Danh mục Hadith

{Ai hành hương Hajj vì Allah mà không vi phạm tình dục và không làm điều tội lỗi thì người đó sẽ trở lại giống như ngày được mẹ mình sinh ra đời.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không lễ nguyện Salah khi thức ăn được dọn ra, và không lễ nguyện Salah trong tình trạng nhịn hai thứ Khabath.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Vào ngày thứ Sáu lúc Imam đang thuyết giảng, nếu ngươi nói với người bạn của mình: hãy im lặng, thì ngươi đã quấy nhiễu.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Có năm điều Fit-rah nên làm: Cắt da quy đầu, tẩy lông vùng kín, cắt tỉa ria mép, cắt móng, và tẩy lông nách.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi hãy tỉa ria mép và chừa râu cằm.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai làm Wudu giống như cách làm Wudu này của Ta rồi lễ nguyện Salah hai Rak'ah một cách không phân tâm, Allah sẽ tha thứ cho y những tội lỗi đã qua
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Lạy Allah, xin Ngài đừng biến ngôi mộ của bề tôi thành một thần tượng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thực, những lễ nguyện Salah nặng nề nhất đối với những kẻ giả tạo đức tin là lễ nguyện Salah 'Isha và Fajr, và nếu họ biết những điều tốt đẹp trong đó thì dù có bò họ cũng sẽ thực hiện
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah không chấp nhận lễ nguyện Salah của bất cứ ai trong các ngươi khi đã Hadath trừ khi đã làm Wudu'.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Siwak làm sạch miệng và làm hài lòng Thượng Đế.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Giữa năm lễ nguyện Salah, Jumu'ah đến Jumu'ah, Ramadan đến Ramadan, mọi tội lỗi giữa chúng sẽ được xoá bỏ khi tránh được các đại tội.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người duy trì mối quan hệ họ hàng không phải bằng hành động tương ứng, mà là người khi mối quan hệ họ hàng của anh ta bị cắt đứt, anh ta hàn gắn nó lại.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai nhịn chay Ramadan bằng niềm tin và hy vọng sẽ được tha thứ những tội lỗi đã qua.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai thiết lập (sự thờ phượng và hành thiện) trong đêm Qadr bằng niềm tin và hy vọng sẽ được tha thứ các tội lỗi đã qua.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đừng hỏi Ta những thứ mà Ta đã bỏ qua cho các ngươi, quả thật những người thời trước các ngươi đã bị hủy diệt chỉ vì sự thắc mắc và làm trái với các vị Nabi của họ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, điều Halal rõ ràng và điều Haram rõ ràng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, Allah đã qui định điều tốt đẹp trong tất cả mọi thứ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Chớ hại mình và hại người. Ai gây hại, Allah sẽ gây hại cho y; và ai gây khó khăn, Allah sẽ gây khó khăn cho y.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Điều gì Ta cấm các ngươi thì các ngươi hãy tránh xa nó, và điều gì Ta bảo các ngươi thì các ngươi hãy thực hiện nó theo khả năng của các ngươi; bởi quả thật, những người thời trước các ngươi đã bị hủy diệt chỉ vì họ hỏi quá nhiều và thường làm trái lệnh các vị Nabi của họ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đại Thiên Thần Jibril vẫn cứ dặn dò Ta mãi về chuyện tử tế với người xóm giềng đến nỗi Ta nghĩ chắc ngài sẽ bảo Ta để người láng giềng được hưởng quyền thừa kế.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ruqa, Tama-im, và Tiwalah đều là Shirk.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các người đừng chửi rủa những người đã khuất bởi vì họ đã đối mặt với những gì họ đã gửi đi trước.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai dâng lễ nguyện Salah Subh thì y sẽ được sự giao ước bảo vệ của Allah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Tài sản không bị giảm sút khi làm Sadaqah, và Allah tăng thêm cho người tôi tớ bằng sự tha thứ và vinh dự, và ai hạ mình vì Allah thì Allah sẽ nâng cao người đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Những người hoàn hảo nhất trong số những người có đức tin là những người có phẩm chất đạo đức tốt nhất, và những người tốt nhất trong số các ngươi là những người cư xử tốt nhất đối với phụ nữ của họ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Thế giới trần gian là một sự hưởng thụ, và sự hưởng thụ tốt nhất trên thế giới này là một người phụ nữ ngoan đạo.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah phán: Hãy chi dùng hỡi đứa con của Adam, TA sẽ ban phát thêm cho ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các điều kiện đáng để các ngươi phải thực hiện hơn hết là những điều kiện mà với chúng các ngươi được phép quan hệ tình dục với phụ nữ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ thường nói những lời này sau mỗi lễ nguyện Salah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không có những ngày nào mà việc làm ngoan đạo lại được yêu thích ở nơi Allah hơn những ngày này.