Danh mục Hadith

{Các ngươi có muốn Ta cho các ngươi biết về các đại tội nghiêm trọng không?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi một người yêu thương người anh em của mình thì anh ta hãy nói cho người đó biết rằng anh ta yêu thương người đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy tránh xa bảy điều hủy diệt
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Cầu Allah thương xót một người nhân từ khi anh ta bán, khi anh ta mua và khi anh ta yêu cầu thanh toán nợ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một người đàn ông từng cho người ta mượn tiền, và anh ta thường nói với người làm của mình: Nếu gặp người khó khăn thì hãy xí xóa cho anh ta, có lẽ Allah sẽ xí xóa cho chúng ta
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Đừng tức giận
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Những người công minh ở nơi Allah sẽ ngồi trên những chiếc bục bằng ánh sáng, phía bên phải của Đấng Ar-Rahman, và cả hai tay của Ngài đều là tay phải
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy coi chừng sự nghi ngờ, bởi nghi ngờ là lời nói dối trá nhất
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đừng coi thường bất cứ điều tốt nào, ngay cả khi ngươi gặp anh em của mình với khuôn mặt vui vẻ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Kẻ mạnh không phải là người áp đảo người khác bằng lực, mà kẻ mạnh là người biết kiềm chế bản thân khi tức giận.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai chỉ ra điều tốt, người đó sẽ có phần thưởng giống như người làm điều đó
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Kẻ mách lẻo không thể vào Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai có đức tin nơi Allah và Ngày Cuối Cùng thì hãy nói điều tốt đẹp hoặc giữ im lặng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai không biết thương người, Allah Tối Cao sẽ không thương y.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người đáng ghét nhất đối với Allah là kẻ tranh luận nhiều nhất.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi được hỏi điều gì đưa con người vào Thiên Đàng nhiều nhất, Thiên Sứ của Allah ﷺ nói: {Lòng Taqwa đối với Allah và phẩm chất tốt
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Mắc cở, xấu hổ là một phần của đức tin
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai đáp trả bảo vệ danh dự của anh em mình, Allah sẽ bảo vệ khuôn mặt của người đó khỏi Hỏa Ngục vào Ngày Phán Xét.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật Allah yêu thương người bề tôi biết kính sợ, giàu có và ẩn danh.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Những người hoàn hảo nhất trong số những người có đức tin là những người có phẩm chất đạo đức tốt nhất, và những người tốt nhất trong số các ngươi là những người cư xử tốt nhất đối với phụ nữ của họ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Sự tử tế không ở trong bất cứ thứ gì ngoại trừ nó làm đẹp thứ đó, và nó không rút khỏi bất cứ thứ gì ngoại trừ nó làm xấu thứ đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, với phẩm chất đạo đức tốt, người có đức tin sẽ đạt được cấp bậc của người nhịn chay (ban ngày) và lễ nguyện Salah (ban đêm).}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người tốt nhất trong số các ngươi là những người có đạo đức tốt nhất.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, Allah để mặc kẻ làm điều tội lỗi cho đến lúc Ngài bắt phạt thì Ngài sẽ không buông tha
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy tạo sự dễ dàng và đừng gây khó khăn, hãy báo tin tốt lành và đừng gây sự xa lánh.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đấng Ar-Rahman yêu thương những người có lòng thương xót; hãy thương xót cư dân của trái đất, Đấng trên trời sẽ thương xót các ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ cấm Qaza'
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lúc chúng tôi đang ở cùng với 'Umar thì ông nói: "Chúng ta bị cấm Takalluf
