عن أنس رضي الله عنه قَالَ: كُنْتُ أمشي مَعَ رسول الله صلى الله عليه وسلم وَعَلَيْهِ بُرْد نَجْرَانيٌّ غَلِيظُ الحَاشِيَةِ، فأدْرَكَهُ أعْرَابِي فَجَبذَهُ بِرِدَائِهِ جَبْذَة شَديدة، فَنَظَرْتُ إِلَى صَفْحَةِ عَاتِقِ النَّبيِّ صلى الله عليه وسلم وَقَدْ أثَّرَتْ بِهَا حَاشِيَة الرِّدَاءِ مِنْ شِدَّةِ جَبْذَتِه، ثُمَّ قَالَ: يَا مُحَمَّدُ، مُر لِي مِنْ مَالِ اللهِ الَّذِي عِنْدَكَ. فَالتَفَتَ إِلَيْهِ، فَضَحِكَ ثُمَّ أَمَرَ لَهُ بِعَطَاءٍ.
[صحيح] - [متفق عليه]
المزيــد ...

Bản dịch này cần kiểm duyệt và xem xét lại.

Ông Anas kể: Lúc tôi đang đi cùng với Thiên Sứ của Allah, lúc đó Người khoác chiếc áo choàng của xứ Najran (thuộc Yamen) có viền may dày dặn. Có một người Ả-rập du mục đến nắm giật mạnh chiếc áo khoác, tôi nhìn lên cổ áo của Thiên Sứ đã bị xướt do người đàn ông giật quá mạnh, ông nói: Này Muhammad, hãy cho ta phần của cải của Allah đang trong tay Ngươi. Thiên Sứ của Allah xoay mặt nhìn ông bậc cười và ra lệnh mọi người chia phần cho ông ấy.
Sahih (chính xác) - Do Al-Bukhari và Muslim ghi

Giải thích

Ông Anas kể: Lúc tôi đang đi cùng với Thiên Sứ của Allah, Người đang khoác trên người chiếc áo khoác của xứ Najran thuộc Yamen có viền may dày dặn. Bổng một người Ả-rập du mục đến từ phía sau nắm giật mạnh chiếc áo làm chiếc áo chạy chỉ ở phần cổ, làm Thiên Sứ ngả về phía ông ta. Hành động này phản ánh sự thô lỗ của người đàn ông lổ mãn. Lúc đó tôi liên tưởng đến câu Kinh: {Người Ả-rập du mục là những kẻ rất ương ngạnh, giả tạo đức tin và hầu như hoàn toàn không biết gì đến giới luật cấm của Allah đã được truyền xuống cho Thiên Sứ của Ngài.} (chương 9 - Al-Tawbah: 97). Xong người Ả-rập nói: Hỡi Muhammad, hãy ra lệnh cho các lính của Ngươi chia cho ta số tài sản vốn không phải của Ngươi cũng không phải của cha mẹ Ngươi để lại, mà đó là tài sản của Allah. Thiên Sứ của Allah xoay lại nhìn ông ta bậc cười và bảo mọi người chia phần cho ông ta.

Bản dịch: tiếng Anh tiếng Pháp tiếng Tây Ban Nha tiếng Thổ Nhĩ Kỳ tiếng Urdu tiếng Indonesia tiếng Bosnian tiếng Nga tiếng Bengali tiếng Trung Quốc tiếng Ba Tư tiếng Tagalog tiếng Ấn Độ Sinhala Người Kurd Hausa Tamil
Xem nội dung bản dịch
Thêm