} Có nghĩa là mười ngày đầu (Zdul Hijjah)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai bỏ lễ nguyện Salah 'Asr thì mọi việc làm (ngoan đạo) của y sẽ vô giá trị.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai lấy Wudu' và thực hiện tốt nó, tội lỗi của y sẽ rơi khỏi cơ thể y, thậm chí nó đi ra từ dưới móng tay.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu một người đàn ông chi tiêu cho gia đình của anh ta với niềm hy vọng phần thưởng (ở nơi Allah) thì đó được ghi là một hành động Sadaqah (từ thiện).}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ cấm Qaza'
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hãy giữ mình sạch khỏi nước tiểu, bởi quả thật, hình phạt mà đa số mọi người thường mắc phải nơi cõi mộ là vì lý do đó.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Cấm việc ngồi trên mộ và dâng lễ nguyện Salah hướng về đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Đó là nhóm người mà mỗi khi trong số họ có một người bề tôi đức hạnh hoặc người đàn ông ngoan đạo qua đời thì họ sẽ xây một Masjid trên ngôi mộ của người đó
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ta được lệnh phải quỳ lạy trên bảy bộ phận của cơ thể, gồm
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nabi ﷺ thường nói lúc ngồi giữa hai lần Sujud: "Ol lo hum magh fir li, war ham ni, wa 'a fi ni, wah di ni, war zuq ni." - "Lạy Allah, xin Ngài tha thứ cho bề tôi, thương xót bề tôi, ban phúc lành cho bề tôi, hướng dẫn bề tôi, và ban phát bổng lộc cho bề tôi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ol lo hum an tas sa lam, wa min kas sa lam, ta ba rak ta zdal ja la li wal ik ram
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy đứng lễ nguyện Salah, nếu không thể đứng thì ngồi, nếu không thể thì lễ nguyện Salah trong tư thế nằm nghiêng một bên.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ông có nghe thấy lời kêu gọi đến với Salah không?} Người đàn ông nói: Có. Thiên Sứ của Allah ﷺ nói: {Vậy hãy đáp lại lời kêu gọi đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi ai đó trong các người vào Salah tập thể và thấy Imam đang trên một hiện trạng nào đó thì các người hãy gia nhập liền ngay động tác của Imam.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ đã dạy chúng tôi bài Khutbah Hajah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Việc kết hôn sẽ không có giá trị nếu không có Wali.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai giết một người Mu'ahad sẽ không ngửi được mùi hương của Thiên Đàng, và mùi hương của Thiên Đàng tỏa ra xa với khoảng cách bốn mươi năm.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ nguyền rủa kẻ đưa hối lộ và kẻ nhận hối lộ trong phán quyết (của thẩm phán)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Islam được dựng trên năm trụ cột
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người thấy sao khi tôi chỉ duy trì lễ nguyện Salah bắt buộc, chỉ nhịn chay Ramadan, chỉ làm điều Halal, và không làm điều Haram
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Sự sạch sẽ là một nửa của đức tin, Al ham du lil lah làm đầy chiếc cân; Sub ha nol loh và Al ham du lil lah làm đầy khoảng trống giữa trời và đất
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khốn khổ thay cho các gót chân bị Hỏa Ngục thiêu đốt. Các ngươi hãy chu đáo làm Wudu
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi người Muazdzdin (ngươi gọi lời Azdan) nói Ol lo hu ak bar, Ol lo hu ak bar thì các ngươi hãy nói Ol lo hu ak bar, Ol lo hu ak bar
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai quên không dâng lễ nguyện Salah, hãy dâng lễ nguyện Salah khi nhớ lại, không có sự chuộc tội nào ngoài điều đó
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thực, ranh giới giữa một người và Shirk và Kufr là bỏ lễ nguyện Salah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật giao ước giữa chúng ta và họ là lễ nguyện Salah, vì vậy ai bỏ nó là vô đức tin.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Rằng một người phụ nữ được tìm thấy bị giết trong một số trận chiến của Thiên Sứ ﷺ. Vì vậy, Thiên Sứ của Allah ﷺ đã ngăn cấm việc giết hại phụ nữ và trẻ em
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
thề nguyện, và Người nói: "Nó chẳng mang lại điều tốt lành nào, mà thật ra nó chỉ biểu hiện sự keo kiệt
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ta xin thề bởi Allah, - insha Allah - cho dù Ta có thề, nhưng rồi Ta thấy điều khác tốt hơn nó thì chắc chắn Ta chuộc lại lời thề của mình và đi đến điều tốt đẹp kia.”
