Danh mục Hadith

{Khi một người yêu thương người anh em của mình thì anh ta hãy nói cho người đó biết rằng anh ta yêu thương người đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một người Muslim có năm nghĩa vụ đối với một người Muslim khác: Đáp lại lời chào Salam, thăm người bệnh, đưa tiễn người chết đến nơi chôn cất, đáp lại lời mời và cầu xin cho người hắt hơi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi có biết nói xấu sau lưng là như thế nào không?} Các vị Sahabah nói: Allah và Thiên Sứ của Ngài biết rõ hơn hết. Người ﷺ nói: {Đó là nhắc đến người anh em của mình về điều mà y không thích.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một người không được phép bỏ mặc người anh em mình quá ba đêm. Khi cả hai gặp nhau, người này quay lưng với người kia; và người tốt nhất trong hai là người bắt đầu chào Salam trước.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nabi ﷺ thường không từ chối dầu thơm (khi được biếu tặng)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, Allah hài lòng với người bề tôi khi ăn một miếng hoặc khi uống một ngụm đều nói Alhamdulillah (để tạ ơn Ngài).}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Này cậu bé, hãy nói Bismillah, hãy ăn bằng tay phải và hãy ăn những gì ở gần phía mình
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi ai đó trong các ngươi ăn thì hãy ăn bằng tay phải, và khi uống y hãy uống bằng tay phải, bởi quả thật Shaytan ăn và uống bằng tay trái.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi không được mặc lụa hoặc gấm, không được uống từ những đồ đựng bằng vàng hoặc bạc, và không ăn từ những đồ đựng làm từ chúng, vì chúng dành cho họ ở thế giới này và dành cho chúng ta ở Đời Sau.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai mặc tơ lụa trên đời này sẽ không được mặc nó vào Đời Sau
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hãy mặc kệ nó, quả thật Ta đã mang nó vào trong tình trạng Taharah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hỡi Thiên Sứ của Allah, một trong chúng tôi có thể ngủ trong tình trạng Junub (không trong sạch tình dục) được không? Người nói: Được, nếu một trong các ngươi đã thực hiên Wudu' rồi hãy ngủ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi ai đó trong các ngươi làm Wudu', hãy hít nước vào mũi rồi hỉ ra; khi làm vệ sinh bằng cách lau chùi, hãy thực hiện với số lần lẻ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không ai trong số các ngươi được cầm dương vật của mình bằng tay phải khi đi tiểu, không được dùng tay phải làm vệ sinh sau khi đi vệ sinh, và không được thổi vào chai, ly.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu ai đó trong các ngươi nhìn thấy một giấc mơ mà mình thích, thì đó là từ Allah, vì vậy y hãy ca ngợi Allah về điều đó và nói về nó; còn nếu y nhìn thấy điều gì khác mà mình ghét thì đó là từ Shaytan, vì vậy y hãy cầu xin Allah che chở khỏi điều xấu của nó và đừng đề cập nó với bất cứ ai, vì nó sẽ không bao giờ làm hại y.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi Thiên Sứ của Allah ﷺ hắt hơi, Người thường đặt tay - hoặc áo của mình - lên miệng và hạ thấp tiếng hắt hơi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Một người đàn ông ăn cùng Thiên Sứ của Allah ﷺ bằng tay trái. Thiên Sứ của Allah ﷺ nois: {Hãy ăn bằng tay phải.} Người đàn ông đáp: Tôi không thể. Người ﷺ nói: {Vậy ngươi sẽ không có thể.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, khi con người thốt ra một lời tưởng chừng không là gì nhưng lại đẩy y rơi vào Hỏa Ngục với khoảng cách xa hơn hai hướng đông và tây.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi ai đó trong các ngươi gặp người anh em của mình, hãy chào Salam đến anh ta, và nếu một cái cây, bức tường hoặc hòn đá ngăn cách giữa họ và khi gặp lại cũng hãy chào Salam đến nhau.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Giấc mơ tốt lành đến từ Allah, còn giấc mơ không tốt lành đến từ Shaytan. Nếu ai đó trong các ngươi mơ thấy một giấc mơ khiến mình sợ hãi, hãy phun nhổ nước bọt phía bên trái và cầu xin Allah che chở tránh khỏi điều xấu của nó. Và giấc mơ đó sẽ không làm hại được y.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi nói: Thưa Thiên Sứ của Allah, sự cứu rỗi là gì? Người ﷺ nói: {Hãy kiềm chế cái lưỡi của ngươi, hãy để ngôi nhà của ngươi rộng rãi cho ngươi và hãy khóc vì tội lỗi của ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hãy chỉ cho tôi một hành động mà nếu tôi làm thì tôi sẽ được vào Thiên Đàng. Người ﷺ nói: {Ngươi phải thờ phượng Allah và không Shirk với Ngài bất cứ điều gì; phải thực hiện lễ nguyện Salah bắt buộc; phải xuất Zakah bắt buộc; và phải nhịn chay Ramadan.