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Cả hai người (ở trong mộ) đang bị trừng phạt, cả hai không bị trừng phạt vì tội lớn. Một người bị trừng phạt do cẩu thả trong việc làm sinh khi tiểu tiện và người kia bị trừng phạt do đi mách lẽo giữa thiên hạ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Không một người bề tôi nào che đậy (tội lỗi) của một người bề tôi khác mà lại không được Allah che đậy (tội lỗi) vào Ngày Phán Xét.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai bị lấy đi lòng nhân từ thì y đã bị cấm hưởng tất cả điều tốt
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Và ai bầu một người làm Imam, y đã bắt tay với người đó, có sự đồng thuận của người đó thì hãy nuôi ăn người đó theo khả năng có thể, nếu người nào đến giành lấy (chức vụ Imam) của người đó thì các ngươi hãy đánh vào cổ của kẻ muốn giành lấy kia.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không gì có trọng lượng nặng trên chiếc cân của người có đức tin vào Ngày Phán Xét hơn là nhân cách tốt, và Allah ghét những điều tục tĩu và không đứng đắn.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, những người thường buông nhiều lời nguyền rủa sẽ mất quyền biện hộ và quyền làm chứng cho vào Ngày Phán Xét
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Các ngươi phải trung thực và ngay chính, bởi sự trung thực và ngay chính sẽ hướng dẫn các ngươi đến với sự ngoan đạo và sự ngoan đạo sẽ dẫn lối các người đến Thiên Đàng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thật khốn khổ cho kẻ cố tình bịa chuyện để làm mọi người cười, thật khốn khổ cho y, thật khốn khổ cho y.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thưa Thiên Sứ của Allah, ai là người phúc đức nhất trong nhân loại
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy coi chừng sự bất công, vì sự bất công sẽ là bóng tối trong Ngày Phán Xét Cuối Cùng, và hãy cẩn thận với sự keo kiệt, vì sự keo kiệt đã hủy hoại những người trước các ngươi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ta đảm bảo tòa lâu đài ở ven thiên đàng dành cho ai bỏ đi sự khoe khoang cho dù y đáng làm thế.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Có ba hạng người Allah không nói chuyện với họ, không tẩy sạch cho họ và không nhìn mặt họ vào Ngày Phán Xét
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Sẽ không vào Thiên Đàng đối với ai mà trong trái tim của y có sự tự cao tự đại dù chỉ bằng hạt cải
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Các ngươi có biết ai là Muflis không?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, khi anh âm thầm theo dõi tín đồ Muslim là anh đã phá tan cuộc sống của họ hoặc anh gần phá tan cuộc sống của họ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, lũ Shaytan đã thất vọng việc người hành lễ Salah trên bán đảo Ả-rập thờ phượng hắn nhưng hắn luôn tìm cách chia rẻ mọi người.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đàn ông không được nhìn vào 'Awrah của đàn ông, phụ nữ cũng không được nhìn vào 'Awrah của phụ nữ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người Muslim là người mà những người Muslim khác an toàn khỏi lưỡi và tay của y, và người di cư là người rời bỏ những gì Allah cấm.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai cố tình nói dối về Ta hãy chuẩn bị một chỗ ngồi nơi Hỏa Ngục.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Sau khi Allah Hùng Mạnh và Hiển Vinh tập hợp hết từ người đầu tiên đến người cuối cùng, những kẻ bội ước sẽ bị gắn cờ và bị tuyên bố: Đây là kẻ bội ước (tên này con của ông...)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Một phần của sự tán dương Allah- Đấng Tối Cao -: là thể hiện sự tôn kính người đàn ông già lớn tuổi trong Islam, và người biết đọc kinh Qur'an, miễn y không vượt quá mức quy định trong đó, cũng không lánh xa Nó, và tôn kính người lãnh đạo công bằng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Mỗi người sẽ cùng với ai mà y yêu thương.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người thủ quỹ được xem giống như người làm Sadaqah là người Muslim, ngay chính, luôn thực thi theo đúng theo yêu cầu của nguồn ngân quỹ và y chi thu ngân quỹ để cho đi một cách tốt đẹp.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai kiềm chế được cơn giận trong khi có khả năng trút cơn giận thì vào Ngày Phán Xét Allah sẽ gọi y từ trên đầu các tạo vật cho phép y lựa chọn Hurul-'in (Tiên Nữ) nào y yêu thích.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai bị thử thách một điều gì đó từ những đứa con gái này nhưng y đối xử tốt và tử tế với chúng thì chúng sẽ là tấm chắn ngăn cách y với Hỏa Ngục.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hãy biện hộ đi các ngươi sẽ được ân phước và Allah dùng chiếc lưỡi của sứ giả của Ngài để nói những gì Ngài thích.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật lời nói dối kinh tởm nhất là việc ai đó gọi người không phải cha mình là cha hoặc tự nhận mình đã nằm mơ thấy nhưng thật ra y đã không thấy gì cả hoặc gán cho Thiên Sứ ﷺ những điều mà Người chưa từng nói