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Điều đầu tiên sẽ được phân xử giữa nhân loại vào Ngày Tận Thế là sinh mạng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai chiến đấu để tôn cao lời phán của Allah chính là vì con đường của Ngài.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi các ngươi nghe lời Azdan thì hãy nói giống như những gì Mu'azdzdin nói.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hãy mặc kệ nó, quả thật Ta đã mang nó vào trong tình trạng Taharah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
quả thật đó chỉ là máu bệnh, chỉ bỏ Salah tương ứng với số ngày của chu kỳ kinh nguyệt (thông thường), rồi hãy tắm rửa và hành lễ Salah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi hãy so hàng cho thẳng, vì việc làm thẳng hàng là một phần của việc hoàn thiện lễ nguyện Salah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi ai đó trong các ngươi làm Wudu', hãy hít nước vào mũi rồi hỉ ra; khi làm vệ sinh bằng cách lau chùi, hãy thực hiện với số lần lẻ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, cuộc sống trần gian ngọt ngào và xanh tươi, và Allah đã cho các ngươi làm đại diện trông coi trong đó và Ngài luôn theo dõi hành động của các ngươi. Bởi thế, các ngươi hãy coi chừng và cẩn thận với cuộc sống trần gian và các ngươi hãy coi chừng và cẩn thận với phụ nữ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Tôi đã học được từ Nabi 10 Rak’ah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi Thiên Sứ ﷺ thức dậy từ ban đêm, Người sẽ làm sạch miệng bằng Siwak
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Dù tiếng gọi Iqomah (gọi đứng dậy hành lễ) đã cất lên trong khi thức ăn tối đã được dọn sẵn thì chúng ta hãy nên bắt đầu ăn tối trước.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một người đàn ông có đức tin không ghét bỏ một người phụ nữ có đức tin. Nếu anh ta không thích một trong những đặc điểm của cô ta, anh ta sẽ chấp nhận một đặc điểm khác của cô ta.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi các ngươi đi vệ sinh, đừng hướng mặt và lưng về Qiblah mà hãy hướng về phía đông hoặc phía tây.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không ai trong số các ngươi được cầm dương vật của mình bằng tay phải khi đi tiểu, không được dùng tay phải làm vệ sinh sau khi đi vệ sinh, và không được thổi vào chai, ly.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Lẽ nào không ai trong các ngươi biết sợ - hoặc nói: Không ai trong các ngươi sợ là – khi y ngẩng đầu lên trước Imam sẽ bị Allah biến đầu y thành đầu con lừa, hoặc Allah biến hình dạng của y thành hình dạng con lừa.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ thường giơ hai bàn tay lên ngang vai khi Người mở đầu lễ nguyện Salah,
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ đã dạy cho tôi Tashahhud, hai bàn tay Người nắm lấy bàn tay tôi, Người dạy tôi giống như Người dạy tôi một chương Kinh Qur’an
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ol lo hum ma in ni a ‘u zdu bi ka min ‘a zdaa bil qab ri, wa min ‘a zdaa bin n.ã.r, wa min fit na til mah yaa, wal ma m.a.t, wa min fit na til ma si hid daj j.ã.l
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ol lo hum ma ba ‘id bây ni wa bây na kho to ya ya ka ma ba ‘ad ta bây nal mash riqi wal magh ribi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
“Nếu con chó uống nước từ bát của ai đó trong các ngươi, y hãy rửa nó bảy lần.”