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Sẽ không còn có sứ mạng Nabi nào nữa ngoại trừ những tin mừng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai thấy Ta trong mơ là tựa như y thấy Ta lúc thức vậy hoặc giống hệt như thấy Ta lúc còn thức vậy - bởi Shayton không thể hóa trang thành Ta được.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người cưỡi (phương tiện) chào Salam đến người đi bộ, người đi bộ chào Salam đến người ngồi, nhóm ít người chào Salam đến nhóm nhiều người}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đừng bắt đầu chào hỏi người Do Thái hoặc người Thiên Chúa bằng lời Salah. Nếu các ngươi gặp một trong số họ trên đường, hãy để họ trách vào con đường hẹp nhất.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không gì có trọng lượng nặng trên chiếc cân của người có đức tin vào Ngày Phán Xét hơn là nhân cách tốt, và Allah ghét những điều tục tĩu và không đứng đắn.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nabi ﷺ đi ra gặp chúng tôi và chúng tôi nói: Hỡi Sứ giả của Allah, chúng tôi đã học được cách chào Salam Người, nhưng chúng tôi Salawat cho Người như thế nào?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thật khốn khổ cho kẻ cố tình bịa chuyện để làm mọi người cười, thật khốn khổ cho y, thật khốn khổ cho y.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai được tặng cho dầu thơm thì chớ từ chối bởi nó không cồng kềnh nhưng có mùi rất thơm.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Một người đàn ông đã hỏi Nabi ﷺ: Việc làm nào tốt nhất trong Islam? Người ﷺ nói: {Nuôi ăn người nghèo, chào Salam đến người quen biết và không quen biết.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nếu ba người cùng trong chuyến đi xa thì một trong ba phải làm nhóm trưởng.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai đã thề và nói trong lời thề của mình: thề bởi thần linh Al-Lat và Al-'Uzza thì hãy nói la ila ha il lol loh - không có thần linh nào ngoài Allah -. Và ai đã nói với người bạn đồng hành của mình: Hãy đến, tôi sẽ đánh bạc với bạn, thì y hãy làm từ thiện.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đàn ông không được nhìn vào 'Awrah của đàn ông, phụ nữ cũng không được nhìn vào 'Awrah của phụ nữ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người Muslim là người mà những người Muslim khác an toàn khỏi lưỡi và tay của y, và người di cư là người rời bỏ những gì Allah cấm.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người đọc to Qur’an giống như người công khai làm từ thiện và người đọc thầm Qur’an giống như người âm thầm làm từ thiện.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Mỗi đêm, khi đã nằm xuống giường, Nabi ﷺ phun nhẹ nước bọt vào hai bàn tay mình sau khi đã đọc xong {‌قُلْ ‌هُوَ ‌اللَّهُ ‌أَحَدٌ} {‌قُلْ ‌أَعُوذُ ‌بِرَبِّ ‌الْفَلَقِ} {‌قُلْ ‌أَعُوذُ ‌بِرَبِّ النَّاسِ}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người có bốn phẩm chất này là Munafiq hoàn toàn, và ai có một trong số đó thì có đặc điểm của kẻ Munafiq cho đến khi từ bỏ nó: Khi nói thì dối, khi giao ước thì phản, khi hứa thì không giữ lời, và khi tranh luận thì xấu tâm.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người có đức tin không phải là người chỉ trích, chửi bới, tục tĩu hay thô tục.}
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
Lệnh cấm rượu đã được ban xuống và rượu được làm từ năm loại: Nho, chà là khô, mật ong, lúa mì và lúa mạch.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật trong thời của Thiên Sứ, tôi là một cậu bé luôn học hỏi và ghi nhớ những lời nói của Người.Tuy nhiên, tôi không nói là chỉ vì có những người lớn tuổi hơn tôi.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Bất cứ người bề tôi nào đang ở trong vùng bệnh dịch rồi y ở lại trong xứ đó của y một cách kiên nhẫn và chịu đựng với mong muốn ân phước nơi Allah và y luôn ý thức rằng y sẽ không gặp phải điều gì trừ phí đó là sự an bài của Allah dành cho thì y sẽ được ân phước giống như ân phước của người chết Shaheed.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai thăm viếng người bệnh hoặc viếng thăm người anh em đồng đạo vì Allah, Thiên Thần sẽ hô gọi: Ngươi sẽ được xóa tội, sẽ được ban thưởng, và sẽ được một ngôi nhà nơi Thiên Đàng.