cao nhất trong cấp bậc của các ngươi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ta biết một lời rằng nếu y nói ra thì điều y đáng đối mặt sẽ biến mất. Nếu y nói: A 'u zdu bil la hi mi nash shây ton - (Bề tôi cầu xin Allah che chở khỏi Shaytan) thì rắc rối của y sẽ biến mất}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Giấc mơ tốt lành đến từ Allah, còn giấc mơ không tốt lành đến từ Shaytan. Nếu ai đó trong các ngươi mơ thấy một giấc mơ khiến mình sợ hãi, hãy phun nhổ nước bọt phía bên trái và cầu xin Allah che chở tránh khỏi điều xấu của nó. Và giấc mơ đó sẽ không làm hại được y.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi nói: Thưa Thiên Sứ của Allah, sự cứu rỗi là gì? Người ﷺ nói: {Hãy kiềm chế cái lưỡi của ngươi, hãy để ngôi nhà của ngươi rộng rãi cho ngươi và hãy khóc vì tội lỗi của ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
TA ở trong suy nghĩ của người bề tôi của TA khi y nghĩ về TA, và TA ở bên y khi y nhớ đến TA
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hãy chỉ cho tôi một hành động mà nếu tôi làm thì tôi sẽ được vào Thiên Đàng. Người ﷺ nói: {Ngươi phải thờ phượng Allah và không Shirk với Ngài bất cứ điều gì; phải thực hiện lễ nguyện Salah bắt buộc; phải xuất Zakah bắt buộc; và phải nhịn chay Ramadan.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Giá như trần gian đối với Allah giá trị như chiếc cánh con ruồi là người Kafir (người ngoại đạo) đã không được ban cho ngụm nước ở trần gian.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nhục nhã và đê hèn cho kẻ chúi mũi xuống đất, nhục nhã và đê hèn cho kẻ chúi mũi xuống đất, nhục nhã và đê hèn cho kẻ chúi mũi xuống đất!} Có lời hỏi: Ai thưa Thiên Sứ của Allah? Người ﷺ nói: {Ai có cha mẹ khi về gia, một hoặc cả hai mà lại không được vào Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Mufarridun đã đến trước
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Shaytan sẽ buộc ba nút thắt ở phía sau đầu của bất kỳ ai trong số các ngươi khi y đang ngủ. Trên mỗi nút thắt, nó sẽ đọc và thổi vào những lời ‘Đêm vẫn còn dài, vì vậy hãy ngủ yên.'
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Mỗi cộng đồng đều bị thử thách, thử thách của cộng đồng Ta là tiền bạc.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Tất cả cộng đồng tín đồ của Ta sẽ được an toàn ngoại trừ những người tuyên bố công khai
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ người bề tôi nào che đậy (điều xấu hổ) của người bề tôi khác trên đời này, Allah sẽ che đậy (tội lỗi của) người đó vào Ngày Phục Sinh.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai đó trong các ngươi chớ đừng chết trừ khi y nghĩ ​​tốt về Allah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đêm Ta được đưa đi dạ hành, Ta đã gặp Nabi Ibrahim. Người nói: Này Muhammad, hãy nhắn lời chào Salam của Ta đến cộng đồng của con và hãy cho họ biết rằng quả thật Thiên Đàng là nơi tốt lành, nước ở nơi đó ngọt và tinh khiết
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Sẽ không còn có sứ mạng Nabi nào nữa ngoại trừ những tin mừng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nếu Ta có một đống vàng bằng núi Uhud, chắc chắn Ta sẽ không để nó ở nơi Ta qua ba đêm trừ phi Ta chừa lại để trả nợ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu ngươi đã hành động như những gì ngươi đã nói, thì điều đó giống như ngươi đang làm cho họ trở nên ngu ngốc và ngươi vẫn được Allah phù hộ miễn là ngươi vẫn tiếp tục làm như vậy.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thật ra, nếu đem trần gian so sánh với Đời Sau thì giống như hình ảnh một người trong các ngươi để ngón tay xuống nước biển thì thử xem trên ngón tay đó có dính gì không?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không có một nhóm người nào đứng dậy từ một cuộc tụ tập mà không tưởng nhớ Allah ngoại trừ việc họ đứng dậy như xác một con lừa, và đó sẽ là một điều đáng tiếc cho họ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ta sẽ chẳng vui nếu có trong tay cả núi vàng to như núi Uhud sau ba ngày trôi qua mà nó vẫn còn bên Ta dù một đồng vàng, ngoại trừ Ta giành lại một ít để trả nợ, hoặc Ta sẽ chia nó cho những nô lệ của Allah thế này, thế này, thế này.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hình ảnh của người nhớ đến Thượng Đế của mình và người không nhớ đến Thượng Đế của mình giống như hình ảnh của người sống và người chết.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một trong những điều Ta lo sợ cho các ngươi sau Ta là những bông hoa và sự hào nhoáng của cuộc sống trần tục sẽ được mở ra cho các ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai thấy Ta trong mơ là tựa như y thấy Ta lúc thức vậy hoặc giống hệt như thấy Ta lúc còn thức vậy - bởi Shayton không thể hóa trang thành Ta được.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Cư dân chịu hình phạt nhẹ nhất trong Hỏa Ngục là người mang dép và dây buộc từ lửa, cái nóng của nó làm óc (trên đầu) sôi sục như nồi nước sôi, và y không nghĩ rằng có ai đó chịu hình phạt nặng hơn mình. Nhưng thật ra đó là hình phạt nhẹ nhất trong số cư dân (của Hỏa Ngục).}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Đi theo người chết (đến mộ) có ba thứ: người thân của y, tài sản của y và việc làm của y. Những hai thứ quay về còn một thứ ở lại với y: người thân và tài sản của y quay về và việc làm của y ở lại cùng y.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người cưỡi (phương tiện) chào Salam đến người đi bộ, người đi bộ chào Salam đến người ngồi, nhóm ít người chào Salam đến nhóm nhiều người}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Sự công chính là phẩm chất đạo đức tốt, và tội lỗi là những gì gây hoang mang trong lòng ngươi, và ngươi không thích mọi người biết về chúng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hỡi mọi người! Quả thật Allah là Đấng Tốt Lành và Ngài chỉ chấp nhận những gì tốt lành, và quả thật Allah đã truyền lệnh cho những người có đức tin như Ngài đã truyền lệnh cho các vị Thiên Sứ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Thật vậy, Allah Toàn Năng dang Tay của Ngài vào ban đêm để tội nhân ban ngày có thể ăn năn, và Ngài dang Tay của Ngài vào ban ngày để tội nhân ban đêm có thể ăn năn, cho đến khi mặt trời mọc từ phía tây.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một trong những lời khuyên bảo cho mọi người từ các vị Nabi tiền nhiệm là: 'Nếu ngươi không xấu hổ, hãy làm bất cứ điều gì ngươi muốn'.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy ở trong thế giới này như thể ngươi là một người xa lạ hay một kẻ qua đường.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy luôn để lưỡi của ngươi ướt từ việc tụng niệm Allah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không ai trong các ngươi có đức tin cho đến khi y yêu thương (mong muốn) cho người anh em của mình những gì y yêu thương (mong muốn) cho chính mình.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Há các ngươi không muốn Ta báo cho biết ai là người được bảo vệ khỏi Hỏa Ngục hoặc ai là người mà Hỏa Ngục bị cấm chạm đến y không? Đó là những người được lòng mọi người trong việc cư xử tử tế với họ, khiêm tốn, hòa nhã và dễ chịu.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Xúc phạm người Muslim là vô đạo đức và giết hại y là vô đức tin.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Và ai bầu một người làm Imam, y đã bắt tay với người đó, có sự đồng thuận của người đó thì hãy nuôi ăn người đó theo khả năng có thể, nếu người nào đến giành lấy (chức vụ Imam) của người đó thì các ngươi hãy đánh vào cổ của kẻ muốn giành lấy kia.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đừng bắt đầu chào hỏi người Do Thái hoặc người Thiên Chúa bằng lời Salah. Nếu các ngươi gặp một trong số họ trên đường, hãy để họ trách vào con đường hẹp nhất.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không gì có trọng lượng nặng trên chiếc cân của người có đức tin vào Ngày Phán Xét hơn là nhân cách tốt, và Allah ghét những điều tục tĩu và không đứng đắn.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nabi ﷺ đi ra gặp chúng tôi và chúng tôi nói: Hỡi Sứ giả của Allah, chúng tôi đã học được cách chào Salam Người, nhưng chúng tôi Salawat cho Người như thế nào?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người keo kiệt là người mà khi Ta được nhắc đến trước mặt y nhưng y không Salawat cho Ta.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai ăn xong nói: al ham đu lil la hil la zdi ot a ma ni ha zda wa ro zda qo ni hi min ghoi ri hâu lin min ni wa la qu wah, sẽ được tha thứ các tội lỗi đã qua.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hỡi con của Adam, chỉ cần ngươi cầu xin TA và hy vọng vào TA, TA sẽ tha thứ cho ngươi vì những gì ở nơi ngươi và TA không quan tâm