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi Nabi ﷺ đi vào nhà vệ sinh, Người nói: {Ol lo hum ma in ni a ‘u zdu bi ka mi nal khu buth wal kho ba ith.} - {Lạy Allah, bề tôi xin Ngài che chở khỏi những tên Shaytan nam cũng như nữ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
“Ai thành tâm cầu xin Allah được chết Shahid, Allah sẽ ban cho người đó được danh hiệu Shahid ngay cả khi người đó chết trên giường của mình”
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Cách thức tắm Janabah (tắm bắt buộc)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi tắm Junub Thiên Sứ của Allah ﷺ thường rửa đôi bàn tay, làm Wudu' của Salah, rồi tắm
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Có lần, tôi xuất Mazdi, và tôi ngại hỏi Nabi ﷺ vì vị trí con gái của Người, tôi đã nhờ Al-Miqdad bin Al-Aswad hỏi giùm. Thiên Sứ của Allah ﷺ nói: {Hãy rửa dương vật và làm Wudu'
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Việc hành đạo nào được Allah yêu thích nhất? Người nói: {Salah trong giờ đã định.} Tôi hỏi tiếp: Rồi đến điều gì? Người nói: {Hiếu thảo với cha mẹ.} Tôi hỏi tiếp: Rồi đến điều gì? Người nói: {Jihad vì chính nghĩa của Allah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Điều gì làm cho nhóm người này hoang mang? Trong khi họ đã chấp nhận những giáo lý rõ ràng nhưng lại bị sa vào tự diệt khi đối diện với giáo lý mà bản thân không đủ kiến thức để nhận thức.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không có ngày nào mà người bề tôi thức dậy vào buổi sáng mà không có hai Thiên Thần đi xuống, một vị nói: Lạy Allah, xin ban cho người chi dùng sự đền bù tốt đẹp, và vị kia nói: Lạy Allah, xin ban cho người keo kiệt sự hủy diệt.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thề bởi Allah, việc ngươi hướng dẫn được một người (đến với Islam) sẽ tốt hơn việc ngươi sở hữu được một lạc đà hung đỏ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai chuẩn bị cho chiến binh vì con đường của Allah thì coi như y đã tham gia cuộc chinh chiến, và ai trông coi hậu phương bằng những điều tốt lành cho chiến binh vì con đường của Allah thì coi như y đã tham gia cuộc chinh chiến.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
và ông 'Abdulluah bin Zaid kêu người mang đến một bát nước và ông đã thực hiện Wudu cho họ xem về cách thực hiện Wudu của Thiên Sứ ﷺ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chẳng lẽ ngươi không biết rằng quả thật Islam sẽ phá hủy (những tội lỗi) trước đó, cuộc Hijrah sẽ phá hủy (những tội lỗi) trước đó, và quả thật việc hành hương sẽ phá hủy (những tội lỗi) trước đó?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi đến gặp Thiên Sứ trong lúc Người đang chà răng bằng cây Siwak tươi, lúc đó một đầu của Siwak đang trong miệng của Người, tiếng của Người oa', oa' và cây Siwak vẫn trong miệng Người như thể Người đang ói.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
“Thật ra chỉ cần dùng hai bàn tay của ngươi thế này là đủ” rồi Người đánh hai bàn tay xuống nền đất một lần, sau đó Người lấy bàn tay trái lau lên mu bàn tay phải, Người lau mu của hai bàn tay và gương mặt
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Trước Ta, bất cứ vị Nabi nào được Allah gửi đến một cộng đồng cũng đều có môn đồ và bạn đồng hành từ cộng đồng của mình, họ theo Sunnah của vị ấy và thực hành theo mệnh lệnh của Người
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi đã cam kết trung thành với Thiên Sứ của Allah ﷺ dựa trên lời chứng nhận rằng không có Thượng Đế đích thực nào ngoài Allah và rằng Muhammad là Thiên Sứ của Allah, thiết lập lễ nguyện Salah, xuất Zakah, nghe và vâng lời, và khuyên bảo mọi người Muslim
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
sau mỗi lễ nguyện Salah, đừng bỏ việc nói câu này: Ol lo hum ma a 'in ni ‘a la zdik ri ka wa shuk ri ka wa hus ni ‘i ba da tik.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah, Đấng Tối Cao và Toàn Năng phán: Tất cả mỗi việc làm của con cháu Adam đều có công đức, riêng việc nhịn chay sẽ là của TA, chính TA sẽ tự định đoạt ân phước cho việc làm đó của y