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, khi Thiên Sứ của Allah - cầu xin Allah ban sự bằng an đến Người - nói chuyện thì Người có nhắc lại ba lần đến khi (người nghe) hiểu, và khi Người đến chỗ đông người thì Người cho lời chào Salam ba lần.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Không nên kết bạn với ai khác ngoại trừ người có đức tin, và không mời ai khác ăn uống ngoại trừ người biết kính sợ Allah.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thời gian càng gần Ngày Tận Thế làm cho giấc mơ của người Mu'min gần như không giả dối được và giấc mơ của người Mu'min là một trong bốn mươi sáu phần của điều mặc khải.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Vào mỗi buổi sáng, các bộ phận của cơ thể con người nhắc nhở chiếc lưỡi: Cậu hãy vì chúng tôi mà sợ Allah, bởi chúng tôi phụ thuộc vào cậu, nếu cậu đàng hoàng thì chúng tôi đàng hoàng theo còn nếu cậu đi lệch lối là chúng tôi lệch theo.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người được ở gần Allah nhất là người chào Salam trước
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật lời nói dối kinh tởm nhất là việc ai đó gọi người không phải cha mình là cha hoặc tự nhận mình đã nằm mơ thấy nhưng thật ra y đã không thấy gì cả hoặc gán cho Thiên Sứ ﷺ những điều mà Người chưa từng nói
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Có một người đàn ông đến xin phép Thiên Sứ của Allah thì Người bảo: {Các ngươi hãy cho phép hắn đi, đúng là thứ xỉ nhục cho bộ lạc.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chúng tôi thường mang đến cho Thiên Sứ của Allah phần sữa của Người. Có lần khi Người đến trong đêm, Người khẽ chào Salam để không đánh thức người đang ngủ nhưng những người còn thức vẫn nghe thấy
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Giá như y nói Bismillah là đã đủ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Các ngươi hãy gom lại ăn cùng và nói Bismillah, các ngươi sẽ được ban cho Barakah vào buổi ăn đó.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi các ngươi có ba người đang ở cùng nhau thì hai người chớ nói chuyện riêng mà bỏ mặc người thứ ba, tất cả hãy cùng nhau trò chuyện để không làm người thứ ba buồn tủi.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Đi đường xa là một phần của hành phạt.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ ﷺ của Allah cấm uống nước từ miệng bình chứa hoặc bầu chứa bằng da.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ ﷺ đã cấm gấp miệng bầu chứa nước lại khi uống.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Cấm các ngươi mơ ước đến cái chết, nếu là người ngoan đạo hi vọng y sẽ làm thêm; còn nếu là kẻ tội lỗi hi vọng y biết trở về với Allah.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thật khốn khổ cho ngươi! Ngươi đã cắt cổ người anh em của mình.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah đã cấm chuyển Qur'an đến vùng đất của kẻ thù.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Đi đường xa một mình là Shaytan, đi đường xa hai người cũng là Shaytan, đi đường xa phải nên (từ) ba người (trở lên)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nếu các ngươi đi xa trong điều kiện môi trường tốt (có cây cỏ mọc tốt) thì các ngươi hãy cho con lạc đà phần lộc của nó dưới đất; và nếu các ngươi đi xa trong thời tiết hạn hán thì các ngươi hãy di chuyển cho nhanh và tranh thủ đến nơi sớm hơn.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Các ngươi nên đi đường trong đêm, bởi quả thật trái đất sẽ cuộn lại trong đêm.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thường trong chuyến đi xa, khi đêm đến thì Thiên Sứ của Allah thường nằm nghiêng bên phải và khi trời gần sáng thì Người dựng đứng khuỷu tay và đặt đầu lên bàn tay.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah thường đi ở phía sau cùng trong một nhóm người hành trình để giúp đỡ những người yếu và cầu nguyện cho họ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Phần thức ăn của hai người sẽ đủ cho ba người, phần thức ăn của ba người sẽ đủ cho bốn người
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ngươi hãy kính sợ Allah và hãy Takbir mỗi khi đi ngang qua những chỗ cao