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ngày hôm đó, Hỏa Ngục sẽ được mang đến với bảy mươi ngàn chiếc khoen cầm, mỗi khoen cầm có đến bảy mươi ngàn Thiên Thần nắm kéo.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Lời cầu xin không bị từ chối giữa Azdan và Iqamah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ol lo hum ma os leh li di ni al la zdi hu wa 'is ma tu am ri
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Rab bigh fir li kho ti a ti wa jah li, wa is ro fi fi âm ri kul li hi, wa ma anh ta a' la mu bi hi min ni. Ol lo hum magh fir li kho to ya ya, wa 'âm di wa jah li wa haz li, wa kul lu zda li ka 'in di. Ol lo hum magh fir li ma qod đâm tu wa ma akh khar tu, wa ma as rar tu wa ma 'a lanh tu, anh tal mu qod đi mu wa anh ta mu akh khi ru, wa anh ta 'a la kul li shây in qo dir.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ol lo hum ma in ni as a lu ka al 'a fi yah fid dun ya wal a khi roh
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ol lo hum ma in ni as a lu ka mi nal khoi ri kul lih, 'a ji li hi wa a ji lih, ma 'a lim tu min hu wa ma lâm 'a lâm, wa a 'u zdu bi ka min shar kul lih, 'a ji li hi wa a ji lih, ma 'a lim tu min hu wa ma lâm a' lâm
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ol lo hum ma in ni a 'u zdu bi ka min za wa li ne' ma tik, wa ta hâu wu li 'a fi da tik, wa fu ja a ti niq ma tik, wa ja mi 'i sa kho tik.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ol lo hum ma in ni a 'u zdu bi ka min gho la ba tid dain, wa gho la ba til 'a đu, wa sha ma ta til 'a da'.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ol lo hum ma bi ka os bah na, wa bi ka âm sây na, wa bi ka nah ya, wa bi ka na mut, wa i lây kan nu shur}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một người có đức tin mạnh mẽ thì tốt hơn và được Allah yêu quý hơn một người có đức tin yếu đuối, và mọi việc (ở người có đức tin) đều tốt đẹp
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lời Du'a mà Thiên Sứ của Allah ﷺ thường cầu nguyện nhiều nhất là: "Ol lo hum ma rab ba na a ti na fid dun ya ha sa nah, wa fil a khi ro ti ha sa nah, wa qi na a zda ban nar" - "Lạy Thượng Đế của bầy tôi, xin Ngài hãy ban cho bầy tôi mọi điều tốt đẹp ở trần gian này và mọi điều tốt đẹp ở Đời Sau; và xin Ngài hãy bảo vệ bầy tôi thoát khỏi hình phạt của Hỏa Ngục
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Sayyidu Al-Istighfar
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thật khốn khổ cho kẻ cố tình bịa chuyện để làm mọi người cười, thật khốn khổ cho y, thật khốn khổ cho y.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hỡi mọi người, hãy chào Salam đến nhau, bố thí thức ăn, duy trì mối quan hệ họ hàng và hãy lễ nguyện Salah vào ban đêm khi mọi người đang ngủ, các ngươi sẽ bình an vào Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai được tặng cho dầu thơm thì chớ từ chối bởi nó không cồng kềnh nhưng có mùi rất thơm.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thưa Thiên Sứ của Allah, ai là người phúc đức nhất trong nhân loại
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy coi chừng sự bất công, vì sự bất công sẽ là bóng tối trong Ngày Phán Xét Cuối Cùng, và hãy cẩn thận với sự keo kiệt, vì sự keo kiệt đã hủy hoại những người trước các ngươi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ta đảm bảo tòa lâu đài ở ven thiên đàng dành cho ai bỏ đi sự khoe khoang cho dù y đáng làm thế.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Một người đàn ông đã hỏi Nabi ﷺ: Việc làm nào tốt nhất trong Islam? Người ﷺ nói: {Nuôi ăn người nghèo, chào Salam đến người quen biết và không quen biết.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ba lời cầu xin khấn vái luôn được chấp nhận: lời cầu xin khấn vái của kẻ bị đối xử bất công, ...
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Có ba hạng người Allah không nói chuyện với họ, không tẩy sạch cho họ và không nhìn mặt họ vào Ngày Phán Xét
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy nói: Ol lo hum mah di ni, wa sad did ni, wazd kur bil hu da hi da ya ta kat to riq, was sa da di sa da das sah mi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nếu ba người cùng trong chuyến đi xa thì một trong ba phải làm nhóm trưởng.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ta sẽ hướng dẫn các con một thứ tốt hơn những gì hai con yêu cầu. Khi hai con đi ngủ, hãy nói sub ha nol loh ba mươi ba lần, al ham đu lil lah ba mươi ba lần, và ol lo hu ak bar ba mươi bốn lần, làm như vậy tốt cho hai con hơn cả một người hầu.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy nói {قُلْ هُوَ اللهُ أَحَدٌ} và hai chương Al-Mu'awwizdatain (Al-Falaq và An-Nas) ba lần vào buổi tối và buổi sáng, điều đó đủ cho ngươi tránh khỏi mọi thứ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai buổi chiều nói 3 lần (Bis mil la hil la zdi la ya dur ru ma 'a is mi hi shây un fil ar dhi wa la fis sa ma i wa hu was sa mi 'ul 'a lim), không có tai họa nào đột nhiên xảy đến cho tới sáng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy nói:La ila ha il la ol loh wah da hu la sha ri ka lah, ol lo hu ak bar ka bi ra, wal ham du lil lah ka thi ra, sub ha nol loh rab bil a la min, la haw la wa la qu wa ta il la bil lah al a zi zil ha kim}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Sẽ không vào Thiên Đàng đối với ai mà trong trái tim của y có sự tự cao tự đại dù chỉ bằng hạt cải
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Có những điều không làm thất vọng người nói ra - hoặc người thực hiện chúng - sau mỗi lễ nguyện Salah bắt buộc: ba mươi ba Tasbih, ba mươi ba Tahmid, và ba mươi bốn Takbir.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai đã thề và nói trong lời thề của mình: thề bởi thần linh Al-Lat và Al-'Uzza thì hãy nói la ila ha il lol loh - không có thần linh nào ngoài Allah -. Và ai đã nói với người bạn đồng hành của mình: Hãy đến, tôi sẽ đánh bạc với bạn, thì y hãy làm từ thiện.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi có biết người phá sản là gì không?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ ai thuật lại một Hadith từ Ta bị cho là dối trá thì người đó là một trong những kẻ nói dối.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
, Người nói: {A 'u zdu bil la hil 'a zhim, wa bi waj hil ka rim, wa sul to ni hil qo đim, mi nash shay to nir ro jim}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Allah phán: Khi người bề tôi của TA định tâm làm một điều xấu nào đó thì các ngươi chớ ghi tội cho y mà hãy ghi khi nào y đã làm, nhưng khi y đã làm thì các ngươi hãy ghi một tội tương ứng với việc làm đó của y, còn nếu y bỏ, không làm điều xấu đó vì TA thì các ngươi hãy ghi cho y một điều tốt.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah hô gọi nói (với cư dân Thiên Đàng): Quả thật các ngươi sẽ luôn khỏe mạnh và không bao giờ bệnh tật nữa; các ngươi sẽ sống mãi và không bao giờ chết nữa; các ngươi sẽ trẻ mãi và không bao giờ già nua; và các ngươi sẽ mãi hạnh phúc và không bao giờ buồn chán.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah, Đấng Hồng Phúc và Tối cao, nói với dân Thiên Đàng: Hỡi dân Thiên Đàng? Họ trả lời: Bầy tôi xin nghe và vâng lời Ngài! Ngài nói với họ: Các người có hài lòng không? Họ nói: Tại sao bầy tôi không hài lòng khi Ngài đã ban cho bầy tôi những thứ mà Ngài chưa từng ban cho bất kỳ ai trong số những tạo vật của Ngài?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi cư dân Thiên Đàng đã vào Thiên Đàng, Allah, Đấng Phúc Lành và Tối Cao, sẽ nói: Các ngươi có muốn thứ gì nữa không TA sẽ ban thêm cho các ngươi?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, thị dân trong Thiên Đàng nhìn thấy được những người ở trên mình giống như việc họ thấy những vì sao ở bầu trời đông hoặc bầu trời tây vậy bởi giử họ khác nhau về địa vị.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Một khoảng nhỏ bằng vòng cung trong Thiên Đàng tốt hơn cả khoảng rộng từ điểm mặt trời mọc và lặn (của thế gian).
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, khi anh âm thầm theo dõi tín đồ Muslim là anh đã phá tan cuộc sống của họ hoặc anh gần phá tan cuộc sống của họ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật Shaytan đã tuyệt vọng về việc những người hành lễ Salah ở Bán đảo Ả-rập tôn thờ hắn, nhưng hắn vẫn tiếp tục quấy rối họ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Có hai loại người ở Hỏa Ngục mà Ta chưa từng thấy: Một nhóm người có roi như đuôi bò để đánh người, và những người phụ nữ mặc quần áo giống như trần truồng, đi lại và nghiêng về phía nhau
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đàn ông không được nhìn vào 'Awrah của đàn ông, phụ nữ cũng không được nhìn vào 'Awrah của phụ nữ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chuông là dụng cụ âm nhạc của Shaytan.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Cơn gió là thể hiện Rahmah (lòng thương xót) của Allah đôi khi cũng mang theo hành phạt. Khi các ngươi thấy gió thì chớ lên tiếng mắng chửi mà hãy cầu xin Allah điều tốt từ nó và cầu xin Ngài che chở tránh mọi điều xấu từ nó.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hỡi toàn thể phụ nữ, hãy bố thí, vì Ta đã được cho thấy hầu hết các nàng là những người ở trong Hỏa Ngục.} Họ nói: Vì lý do gì thưa Thiên Sứ của Allah? Người ﷺ nói: {Các nàng thường chửi bới rất nhiều, vô ơn với chồng mình. Ta chưa bao giờ thấy ai thiếu lý trí và tôn giáo hơn ai đó trong các nàng}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người Muslim là người mà những người Muslim khác an toàn khỏi lưỡi và tay của y, và người di cư là người rời bỏ những gì Allah cấm.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ nói về Abu Bakar và 'Umar: {Đây là hai người dẫn đầu của cư dân nơi Thiên Đàng, từ người đầu tiên đến người cuối cùng, ngoại trừ các Nabi và Thiên Sứ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thưa Thiên Sứ của Allah, không một ham muốn hay nhu cầu nào của bản thân mà tôi không thoả mãn nó, Người ﷺ hỏi: {Chẳng phải ngươi đã tuyên thệ La i la ha il lol loh, wa anh na mu ham ma đar ro su lul loh?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Shaytan đến với một ai đó trong số các ngươi nói: Ai tạo ra cái này, ai tạo ra vật này, cho đến khi hắn hỏi 'Ai tạo ra Thượng Đế của ngươi?' Vì vậy, khi đến điều này, y hãy cầu xin Allah che chở và kết thúc suy nghĩ đó ngay.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Việc làm có 6 loại; con người có 4 nhóm, hai chắc chắn và điều này giống như điều kia; một điều tốt được nhân 10 lần tương tự, và một điều tốt được nhân thêm 700 lần
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Trong số các dấu hiệu của Ngày Tận Thế là kiến thức (Islam) bị thu lại, sự dốt nát, gian dâm và uống rượu trở nên phổ biến, số lượng đàn ông sẽ ít lại và số lượng phụ nữ sẽ nhiều hơn đến mức năm mươi phụ nữ sẽ được bảo hộ bởi một người đàn ông.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Giờ Tận Thế sẽ không xảy ra cho tới khi một người đi ngang qua một ngôi mộ và nói: Ôi ước gì người trong mộ là mình.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Cái chết được mang đến dưới hình dạng một con cừu đực trắng đen
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Lửa của các người bằng một phần bảy mươi của lửa của Hỏa Ngục
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai cố tình nói dối về Ta hãy chuẩn bị một chỗ ngồi nơi Hỏa Ngục.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nabi nhắc về điều gì đó, rồi Người ﷺ nói: {Đó là lúc kiến thức bị mất đi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đừng học kiến thức (Islam) để khoe khoang nó với ‘Ulama, cũng đừng để tranh luận với người dốt
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah thí dụ về con đường Mustaqim (thẳng tắp)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi có yêu thích việc khi mình trở về với gia đình thấy được ba con lạc đà cái to mập đang mang thai không?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người thuộc lòng Qur’an được bảo: Ngươi hãy đọc và đi lên, người hãy xướng đọc giống như ngươi đã xướng đọc ở cuộc sống trần gian. Quả thật, vị trí của ngươi là câu cuối cùng ngươi đọc.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người đọc to Qur’an giống như người công khai làm từ thiện và người đọc thầm Qur’an giống như người âm thầm làm từ thiện.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
rằng họ chỉ học từ Thiên Sứ của Allah ﷺ mỗi lần mười câu Kinh và họ không lấy mười câu Kinh tiếp theo cho đến khi hiểu rõ ý nghĩa và áp dụng theo
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Này Abu Al-Munzdir, anh có biết câu Kinh nào trong Kinh sách của Allah là vĩ đại nhất không?} Abu Al-Munzdir nói: (câu 255, chương 2 – Al-Baqarah). Abu Al-Munzdir nói: Thế là Thiên Sứ ﷺ đã vỗ ngực tôi và nói: {Cầu xin Allah ban phúc lành bởi kiến thức của anh, hỡi Abu Al-Munzdir.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Mỗi đêm, khi đã nằm xuống giường, Nabi ﷺ phun nhẹ nước bọt vào hai bàn tay mình sau khi đã đọc xong {‌قُلْ ‌هُوَ ‌اللَّهُ ‌أَحَدٌ} {‌قُلْ ‌أَعُوذُ ‌بِرَبِّ ‌الْفَلَقِ} {‌قُلْ ‌أَعُوذُ ‌بِرَبِّ النَّاسِ}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi em thấy những người làm theo những điều Mushtabihah, họ là những kẻ đã bị Allah điểm danh, hãy coi chừng họ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không một ai đã làm tội lỗi, rồi đứng dậy thanh tẩy cơ thể (bằng Wudu' hoặc tắm Junub), rồi hành lễ Salah, rồi cầu xin Allah tha thứ tội lỗi, ngoại trừ được Allah xóa tội lỗi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tùy theo mức độ họ lường gạt anh, nghịch lại anh và dối anh mà anh đã có hành phạt dành cho họ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Bác hãy nói La i la ha il lol loh, cháu sẽ làm chứng điều đó cho bác trong Ngày Phán Xét
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Rồi đây, vào Ngày đó, chắc chắn các ngươi sẽ bị tra hỏi về những hồng ân (mà các ngươi đã tận hưởng).}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi nghe người Muazdzdin hô Azdan, các ngươi hãy nói theo những gì y nói, sau đó Salawat cho Ta
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi ai đó trong số các ngươi vào Masjid thì hãy nói: Ol lo hum maf tah li ab wa ba roh ma tik; và khi y đi ra thì nói: Ol lo hum ma in ni as a lu ka min fadh lik.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Đó là Shaytan có tên là Khinzab, nếu ngươi cảm nhận được hắn, hãy cầu xin Allah che chở tránh khỏi hắn, và hãy thổi bên trái của ngươi của ba lần
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Thật vậy, Allah không chấp nhận bất kỳ hành động nào ngoại trừ nó được thực hiện bằng sự chân thành dành cho Ngài và tìm kiếm sắc diện của Ngài.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người có bốn phẩm chất này là Munafiq hoàn toàn, và ai có một trong số đó thì có đặc điểm của kẻ Munafiq cho đến khi từ bỏ nó: Khi nói thì dối, khi giao ước thì phản, khi hứa thì không giữ lời, và khi tranh luận thì xấu tâm.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu một người chết đi, mọi việc làm của y sẽ bị cắt đứt, ngoại trừ ba điều: Sadaqah Jariyah, kiến thức mang lại lợi ích, hoặc một đứa con ngoan đạo cầu nguyện cho y.}
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
{Người có đức tin không phải là người chỉ trích, chửi bới, tục tĩu hay thô tục.}
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
Lệnh cấm rượu đã được ban xuống và rượu được làm từ năm loại: Nho, chà là khô, mật ong, lúa mì và lúa mạch.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Một người đàn ông đi vào giấc ngủ thì Ama'nah sẽ bị lấy ra khỏi trái tim của Y rồi chỉ còn lại dấu vết của nó giống như vết đốm không màu. Sau đó Y ngủ một lần nữa thì phần còn lại của Ama'nah cũng sẽ bị lấy đi khỏi trái tim Y rồi để lại dấu vết như một vết phồng rộp
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Qủa thật ta thương yêu ngươi vì Allah, bởi thế ông ấy nói: Có thể Allah sẽ thương yêu ngươi, vì Ngài mà ngươi đã thương yêu ta