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hãy thức dậy mà hành lễ Salah Witir, hỡi 'A-ishah.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ol lo hum ma a 'u zdu bi ri dho ka min sa kho tik, wa bi mu 'a fa ti ka min 'u qu ba tik, wa a 'u zdu bi ka min ka la uh si tha na anh 'a lây ka anh ta ka ma ath nây ta 'a la naf si ka.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Có lời hỏi Thiên Sứ ﷺ: Salah nào tốt nhất? Người đáp: {Là Salah đứng lâu.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi đã hỏi bà 'A-ishah: Khi vào nhà, Nabi ﷺ thường bắt đầu với điều gì trước tiên? Bà nói: Siwak
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nabi ﷺ được đề cập về một người đàn ông đã ngủ suốt đêm cho đến sáng. Người nói: {Đó là người đàn ông bị Shaytan tiểu vào tai anh ta.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Shaytan sẽ buộc ba nút thắt ở phía sau đầu của bất kỳ ai trong số các ngươi khi y đang ngủ. Trên mỗi nút thắt, nó sẽ đọc và thổi vào những lời ‘Đêm vẫn còn dài, vì vậy hãy ngủ yên.'
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người phải cúi lạy Allah thật nhiều, bởi vì mỗi một lần quỳ lạy ngươi phủ phục cuối lạy Allah, Ngài sẽ thăng cấp cho ngươi một bậc và xóa cho ngươi một tỗi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ thường phấn đấu hết mình trong mười đêm cuối, và sự phấn đấu này không tìm thấy trong những thời gian khác
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không có bàn chân người bề tôi nào dính bụi vì Allah lại bị Lửa Hỏa Ngục chạm đến.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai muốn Allah cứu mình khỏi đau khổ vào Ngày Phục Sinh thì hãy giúp đỡ người đang gặp khó khăn hoặc xí xóa và bỏ qua cho người ấy.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai thực hiện hai lễ nguyện Salah Bardain sẽ vào Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Vị Khaleel của tôi ﷺ khuyên tôi nên làm ba điều: nhịn chay ba ngày mỗi tháng, lễ nguyện Salah Dhuha hai Rak'ah và thực hiện lễ nguyện Salah Witr trước khi đi ngủ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi các ngươi nhìn thấy nó, hãy nhịn chay; và khi các ngươi nhìn thấy nó, hãy ăn uống trở lại; nhưng nếu trời nhiều mây thì hãy ước tính cho nó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy bỏ qua những gì làm ngươi hoài nghi để đến với những gì không làm người nghi ngờ, và quả thật sự trung thực làm tâm yên bình và nói dối chính là sự hoài nghi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Lễ nguyện Salah của một người đàn ông cùng với tập thể tốt hơn lễ nguyện Salah của anh ta tại nhà và tại chợ hai mươi mấy lần
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu mọi người được công nhận theo yêu cầu của họ, thì mọi người sẽ đòi của cải và tính mạng của người khác, nhưng bằng chứng là bắt buộc đối với bên kiện tố, và lời thề là bắt buộc đối với bên kháng kiện.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ ai ăn tỏi hoặc hành, hãy ở xa Ta ra - hoặc Người nói: hãy tránh xa khỏi Masjid của Ta, và y hãy ở nhà của mình}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi có thấy rằng nếu có một con sông ở trước cửa nhà ai đó trong số các ngươi để anh ta tắm năm lần một ngày, các ngươi sẽ nói điều gì về sự việc đó, liệu vết bẩn trên người anh ta có còn không?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy bảo con cái của các ngươi dâng lễ nguyện Salah khi chúng bảy tuổi, và đánh đòn chúng khi chúng mười tuổi nếu chúng không dâng lễ nguyện Salah và tách chúng ngủ riêng ra.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nabi ﷺ đi ra gặp chúng tôi và chúng tôi nói: Hỡi Sứ giả của Allah, chúng tôi đã học được cách chào Salam Người, nhưng chúng tôi Salawat cho Người như thế nào?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không có lễ nguyện Salah đối với ai không đọc chương Kinh Al-Fatihah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai tắm rửa vào ngày thứ Sáu với nghi thức tắm Junub rồi ra đi sáng sớm thì sẽ được ghi ân phước giống như ân phước của việc làm Qurban con lạc đà