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Đâu rồi kẻ đã cao giọng với Allah thề không chịu làm việc tốt.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Sự giàu có không phải ở nhiều của cải vật chất mà sự giàu có là ở nơi bản thân (của mỗi người)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người cải thiện điều tốt đẹp cho mọi người, y truyền tin tốt đẹp hoặc nói điều tốt đẹp không phải là kẻ dối trá
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người Mu'min không bị cắn hai lần tại một cái lỗ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lúc tôi đang đi cùng với Thiên Sứ của Allah, lúc đó Người khoác chiếc áo choàng của xứ Najran (thuộc Yamen) có viền may dày dặn. Có một người Ả-rập du mục đến nắm giật mạnh chiếc áo khoác.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chớ nói: 'A lai kas salam, bởi đây là câu chào người chết, hãy nói: As sa la mu 'a lai ka
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người có đức tin là chiếc gương soi cho anh em có đức tin khác của mình
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, Allah, Đấng Tối Cao và Ân Phúc mặc khải cho Ta: Các ngươi hãy khiêm tốn để không ai trở nên bất công với ai và không ai tự hào với ai
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, các ngươi không làm cho thiên hạ giàu bởi tài sản của mình, tuy nhiên, các ngươi hãy làm cho họ giàu bởi gương mặt tươi cười và nhân cách tốt
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai tự đề cao bản thân mình và tạo dáng tự cao trong đi đứng thì lúc trình diện Allah sẽ bị Ngài giận dữ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, Allah là Đấng Nhân Từ luôn ưa thích mọi thứ nhân từ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Trong cậu có hai điều làm Allah yêu thích: Chịu đựng và từ tốn.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Vào ngày sau, người được Ta thương yêu nhất, và có vị trí gần Ta nhất trong các ngươi là người có nhân cách tốt; và người bị Ta ghét bỏ nhất, và ở xa Ta nhất là kẻ luôn sai bảo, kẻ xảo ngôn và kẻ Al-Mutafaihiqun.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Các ngươi hãy thăm viếng người bệnh, hãy nuôi ăn người đói và hãy thả tù binh
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Đây là nổi lòng trắc ẩn mà Allah đặt để trong tim của con người, và Allah chỉ thương xót những nô lệ có lòng thương trong đám nô lệ của Ngài.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi một người Muslim nào bị mất ba đứa con chắc chắn y sẽ không bị Hỏa Ngục chạm đến và được thoát khỏi lời thề.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi hai người mắng chửi nhau người chịu tội là người bắt đầu mãi đến khi người bị chửi vượt mức.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ammaa B'ad: Xin thề với Allah, là việc Ta tặng cho một người và việc cầu xin cho một người thì việc Ta cầu xin được Ta thích hơn là tặng.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, ngươi là một người mà trong ngươi vẫn còn tâm tính của thời Jahiliyah. Họ là anh em của các ngươi và là những người hầu của các ngươi, Allah đã đặt họ dưới quyền của các ngươi. Bởi thế, ai mà người anh em của y ở dưới quyền của y thì y hãy cho người anh em đó ăn những gì y ăn, cho người anh em đó mặc những gì y mặc; và các ngươi chớ bắt họ làm những gì quá sức của họ; nhưng nếu các ngươi giao cho họ công việc nặng nhọc thì hãy giúp sức họ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người kể rằng một người đàn ông Israel đã hỏi mượn một người đàn ông Israel một ngàn Dinar.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu