+ -

عن عائشة رضي الله عنها أن رجلًا استأذن على النبي صلى الله عليه وسلم فقال: «ائْذَنُوا له، بئس أخو العَشِيرَةِ؟».
[صحيح] - [متفق عليه]
المزيــد ...

Bản dịch này cần kiểm duyệt và xem xét lại.

Bà 'A-ishah kể: Có một người đàn ông đến xin phép Thiên Sứ của Allah thì Người bảo: {Các ngươi hãy cho phép hắn đi, đúng là thứ xỉ nhục cho bộ lạc.}
[Sahih (chính xác)] - [Do Al-Bukhari và Muslim ghi]

Giải thích

Có một người đàn ông đến xin phép Thiên Sứ của Allah thì Người bảo: {Các ngươi hãy cho phép hắn đi, đúng là thứ xỉ nhục cho bộ lạc.} Khi hắn ngồi xuống thì Thiên Sứ của Allah tỏ vẻ tươi cười niềm nở tiếp chuyện y. Sau khi hắn rời đi thì bà 'A-ishah hỏi: Thưa Thiên Sứ của Allah, lúc Người nhìn thấy tên đó thì Người nói thế này, thế này, nhưng khi hắn đến thì Người lại tươi cười với hắn, sao vậy? Thiên Sứ đáp: {Hỡi 'A-ishah, khi nào em hứa hẹn với Ta bằng lời lẽ bẩn thỉu. Quả thật, người xấu xa nhất đối với Allah trong Ngày Tận Thế là kẻ bỏ mặc thiên hạ tiếp thu điều xấu của người khác.} Sở dĩ, Thiên Sứ của Allah nói xấu về người đàn ông đó là bởi y đúng là tên xấu xa cần phơi bày cho mọi người biết mà tránh không bị mắc mưu, bị y lừa gạt, bởi có biết bao người khi nói chuyện rất lưu lót thu hút người nghe cộng thêm ngoại hình bảnh bao, nào ngờ y lại là kẻ chuyên lừa gạt hoặc là kẻ không mang lại bất cứ gì tốt cho thiên hạ. Về hành động cư xử tốt của Thiên Sứ với tên xấu xa đó thể hiện cách ứng xử ôn hòa tất yếu phải có của người lãnh đạo, người có kiến thức về Islam. Ngược lại, hành động tân bốc để nhượng bộ không làm đúng bổn phận hoặc làm điều Haram là điều không được dù ở hoàn cảnh nào, bởi Allah phán: {Chúng mong rằng nếu Ngươi nhượng bộ thì chúng cũng sẽ nhượng bộ.} (chương 68 - Al-Qalam: 9). Về cách ứng xử tế nhị khéo léo với thiên hạ nhằm mang lại hiệu quả tốt nhất và tránh tối đa sự cố là điều Islam yêu cầu.

Bản dịch: tiếng Anh tiếng Urdu tiếng Tây Ban Nha tiếng Indonesia tiếng Bengali tiếng Pháp tiếng Thổ Nhĩ Kỳ tiếng Nga tiếng Bosnian Sinhala tiếng Ấn Độ tiếng Trung Quốc tiếng Ba Tư tiếng Tagalog Người Kurd Hausa
Xem nội dung bản dịch