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai trong số các ngươi đến ngày thứ Sáu thì hãy tắm.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai thực hiện chu đáo làm Wudu rồi đi lễ nguyện Salah Jumu'ah, y im lặng và lắng nghe (Imam thuyết giảng), sẽ được tha thứ tội lỗi từ thứ Sáu đó đến thứ Sáu tiếp theo và tăng thêm ba ngày
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai đi Masjid sáng hoặc chiều, Allah sẽ chuẩn bị cho người đó một nơi ở trên Thiên Đàng bất cứ khi nào y đi sáng hoặc chiều.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hỡi mọi người, hãy chào Salam đến nhau, bố thí thức ăn, duy trì mối quan hệ họ hàng và hãy lễ nguyện Salah vào ban đêm khi mọi người đang ngủ, các ngươi sẽ bình an vào Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thưa Thiên Sứ của Allah, ai là người phúc đức nhất trong nhân loại
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Mỗi người trong các ngươi là người chăn chiên và có trách nhiệm với đàn chiên của mình
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai có khả năng thì hãy kết hôn bởi quả thật kết hôn sẽ hạ thấp cái nhìn xuống và ngăn cản nhục dục không hợp thức (Islam); và ai không có khả năng thì y hãy nhịn chay bởi nhịn chay là rào chắn ngăn cản y đến với (hành vi tình dục Haram).}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy tránh xa việc tiếp cận với phụ nữ.} Sau đó, một người đàn ông Ansar nói: Thưa Thiên Sứ của Allah, Người thấy thế nào nếu đó là bên thông gia? Người nói: {Thông gia thì càng chết.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bạc với vàng có Riba, ngoại trừ trao nhau ngay tại chỗ; lúa mì với lúa mì có Riba, ngoại trừ trao nhau ngay tại chỗ, lúa mạch với lúa mạch có Riba, ngoại trừ trao nhau ngay tại chỗ, và chà là với chà là có Riba, ngoại trừ trao nhau ngay tại chỗ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy đặt tay lên chỗ đau và nói 3 lần Bismillah và bảy lần A 'u zdu bil la hi wa qud ro ti hi min shar ri ma a ji đu wa u ha zdir.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không được gả quả phụ cho đến khi được lệnh của cô ta và không được gả gái trinh cho đến khi hỏi ý kiến cô ta.} Mọi người hỏi: Thưa Thiên Sứ của Allah, làm sao biết được có đồng ý hay không? Người đáp: {Đó là sự im lặng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ là người hào phóng nhất trong nhân loại, và Người trở nên hào phóng hơn trong tháng Ramadan khi đại Thiên Thần Jibril gặp Người
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Sẽ không vào Hỏa Ngục đối với ai dâng lễ nguyện Salah trước khi mặt trời mọc và trước khi mặt trời lặn.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ người Muslim nào tham gia lễ nguyện Salah bắt buộc chu đáo thực hiện Wudu đồng thời thực hiện tốt lễ nguyện Salah trong sự nghiêm trang và đàng hoàng, thì lễ nguyện Salah đó sẽ bôi xóa các tội lỗi trước đó miễn là anh ta chưa phạm một tội lỗi lớn nào, và đó là trong tất cả thời gian của nó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Có những điều không làm thất vọng người nói ra - hoặc người thực hiện chúng - sau mỗi lễ nguyện Salah bắt buộc: ba mươi ba Tasbih, ba mươi ba Tahmid, và ba mươi bốn Takbir.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi nghe Muazddzin, bất cứ ai nói: 'Ash ha du al la ila ha il lol loh wah da hu la sha ri ka lah, wa an na mu ham ma dan ab du hu wa ro su luh, ro dhi tu bil la rab ba, wa bi mu ham ma din ro su lan, wa bil is la mi di nan ‘ - 'Tôi chứng nhận không có Thượng Đế nào đích thực ngoài Allah, và Muhammad là người bề tôi và Thiên Sứ của Ngài, tôi hài lòng Allah là Thượng Đế, Muhammad là Thiên Sứ và Islam là tôn giáo' thì tội lỗi của anh ta sẽ được tha thứ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai biết bắn cung (phóng lao, giáo) rồi bỏ thì y không thuộc cộng đồng tín đồ của Ta hoặc y đã nghịch lệnh.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai chết đi mà chưa từng chinh chiến cũng như chưa từng nói với bản thân về việc chinh chiến thì người đó đã chết trên một phần của Nifaq (giả tạo đức tin).