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Này hỡi mọi người, hãy để bản thân các ngươi nhẹ nhàng và ôn tồn, bởi quả thật các ngươi không đang hô gọi kẻ điếc hay kẻ vắng mặt, quả thật Ngài luôn bên cạnh các ngươi, quả thật Ngài hằng nghe và rất gần
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lời dối trá nhất là bịa ra những điều tốt đẹp cho rằng mình đã thấy trong mơ nhưng sự thật là y không nằm mơ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Là người Siddiq không có bản tính mắng chửi, nguyền rủa.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi hai người mắng chửi nhau người chịu tội là người bắt đầu mãi đến khi người bị chửi vượt mức.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, Thiên Sứ của Allah đã cấm mang giầy lúc đứng.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Cấm các ngươi mắn chửi cơn sốt, quả thật, cơn sốt nó xóa tội lỗi cho con người tựa như lửa lò rèn tẩy tạp chất ra khỏi sắt vậy.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Này người anh em bụng to, sáng hôm nay chúng ta đi để chào hỏi Salam nên chào Salam với bất cứ ai chúng ta đã gặp.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lạy Allah, xin Ngài cho Sa'ad được khỏi bệnh; lạy Allah, xin Ngài cho Sa'ad được khỏi bệnh
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nếu các ngươi ngồi riêng ra ở những con đường ven núi và những thung lũng thì quả thật đó là từ Shaytan
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chúng tôi đã cùng mọi người kể cả trẻ em đến Thaniyatul Wad'a để đón Thiên Sứ của Allah.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah đã kể tận tường cho chúng tôi nghe về sự tạo hóa và chúng tôi đã hiểu và đã thuộc.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chớ nói 'A lai kas sa lam, bởi đó là câu chào Salam cho người chết
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Một người đàn ông đến gặp Nabi ﷺ và nói: Assalamu 'alaykum. Người ﷺ đáp lại lời chào Salam của anh ta, sau đó anh ta ngồi xuống, và Nabi ﷺ nói: {Mười}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Phụ nữ Muslim không được phép đi xa với lộ trình một đêm trừ khi cô ấy đi cùng một người đàn ông là Mahram của cô ta.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Y phục che thân dưới của người Muslim là dài đến nửa cẳng chân, và không vấn đề gì - hoặc không mang tội - giữa cẳng chân và mắt cá chân, còn bất cứ thứ gì dưới mắt cá chân đều ở trong Hỏa Ngục. Bất cứ ai kéo lê vạt y phục che thân dưới của mình một cách tự cao tự đại, Allah sẽ không nhìn người đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi ai đó trong các ngươi ngáp, hãy lấy tay che miệng mình lại vì Shaytan sẽ vào.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quyền của người Muslim đối với người Muslim có sáu quyền.} Có lời hỏi: Chúng là gì, thưa Thiên Sứ của Allah? Thiên Sứ của Allah ﷺ nói: {Nếu gặp anh ta thì hãy chào Salam anh ta; nếu anh ta mời thì hãy đáp lại anh ta; nếu anh ta tìm kiếm lời khuyên thì hãy chân thành cho anh ta lời khuyên; và nếu anh ta hắt hơi và anh ta nói Alhamdulillah thì hãy Tashmit cho anh ta; nếu anh ta bị bệnh, thì hãy đến thăm anh ta; và nếu anh ta chết thì hãy tiễn anh ta.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah không nhìn kẻ mặc áo dài phủ xuống đất một cách kiêu ngạo.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Azd hi bil ba sa, rab ban nas, wash fi an tash sha fi, la shi fa a il la shi fa u ka, shi fa an la du gho đi ru sa qo man.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Thề thốt (nhằm nâng cao) giá trị hàng hóa sẽ bôi xóa lợi nhuận.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ hai người Muslim nào gặp nhau và bắt tay nhau thì không được gì ngoại trừ được tha thứ trước khi chia tay.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Xin Allah ban phước lành cho người đã nghe được điều gì đó từ Ta và truyền đạt nó giống như đã nghe, có lẽ người truyền đạt hiểu biết nhiều hơn người nghe.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người nào nói với người anh em của mình: Hỡi Kafir (kẻ ngoại đạo, kẻ vô đức tin), thì điều rơi vào một trong hai người họ, nếu anh ta giống như điều y nói thì anh ta là như vậy, nhưng nếu anh ta không phải như vậy thì điều đó quay lại với y.}
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
{Allah Toàn Năng phán: Đứa con của Adam gây tổn thương TA, y nguyền rủa thời gian trong khi TA là thời gian, mọi việc đều nằm trong tay TA, TA luân chuyển ngày và đêm.}
عربي tiếng Indonesia Tiếng Việt