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Bất cứ khi nào Thiên Sứ của Allah - cầu xin Allah ban bình an và phúc lành cho Người- đi vào chổ đất trống đại tiện thì tôi và một đứa trẻ khác cùng trang lứa sẽ mang theo một bình nhỏ bằng da chứa đầy nước cùng với một cây giáo ngắn, rồi Người sẽ tự làm sạch các bộ riêng tư với nước
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Một phần của sự tán dương Allah- Đấng Tối Cao -: là thể hiện sự tôn kính người đàn ông già lớn tuổi trong Islam, và người biết đọc kinh Qur'an, miễn y không vượt quá mức quy định trong đó, cũng không lánh xa Nó, và tôn kính người lãnh đạo công bằng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Mỗi người sẽ cùng với ai mà y yêu thương.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người thủ quỹ được xem giống như người làm Sadaqah là người Muslim, ngay chính, luôn thực thi theo đúng theo yêu cầu của nguồn ngân quỹ và y chi thu ngân quỹ để cho đi một cách tốt đẹp.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật trong thời của Thiên Sứ, tôi là một cậu bé luôn học hỏi và ghi nhớ những lời nói của Người.Tuy nhiên, tôi không nói là chỉ vì có những người lớn tuổi hơn tôi.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chắc chắn Allah sẽ cho cô ta vào Thiên Đàng bởi việc làm đó hoặc sẽ cứu rỗi cô ta khỏi Hỏa Ngục
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, ta là Sứ Giả của Allah được cử phái đến cho ngươi biết rằng quả thật Ngài yêu thương ngươi giống như ngươi đã yêu thương người đó vì Ngài.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Bất cứ người bề tôi nào đang ở trong vùng bệnh dịch rồi y ở lại trong xứ đó của y một cách kiên nhẫn và chịu đựng với mong muốn ân phước nơi Allah và y luôn ý thức rằng y sẽ không gặp phải điều gì trừ phí đó là sự an bài của Allah dành cho thì y sẽ được ân phước giống như ân phước của người chết Shaheed.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hãy thường xuyên cầu xin bằng câu: Ya zal ja laa li wal ik rom.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lời cầu xin của người Muslim cho anh em đồng đạo luôn được chấp nhận, lúc đó có một Thiên Thần được phái đến đứng cạnh đầu y khi y cầu xin cho người anh em đồng đạo điều tốt đẹp, Thiên Thần nói: Amin (cầu xin Allah chấp nhận) và anh được như lời anh cầu xin.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Đàng và Hỏa Ngục nói với nhau, Hỏa Ngục bảo: trong tôi toàn là những kẻ cường hào ác bá và những kẻ tự cao, ngạo mạn còn Thiên Đàng thì bảo: trong tôi chỉ toàn là những kẻ yếu thế và nghèo khổ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai kiềm chế được cơn giận trong khi có khả năng trút cơn giận thì vào Ngày Phán Xét Allah sẽ gọi y từ trên đầu các tạo vật cho phép y lựa chọn Hurul-'in (Tiên Nữ) nào y yêu thích.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai bị thử thách một điều gì đó từ những đứa con gái này nhưng y đối xử tốt và tử tế với chúng thì chúng sẽ là tấm chắn ngăn cách y với Hỏa Ngục.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai thăm viếng người bệnh hoặc viếng thăm người anh em đồng đạo vì Allah, Thiên Thần sẽ hô gọi: Ngươi sẽ được xóa tội, sẽ được ban thưởng, và sẽ được một ngôi nhà nơi Thiên Đàng.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, khi Thiên Sứ của Allah - cầu xin Allah ban sự bằng an đến Người - nói chuyện thì Người có nhắc lại ba lần đến khi (người nghe) hiểu, và khi Người đến chỗ đông người thì Người cho lời chào Salam ba lần.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Có hai vị Sahabah của Thiên Sứ - cầu xin Allah ban sự bằng an đến Người - đi ra sau khi ở cùng Thiên Sứ - cầu xin Allah ban sự bằng an đến Người - trong đêm tối và (đột nhiên) có hai vệt sáng giống như hai ngọn đèn ở phía trước họ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Không nên kết bạn với ai khác ngoại trừ người có đức tin, và không mời ai khác ăn uống ngoại trừ người biết kính sợ Allah.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thưa Thiên Sứ của Allah, Người thấy sao khi có người đến muốn đoạt tài sản của tôi? Người đáp: {Đừng đưa cho y tài sản của anh.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hãy biện hộ đi các ngươi sẽ được ân phước và Allah dùng chiếc lưỡi của sứ giả của Ngài để nói những gì Ngài thích.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thời gian càng gần Ngày Tận Thế làm cho giấc mơ của người Mu'min gần như không giả dối được và giấc mơ của người Mu'min là một trong bốn mươi sáu phần của điều mặc khải.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Làm ít nhưng được phước nhiều.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Vào mỗi buổi sáng, các bộ phận của cơ thể con người nhắc nhở chiếc lưỡi: Cậu hãy vì chúng tôi mà sợ Allah, bởi chúng tôi phụ thuộc vào cậu, nếu cậu đàng hoàng thì chúng tôi đàng hoàng theo còn nếu cậu đi lệch lối là chúng tôi lệch theo.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Trần gian là nhà tù của những người tin tưởng nhưng là thiên đàng của những người vô đức tin
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người được ở gần Allah nhất là người chào Salam trước
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật lời nói dối kinh tởm nhất là việc ai đó gọi người không phải cha mình là cha hoặc tự nhận mình đã nằm mơ thấy nhưng thật ra y đã không thấy gì cả hoặc gán cho Thiên Sứ ﷺ những điều mà Người chưa từng nói
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi đã nhìn thấy bảy mươi người ở Suffah, không một người đàn ông nào trong số họ có vải quấn làm áo.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Có một người đàn ông đã hôn một phụ nữ rồi tìm đến Thiên Sứ ﷺ trình bày hành động đó của mình. Thế là Allah đã mặc khải xuông câu Kinh: {Và hãy dâng lễ nguyện Salah của một số giờ của ban ngày và vào một số giờ của ban đêm. Quả thật, điều thiện tốt sẽ xóa đi những tội lỗi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Có một người đàn ông đến gặp Thiên Sứ của Allah ﷺ, nói: Thưa Thiên Sứ của Allah, tôi đã phạm giới cấm, xin hãy thi hành hình phạt đối với tôi.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Có một người đàn ông đến xin phép Thiên Sứ của Allah thì Người bảo: {Các ngươi hãy cho phép hắn đi, đúng là thứ xỉ nhục cho bộ lạc.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Với những thứ chúng ta đang hưởng thụ ở trần gian tôi e đây là những điều tốt được ban sớm cho chúng ta.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Này Hakim, quả thật, tiền bạc là thứ được lòng thiên hạ. Ai không tham lam lấy nó y sẽ được ban cho hồng phúc, còn ai tham lam chiếm nó y đã bị tước hồng phúc, y tựa như kẻ ăn mà không biết no và bàn tay trên tốt hơn bàn tay dưới.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người tốt nhất trong thiên hạ là người sống thọ và ngoan đạo
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Đâu rồi kẻ đã cao giọng với Allah thề không chịu làm việc tốt.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ta đứng ngay cổng của Thiên Đàng, Ta thấy hầu hết những người đi vào trong đó đều là những người nghèo còn những người giàu thì bị chặn lại
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chúng tôi thường mang đến cho Thiên Sứ của Allah phần sữa của Người. Có lần khi Người đến trong đêm, Người khẽ chào Salam để không đánh thức người đang ngủ nhưng những người còn thức vẫn nghe thấy
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ta nghĩ các ngươi đã nghe được Abu Ubaidah mang về thứ gì đó từ Bahrain?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lạy Allah, không có cuộc sống nào ngoài cuộc sống của cõi Đời Sau
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Sự giàu có không phải ở nhiều của cải vật chất mà sự giàu có là ở nơi bản thân (của mỗi người)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người cải thiện điều tốt đẹp cho mọi người, y truyền tin tốt đẹp hoặc nói điều tốt đẹp không phải là kẻ dối trá
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người này tốt hơn cả việc chiếm hữu được toàn quả địa cầu.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chưa từng có bất cứ điều gì khi hỏi Thiên Sứ ﷺ mà Người lại nói "không".
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nếu tín đồ Mu'min biết được sự hình phạt của Allah thì không còn ai dám mơ ước đến Thiên Đàng của Ngài nữa, và nếu như người Kafir biết được lòng khoan dung của Allah thì không còn ai thất vọng nghĩ về Thiên Đàng của Ngài nữa.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai đảm bảo với Ta việc không xin xỏ thiên hạ bất cứ điều gì thì Ta đảm bảo cho y được vào Thiên Đàng.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ ﷺ đi ngang lúc chúng tôi đang sửa nhà
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Giá như y nói Bismillah là đã đủ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Các ngươi hãy gom lại ăn cùng và nói Bismillah, các ngươi sẽ được ban cho Barakah vào buổi ăn đó.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, tôi đã từng nhìn thấy có ngày Thiên Sứ của Allah không tìm thấy bất cứ thứ gì để ăn lót dạ, ngay cả những quả chà là hỏng cũng không có.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Trước đây, Thiên Sứ của Allah đứng trên khúc cây chà là mỗi khi nói thuyết giảng, đến khi mọi người đặt cho Người một bụt giảng đàng hoàng thì chúng tôi nghe được hít thúc thích tựa như tiếng đau đẻ của lạc đà mãi khi Thiên Sứ bước xuống mà đặt tay lên nó thì nó mới im lặng.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người Mu'min không bị cắn hai lần tại một cái lỗ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lúc tôi đang đi cùng với Thiên Sứ của Allah, lúc đó Người khoác chiếc áo choàng của xứ Najran (thuộc Yamen) có viền may dày dặn. Có một người Ả-rập du mục đến nắm giật mạnh chiếc áo khoác.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chớ nói: 'A lai kas salam, bởi đây là câu chào người chết, hãy nói: As sa la mu 'a lai ka
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lạy Allah, Ngài là nguồn trợ lực của bề tôi, chỉ có Ngài làm cho bề tôi có sức mạnh, chỉ có Ngài làm cho bề tôi không khuất phục trước kẻ thù và chỉ có Ngài là động cơ để bề tôi chiến đấu
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Có hai lời cầu xin không bị khước từ hoặc hiếm khi bị khước từ: Sự cầu nguyện lúc Azdan và lúc giáp mặt với kẻ thù trong trận chiến
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, ông 'Aly bước đến con vật cưỡi thì ông nói Bismillah khi đặt chân leo lên lứng nó.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi các ngươi có ba người đang ở cùng nhau thì hai người chớ nói chuyện riêng mà bỏ mặc người thứ ba, tất cả hãy cùng nhau trò chuyện để không làm người thứ ba buồn tủi.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Đi đường xa là một phần của hành phạt.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ ﷺ của Allah cấm uống nước từ miệng bình chứa hoặc bầu chứa bằng da.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ ﷺ đã cấm gấp miệng bầu chứa nước lại khi uống.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ol lo hum ma in naa naj 'a lu ka fi nu hu ri him wa na 'u zu bi ka min shu ru ri him
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Những việc hành đạo được lưu trữ gồm: Laa i laa ha il lol loh, sub ha nol loh, wol lo hu ak bar, al ham du lil lah, laa haw la wa laa qu wa ta il la bil lah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người có đức tin là chiếc gương soi cho anh em có đức tin khác của mình
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, Allah, Đấng Tối Cao và Ân Phúc mặc khải cho Ta: Các ngươi hãy khiêm tốn để không ai trở nên bất công với ai và không ai tự hào với ai
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, các ngươi không làm cho thiên hạ giàu bởi tài sản của mình, tuy nhiên, các ngươi hãy làm cho họ giàu bởi gương mặt tươi cười và nhân cách tốt
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Không một việc làm nào của con cháu Adam giúp y thoát khỏi hành phạt của Allah dễ dàng bằng cách tụng niệm Allah.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai tự đề cao bản thân mình và tạo dáng tự cao trong đi đứng thì lúc trình diện Allah sẽ bị Ngài giận dữ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Cấm các ngươi mơ ước đến cái chết, nếu là người ngoan đạo hi vọng y sẽ làm thêm; còn nếu là kẻ tội lỗi hi vọng y biết trở về với Allah.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thật khốn khổ cho ngươi! Ngươi đã cắt cổ người anh em của mình.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah đã cấm chuyển Qur'an đến vùng đất của kẻ thù.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hãy đưa áo choàng lại cho Ta.( áo choàng của thiên sứ Muhammad), NếuTa có tài sản( lạc đà, bò, cừu) nhiều như số cây có gai này, Ta sẽ phân phát cho tất cả các ngươi,sau đó các ngươi sẽ không thấyTa là kẻ keo kiệt, hoặc kẻ nói dối, hoặc kẻ hèn nhát
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, Allah là Đấng Nhân Từ luôn ưa thích mọi thứ nhân từ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Trong cậu có hai điều làm Allah yêu thích: Chịu đựng và từ tốn.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Có còn lại gì không (từ con cừu)? Bà 'A-ishah nói: Còn lại một đùi trước. Thiên Sứ của Allah nói: Tất cả con cừu đều còn lại trừ cái đùi trước của nó.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Mọi công bằng sẽ được trả lại cho chủ nhân của nó vào Ngày Phán Xét, kể cả con cừu không sừng cũng được trả lại công bằng từ một con cừu có sừng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Đi đường xa một mình là Shaytan, đi đường xa hai người cũng là Shaytan, đi đường xa phải nên (từ) ba người (trở lên)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nếu các ngươi đi xa trong điều kiện môi trường tốt (có cây cỏ mọc tốt) thì các ngươi hãy cho con lạc đà phần lộc của nó dưới đất; và nếu các ngươi đi xa trong thời tiết hạn hán thì các ngươi hãy di chuyển cho nhanh và tranh thủ đến nơi sớm hơn.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Các ngươi nên đi đường trong đêm, bởi quả thật trái đất sẽ cuộn lại trong đêm.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thường trong chuyến đi xa, khi đêm đến thì Thiên Sứ của Allah thường nằm nghiêng bên phải và khi trời gần sáng thì Người dựng đứng khuỷu tay và đặt đầu lên bàn tay.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah thường đi ở phía sau cùng trong một nhóm người hành trình để giúp đỡ những người yếu và cầu nguyện cho họ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Phần thức ăn của hai người sẽ đủ cho ba người, phần thức ăn của ba người sẽ đủ cho bốn người
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ngươi hãy kính sợ Allah và hãy Takbir mỗi khi đi ngang qua những chỗ cao
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Các ngươi hãy thăm viếng người bệnh, hãy nuôi ăn người đói và hãy thả tù binh
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Này hỡi mọi người, hãy để bản thân các ngươi nhẹ nhàng và ôn tồn, bởi quả thật các ngươi không đang hô gọi kẻ điếc hay kẻ vắng mặt, quả thật Ngài luôn bên cạnh các ngươi, quả thật Ngài hằng nghe và rất gần
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Đây là nổi lòng trắc ẩn mà Allah đặt để trong tim của con người, và Allah chỉ thương xót những nô lệ có lòng thương trong đám nô lệ của Ngài.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nếu người bề tôi đến gần TA một gang tay thì TA đến gần y một khuỷu tay. Nếu y đến gần TA một khuỷu tay, TA đến gần y một cánh tay. Và nếu y đi bộ đến với TA thì TA chạy đến với y.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lời dối trá nhất là bịa ra những điều tốt đẹp cho rằng mình đã thấy trong mơ nhưng sự thật là y không nằm mơ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Là người Siddiq không có bản tính mắng chửi, nguyền rủa.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Saihan, Jaihan, Al-Furot, Nin là những con sông của Thiên Đàng.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật Shaytan đã nói: Lạy Thượng Đế, với quyền năng của Ngài, bề tôi sẽ không ngừng cám dỗ đám bề tôi của Ngài lầm lạc khi mà linh hồn vẫn còn nằm trong thể xác của họ. Thượng Đế phán: Với quyền năng và sự tối cao của TA, TA sẽ vẫn tha thứ cho họ khi mà họ vẫn cầu xin TA tha thứ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Các ngươi hãy sợ những lời cầu nguyện của những người bị đối xử bất công bởi chúng đi lên trời giống như các tia lửa.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Đàng và Hỏa Ngục trò chuyện với nhau, Hỏa Ngục nói: Trong tôi toàn đám người tự cao, ngông cuồng. Thiên Đàng bảo: Còn trong tôi chỉ toàn người yếu thế, người bị thiên hạ ghét bỏ và người hững hờ với trần gian.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Có hai Thiên Đàng mà trong đó các đồ đựng (thức ăn, thức uống) và các vật dụng khác được làm từ bạc; và có hai Thiên Đàng mà trong đó các đồ đựng (thức ăn, thức uống) và các vật dụng khác được làm từ vàng; và khoảng cách mà cư dân của Thiên Đàng Vĩnh Cửu nhìn Thượng Đế của họ chỉ là một chiếc màn che trên gương mặt của Ngài.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai giết chết thằn lằn ở cái đập đầu tiên sẽ được viết cho một trăm ân phước, giết chết ở cái đập thứ hai sẽ được ít hơn và giết ở cái đập thứ ba sẽ được ít hơn nữa.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi một người Muslim nào bị mất ba đứa con chắc chắn y sẽ không bị Hỏa Ngục chạm đến và được thoát khỏi lời thề.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Không người Muslim nào bị mất ba người con trước tuổi trưởng thành mà lại không được Allah cho vào Thiên Đàng vì lòng tội nghiệp đối với họ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi hai người mắng chửi nhau người chịu tội là người bắt đầu mãi đến khi người bị chửi vượt mức.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi đã hỏi Thiên Sứ của Allah ﷺ về cái nhìn vô tình, và Người ra lệnh cho tôi quay mặt đi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, Thiên Sứ của Allah đã cấm mang giầy lúc đứng.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Cấm các ngươi mắn chửi cơn sốt, quả thật, cơn sốt nó xóa tội lỗi cho con người tựa như lửa lò rèn tẩy tạp chất ra khỏi sắt vậy.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Qủa thật Thiên sứ Muhammad(sự bình an và phúc lành của Allah ban cho Ngài) đã cầu khẩn Allah nguyền rủa về sự tàn ác của bộ tộc Bani Sulaim trong vòng một tháng sau Rukua,và Anas nói thêm nữa:Thiên sứ Muhammad đã gửi đi 40 hoặc70 người đàn ông thông thạo kiến thức về Kinh Qur'an đến một số người ngoại đạo,để thực hiện một việc gì đó cho thiên sứ,nhưng sau đó bọn ngoại đạo đã phá vỡ hiệp ước và giết chết họ,mặc dù trước đó giữa bọn ngoại đạo và giữa thiên sứ Muhammad đã ký kết một hiệp ước hòa bình,Tôi chưa bao giờ nhìn thấy thiên sứ Muhammad lo lắng và rất đau buồn về bất cứ ai như Ngài về họ (tức là thiên sứ Muhammad lo lắng và rất đau buồn cho những người đàn ông thông thạo kiến thức về Kinh Qur'an mà bọn ngoại đạo đã giết họ)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi khóc không phải vì tôi không biết về những gì ở nơi Allah thì tốt hơn dành cho Thiên Sứ của Allah, nhưng tôi khóc vì Lời Mặc khải (được truyền xuống) đến từ Allah đã không còn nữa. Bởi thế, điều này khiến cả hai người họ xúc động rơi nước mắt, rồi họ bắt đầu khóc cùng bà ấy
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi chưa từng nghe U'mar - cầu xin Allah hài lòng về ông - nói bất cứ điều gì: Quả thật tôi nghĩ nó như thế này, và điều đó diễn ra như những gì ông nghĩ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Này người anh em bụng to, sáng hôm nay chúng ta đi để chào hỏi Salam nên chào Salam với bất cứ ai chúng ta đã gặp.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật Allah đã ra lệnh cho Ta đọc cho cậu nghe: (لم يكن الذين كفروا) (chương 98 - Al-Baiyinah)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ammaa B'ad: Xin thề với Allah, là việc Ta tặng cho một người và việc cầu xin cho một người thì việc Ta cầu xin được Ta thích hơn là tặng.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Đứa con sẽ không thực hiện đầy đủ bổn phận với người cha của mình trừ phi y thấy cha của mình là người nô lệ rồi y mua lại để trả tự do cho cha.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Này S'ad bin Mu-'az, tôi xin thề với Chủ Nhân của K'abah là tôi ngửi được mùi của thiên đàng ngoài Uhud này.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lạy Allah, xin Ngài cho Sa'ad được khỏi bệnh; lạy Allah, xin Ngài cho Sa'ad được khỏi bệnh
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, họ đã nài nỉ Ta rất nhiều đến buôn lời tục tĩu hoặc cho rằng Ta là kẻ keo kiệt nhưng Ta vốn không phải là kẻ keo kiệt.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Xin thề với Đấng nắm linh hồn Ta trong tay Ngài, nếu các ngươi duy trì hiện trạng ở cùng Ta và trong lời tụng niệm là được Thiên Thần cầu xin bình an cho các ngươi lúc các ngươi ngủ và lúc các người ở ngoài đường, nhưng hỡi Han-zha-lah giờ nào việc đó.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nếu các ngươi ngồi riêng ra ở những con đường ven núi và những thung lũng thì quả thật đó là từ Shaytan
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chúng tôi đã cùng mọi người kể cả trẻ em đến Thaniyatul Wad'a để đón Thiên Sứ của Allah.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Thần vẫn luôn bao trùm y bằng các chiếc cánh của họ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, ngươi là một người mà trong ngươi vẫn còn tâm tính của thời Jahiliyah. Họ là anh em của các ngươi và là những người hầu của các ngươi, Allah đã đặt họ dưới quyền của các ngươi. Bởi thế, ai mà người anh em của y ở dưới quyền của y thì y hãy cho người anh em đó ăn những gì y ăn, cho người anh em đó mặc những gì y mặc; và các ngươi chớ bắt họ làm những gì quá sức của họ; nhưng nếu các ngươi giao cho họ công việc nặng nhọc thì hãy giúp sức họ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Vào Ngày Phán Xét, Allah đưa một người Do Thái hoặc một người Thiên Chúa đến mỗi người Muslim. Y (người Muslim) nói: Đây là chỗ thế thân của ngươi nơi Hỏa Ngục.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lạy Allah, xin Ngài hãy cứu 'Ayyaash bin Abu Rabi'ah. Lạy Allah, xin Ngài hãy cứu Salamah bin Husham. Lạy Allah, xin Ngài hãy cứu Al-Walid bin Al-Walid. Lạy Allah, xin Ngài cứu những người yếu thế trong đám những người có đức tin. Lạy Allah, xin Ngài trừng phạt bộ tộc Mudhar; lạy Alah, xin Ngài làm cho năm tháng của họ giống như năm tháng của Yusuf.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người kể rằng một người đàn ông Israel đã hỏi mượn một người đàn ông Israel một ngàn Dinar.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah đã kể tận tường cho chúng tôi nghe về sự tạo hóa và chúng tôi đã hiểu và đã thuộc.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai được Allah bảo vệ tránh mọi điều xấu của bộ phận giữa hai hàm râu và giữa đôi chân là y được vào Thiên Đàng.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Việc hành đạo ở nơi đầy rẫy Fitnah và sự lầm lạc giống như việc di cư đến với Ta.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
<< Lạy Allah, vì Ngài bề tôi đã nộp mình phục tùng, vì Ngài bề tôi đã tin tưởng nơi Ngài, vì Ngài bề tôi đã phó thác những sự việc của bề tôi cho Ngài, vì Ngài bề tôi đã quay về sám hối với Ngài, vì Ngài bề tôi đã Thánh chiến. Lạy Allah bề tôi tìm kiếm nơi trú ẩn qua sự hùng mạnh của Ngài, Ngài là Đấng Thượng Đế duy nhất xứng đáng được thờ phụng, xin Ngài che chở cho bề tôi khỏi lầm lạc, bởi Ngài là Đấng vĩnh cửu không bao giờ chết còn loài ma quỉ và loài người đều phải chết.>>
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chớ nói 'A lai kas sa lam, bởi đó là câu chào Salam cho người chết
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Các ngươi hãy đọc Qur'an bởi quả thật vào Ngày Phán Xét Nó sẽ biện hộ cho những người bạn của Nó
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Đàng và Địa ngục tranh luận nhau về sự tốt đẹp của mình (cả 2 điều cho rằng mình có ích, có ý nghĩa hơn so với đối phương). Rồi Thiên Đường nói: Được vào chỗ ở của tôi là những người yếu thế, và những người cực khổ (trên trần gian). Và Địa Ngục cũng nói: Bị đưa vào chỗ của tôi là những người hùng mạnh, thắng thế và những người tự cao, tự mạng (trên trần gian). Rồi (Thượng Đế) nói với Địa Ngục: Ngươi là sự trừng phạt của TA, ngươi là nơi (TA tạo ra) để trừng trị bất cứ ai TA muốn, và Ngài cũng nói với Thiên Đàng: Ngươi là sự thương xót của TA, ngươi là nơi (TA tạo ra) để xót thương bất cứ ai TA muốn.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ta thề bởi Đấng mà linh hồn Muhammad nằm trong tay Ngài, quả thật Ta hy vọng các ngươi sẽ chiếm một nửa cư dân của Thiên Đàng. Và Thiên Đàng, không một ai được vào đó trừ những linh hồn Muslim. Và Ta hy vọng các ngươi không nằm trong nhóm những người đa thần, nhưng nếu có thì hy vọng cũng chỉ giống như sợi lông màu trắng trên da của con bò đen thôi.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật cư dân Thiên Đàng sẽ nhìn thấy nhau từ trong các tòa nhà của họ nơi Thiên Đàng giống như họ nhìn thầy các tinh tú trên bầu trời.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Thời trước các ngươi, có một người đàn ông bị thương, do không kiên nhẫn (với cơn đau của vết thương) nên đã lấy dao cứa vào tay mình, máu không ngừng cho đến khi y chết. Allah Tối Cao phán: Người bề tôi của Ta đã vội vã đưa bản thân đối mặt với cái chết, TA đã cấm y vào Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ol lo hum ma la ka as lâm tu, wa bi ka a manh tu, wa 'a lây ka ta wak kal tu, wa i lây ka a nab tu, wa bi ka kho sâm tu. Ol lo hum ma in ni a 'u zdu bi 'iz za ti ka, la i la ha il la anh ta an tu dhil la ni, anh tal hây dul la zdi la da mut, wal jin nu wal in su da mu tu-n.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi một người bề tôi Muslim - hoặc một người có đức tin - rửa mặt, mọi tội lỗi của gương mặt do cặp mắt đã nhìn (điều tội lỗi) sẽ rời khỏi mặt anh ta theo nước (được rửa) - hoặc theo giọt nước cuối cùng-
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Một người đàn ông đến gặp Nabi ﷺ và nói: Assalamu 'alaykum. Người ﷺ đáp lại lời chào Salam của anh ta, sau đó anh ta ngồi xuống, và Nabi ﷺ nói: {Mười}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ol lo hum ma in ni as a lu kal hu đa, wat tu qo, wal 'a faf, wal ghi na.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật em đã nói một lời mà nếu nó trộn với nước biển thì chắc chắn nước biển sẽ bị pha trộn tất cả.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hỡi Abu Sa'ed, bất cứ ai hài lòng Allah là Thượng Đế, Islam là tôn giáo và Muhammad là Nabi, Thiên Đàng chắc chắn dành cho người đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ ai nói Sub ha nol lo hil 'a zhim wa bi ham đih, một cây chà là sẽ được trồng cho người đó trong Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Phụ nữ Muslim không được phép đi xa với lộ trình một đêm trừ khi cô ấy đi cùng một người đàn ông là Mahram của cô ta.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Chẳng phải Allah cũng đã tạo ra cho các ngươi thứ mà các ngươi có thể làm Sadaqah sao? Thật vậy, mỗi lời Tasbih là một Sadaqah, mỗi lời Takbir là một Sadaqah, mỗi lời Tahmid là một Sadaqah, mỗi lời Tahlil là một Sadaqah, bảo ban làm điều đúng là Sadaqah và ngăn cấm điều sai trái là Sadaqah, và ngay cả việc ai đó trong các ngươi xuất tinh cũng là Sadaqah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi đừng đố kỵ nhau, đừng 'câu mồi' (trong mua bán), đừng ghét nhau, đừng quay lưng lại với nhau, và đừng mua bán phá giá nhau, mà hãy là những người bề tôi của Allah trong tình anh em
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ ai giúp một người có đức tin thoát khỏi nỗi đau khổ của thế giới này, Allah sẽ giải tỏa cho người đó khỏi nỗi đau khổ của Ngày Phục Sinh
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hỡi mọi người, hãy sám hối với Allah, quả thật Ta sám hối với Ngài một trăm lần mỗi ngày.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Y phục che thân dưới của người Muslim là dài đến nửa cẳng chân, và không vấn đề gì - hoặc không mang tội - giữa cẳng chân và mắt cá chân, còn bất cứ thứ gì dưới mắt cá chân đều ở trong Hỏa Ngục. Bất cứ ai kéo lê vạt y phục che thân dưới của mình một cách tự cao tự đại, Allah sẽ không nhìn người đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Thờ phượng trong thời hỗn loạn giống như một cuộc di cư đến với Ta.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ người Muslim nào cầu xin với lời xin không chứa đựng tội lỗi hoặc không cắt đứt mối quan hệ thân tình, Allah sẽ ban cho người đó một trong ba điều: hoặc lời cầu xin của y sẽ nhanh chóng được đáp lại, hoặc nó sẽ được tích trữ cho y ở Đời Sau, hoặc điều xấu sẽ được xua tan khỏi y.} Các Sahabah nói: Vậy thì chúng tôi sẽ cầu xin thật nhiều. Người ﷺ nói: {Allah nhiều hơn thế.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lúc gặp khó khăn và hoạn nạn, Thiên Sứ của Allah ﷺ thường nói: {La i la ha il lol lo hul 'a zhi mul ha lim, la i la ha il lol loh rab bul 'ar shil 'a zhim, la i la ha il lol loh, rab bus sa ma wat, wa rab bul ardh, wa rab bul ar shil ka rim.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi ai đó trong các ngươi ngáp, hãy lấy tay che miệng mình lại vì Shaytan sẽ vào.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi hãy nhìn xuống những người ở dưới mình, và đừng nhìn lên những người ở trên mình, bởi vì như vậy các ngươi không coi thường những phước lành của Allah dành cho mình.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quyền của người Muslim đối với người Muslim có sáu quyền.} Có lời hỏi: Chúng là gì, thưa Thiên Sứ của Allah? Thiên Sứ của Allah ﷺ nói: {Nếu gặp anh ta thì hãy chào Salam anh ta; nếu anh ta mời thì hãy đáp lại anh ta; nếu anh ta tìm kiếm lời khuyên thì hãy chân thành cho anh ta lời khuyên; và nếu anh ta hắt hơi và anh ta nói Alhamdulillah thì hãy Tashmit cho anh ta; nếu anh ta bị bệnh, thì hãy đến thăm anh ta; và nếu anh ta chết thì hãy tiễn anh ta.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah không nhìn kẻ mặc áo dài phủ xuống đất một cách kiêu ngạo.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Có hai ân huệ mà nhiều người lãng phí: sức khỏe và thời gian rảnh rỗi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ thường nói trong Sujud của mình: {Ol lo hum magh fir li zdam bi kul la hu diq qo hu, wa jil la hu, wa âu wa la hu wa a khi ro hu, wa a la ni ya tu hu wa sir ro hu.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Những kẻ bị nguyền rủa sẽ không là nhân chứng cũng như không là người được quyền cầu xin ân xá vào Ngày Phục Sinh.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật Thượng Đế của các ngươi là Đấng Xấu Hổ, Đấng Quảng Đại. Ngài xấu hổ với người bề tôi của Ngài khi y giơ tay lên (cầu xin Ngài) mà Ngài không đáp lại y gì cả.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Sau khi rời khỏi em, Ta đã nói bốn lời, lặp lại ba lần. Nếu em đón nhận chúng và nói chúng kể từ hôm nay trở đi thì em sẽ được ban cho nhiều ân phước hơn
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ một nhóm nào ngồi trong một buổi họp mặt mà không tụng niệm Allah hoặc Salawat cho Nabi của họ thì đó là một sự thua thiệt dành cho họ. Nếu muốn, Allah sẽ trừng phạt họ và nếu muốn Ngài sẽ tha thứ cho họ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Azd hi bil ba sa, rab ban nas, wash fi an tash sha fi, la shi fa a il la shi fa u ka, shi fa an la du gho đi ru sa qo man.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, người yêu quý nhất đối với Ta và ở gần Ta nhất trong số các ngươi vào Đời Sau là người có phẩm chất đạo đức tốt nhất
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người thành công là người chấp nhận Islam, được ban bổng lộc vừa đủ và hài lòng với những gì Allah đã ban cho mình.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ ai trong số các ngươi thức dậy với cơ thể khỏe mạnh, gia đình an toàn và có đủ thức ăn cho ngày của mình, thì người đó như thể đã sở hữu cả thế gian.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ thường thích cầu nguyện với những lời Du'a bao quát và toàn diện, và Người thường bỏ qua những cái khác
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Thề thốt (nhằm nâng cao) giá trị hàng hóa sẽ bôi xóa lợi nhuận.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đừng chửi rủa gió. Khi các ngươi nhìn thấy những gì các ngươi ghét, hãy nói: Lạy Allah, bầy tôi cầu xin Ngài ban điều lành bởi cơn gió này, điều tốt lành bởi những gì có trong nó, điều tốt lành bởi những gì nó được lệnh, và bầy tôi cầu xin Ngài bảo vệ tránh khỏi sự xấu xa của cơn gió này và sự xấu xa của những gì trong nó và sự xấu xa của những gì mà được lệnh.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đừng ai trong số các ngươi nói: Lạy Allah, hãy tha thứ cho bề tôi nếu Ngài muốn, hãy thương xót bề nếu Ngài muốn, hãy ban bổng lộc cho bề tôi nếu Ngài muốn, mà hãy tha thiết mong muốn những gì mình cầu xin Ngài; quả thật Ngài làm những gì Ngài muốn, không gì có thể cưỡng ép được Ngài
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một người hãy chúi mũi mình xuống đất khi mà Ta được nhắc đến nhưng y không Salawat cho Ta, và một người hãy chúi mũi mình xuống đất khi mà Ramadan đến và đi nhưng y không được tha thứ, và một người hãy chúi mũi mình xuống đất khi mà cha mẹ già của y sống với y nhưng họ không là nguyên nhân để y vào Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ hai người Muslim nào gặp nhau và bắt tay nhau thì không được gì ngoại trừ được tha thứ trước khi chia tay.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Trái tim của những đứa con của Adam đều nằm giữa hai ngón tay của Đấng Ar-Rahman, giống như một trái tim duy nhất, Ngài hướng nó đến bất cứ nơi nào Ngài muốn.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Xin Allah ban phước lành cho người đã nghe được điều gì đó từ Ta và truyền đạt nó giống như đã nghe, có lẽ người truyền đạt hiểu biết nhiều hơn người nghe.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ngươi sẽ có được thứ mình mong ước và giống như vậy cùng với nó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ở Thiên Đàng, người có đức tin sẽ có một chiếc lều làm bằng một viên ngọc trai rỗng, dài sáu mươi dặm, và người có đức tin sẽ có những người vợ trong đó, họ không nhìn thấy nhau.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah Tối Cao và Ân Phúc phán: TA đã chuẩn bị cho những tôi tớ công chính và ngoan đạo của TA những gì mà mắt chưa hề thấy, tai chưa hề nghe và tâm trí con người chưa hề nghĩ tới.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người không tục tĩu, không nói điều sàm bậy, không ồn ào nơi chợ búa, không đáp trả điều xấu bằng điều xấu, mà Người thường tha thứ và bao dung
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ngôi mộ là điểm dừng chân đầu tiên của Đời Sau, nên nếu một người được cứu rỗi ở đó thì những gì đến sau đó sẽ dễ dàng hơn, và nếu một người không thoát khỏi sự trừng phạt nơi đó thì những gì sau đó sẽ khắc nghiệt hơn.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi nói: Thưa Thiên Sứ của Allah, ai là người đang để tôi hiểu thảo nhất? Thiên Sứ của Allah nói: {Mẹ của ngươi, sau đó là mẹ của ngươi, sau đó là mẹ của ngươi, sau đó là cha của ngươi, sau đó là người gần nhất rồi đến người gần nhất trong huyết thống.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nhóm đầu tiên vào Thiên Đàng sẽ có gương mặt như ánh trăng đêm rằm, và nhóm người vào Thiên Đàng sau họ sẽ có gương mặt như những ngôi sao sáng nhất trên trời
عربي tiếng Indonesia Tiếng Việt
Vì vậy, nếu các ngươi cầu xin Allah, hãy cầu xin Ngài Firdaws.}
عربي tiếng Indonesia Tiếng Việt
{Nếu mọi người biết những gì có trong cuộc gọi và hàng đầu tiên, và sau đó họ không còn lựa chọn nào khác ngoài việc rút thăm để có được nó thì chắc chắn họ sẽ làm như vậy
عربي tiếng Indonesia Tiếng Việt
{Ai nói: 'Ro đi tu bil la hi rab ba, wa bil is la mi đi na, wa bi mu ham ma đin ro su la' chắc chắn sẽ được Thiên Đàng.}
عربي tiếng Indonesia Tiếng Việt
{Ai tự sát bằng cách gieo mình từ trên núi xuống thì sẽ ở trong lửa Địa ngục, và ở trong đó y sẽ gieo mình tự sát như thế mãi mãi
عربي tiếng Indonesia Tiếng Việt
{Các ngươi hãy cam kết trung thành với Ta rằng các ngươi sẽ không làm bất cứ hành vi Shirk nào với Allah, không trộm cắp, không Zina
عربي tiếng Indonesia Tiếng Việt
{Islam bắt đầu như một điều gì đó kỳ lạ, và nó sẽ trở lại kỳ lạ như cách nó bắt đầu, thật phúc lành cho những người kỳ lạ.}
عربي tiếng Indonesia Tiếng Việt
{Hãy coi chừng những tội lỗi không đáng bận tâm
عربي tiếng Indonesia Tiếng Việt
{Thật ra Ta được phái đến là để hoàn thiện đạo đức tốt đẹp.}
عربي tiếng Indonesia Tiếng Việt
{Có bảy hạng người mà Allah Tối Cao sẽ che mát dưới bóng mát của Ngài vào Ngày mà sẽ không còn bóng mát nào ngoài bóng mát của Ngài
عربي tiếng Indonesia Tiếng Việt
{Người nào nói với người anh em của mình: Hỡi Kafir (kẻ ngoại đạo, kẻ vô đức tin), thì điều rơi vào một trong hai người họ, nếu anh ta giống như điều y nói thì anh ta là như vậy, nhưng nếu anh ta không phải như vậy thì điều đó quay lại với y.}
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
{Allah Toàn Năng phán: Đứa con của Adam gây tổn thương TA, y nguyền rủa thời gian trong khi TA là thời gian, mọi việc đều nằm trong tay TA, TA luân chuyển ngày và đêm.}
عربي tiếng Indonesia Tiếng Việt