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ người chủ sở hữu vàng bạc nào không thực hiện nghĩa vụ về nó, vào Ngày Phục sinh, chúng sẽ được nấu chảy từ lửa
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không có ai trong số các ngươi ngoại trừ chắc chắn Allah sẽ nói chuyện với y, và không có người phiên dịch giữa y và Ngài
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nước của nó tinh khiết, và xác chết của nó Halal.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu lượng nước là hai Qullah thì sẽ không nhiễm bẩn.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Các ngươi được phép sử dụng hai loại xác chết và hai loại máu, hai loại xác chết đó là cá voi và cào cào; còn hai loại máu là gan và lá lách.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi con ruồi rơi vào thức uống của ai đó trong các ngươi thì y hãy nhấn chìm nó xuống rồi lấy ra; bởi quả thật một trong hai chiếc cánh của nó có độc tố và chiếc cánh còn lại là thuốc giải.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai uống từ các vật đựng bằng vàng hoặc bạc thì quả thật y chỉ đang kéo lửa của Hỏa Ngục vào bụng của mình.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nếu không sợ gây khó khăn cho cộng đồng tín đồ của Ta, Ta đã ra lệnh bảo họ phải dùng siwak mỗi khi làm wudu.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu ai đó trong các ngươi thức dậy thì hãy làm sạch mũi ba lần, vì Shaytan ngự cả đêm trong mũi của người đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah làm wudu', Người súc miệng, súc mũi, rồi rửa mặt ba lần, rửa tay phải ba lần, tay trái ba lần, rồi lau vuốt đầu với nước không phải là phần còn dính trên bàn tay, rồi Người rửa hai bàn chân thật sạch.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah làm wudu', Người lau vuốt phần tóc trên trán của Người cùng với chiếc Ima-mah và Người lau vuốt đôi giày của Người.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi làm wudu', Thiên Sứ của Allah cho nước ướt toàn bộ hai cùi chỏ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Không có lễ nguyện salah đối với ai không có wudu' và không có wudu' đối với ai không nhân danh Allah, Đấng Tối Cao.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Một người đàn ông thực hiện Wudu và bỏ sót một chỗ nhỏ trên bàn chân, Thiên sứ của Allah ﷺ nhìn thấy người đàn ông đó và nói: {Hãy trở lại và thực hiện Wudu cho tốt.} Anh ta quay lại thực hiện rồi sau đó dâng lễ nguyện Salah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nabi ﷺ người đã từng tắm rửa với một sa' đến năm bụm nước, và Người sẽ làm Wudu với một bụm nước
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ người Muslim nào chu đáo làm Wudu, sau đó thực hiện hai Rak'ah lễ nguyện Salah bằng trái tim và khuôn mặt của mình, thì y chắc chắn sẽ được Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi đã nhìn thấy Thiên Sứ của Allah lau vuốt mặt trên của đôi giày.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu ai đó trong các ngươi đã thực hiện Wudu và mang tất (vớ) vào, anh ta hãy lễ nguyện Salah trên đôi tất đó và lau chúng, sau đó không cởi chúng ra nếu muốn, trừ trường hợp phải tắm Junub.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah đã từng hôn một số bà vợ của Người rồi đi ra lễ nguyện salah mà không làm wudu'.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chẳng phải nó cũng chỉ là một cục thịt của y thôi sao?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nếu hai người là dân địa phương là Ta đã đánh hai người một trận vì đã lớn tiếng trong Masjid của Thiên Sứ của Allah.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hỡi mọi người, các người ăn hai loại thực phẩm mà Ta thấy nó thuộc loại Khabith: Hành và tỏi.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai đã thề mà nói: Quả thật, tôi vô can với Islam. Nếu thề giả dối thì y giống như lời đã thề, còn nếu thề thật thì chắc chắn y sẽ không bình an trở lại Islam.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hỡi toàn thể phụ nữ, hãy bố thí, vì Ta đã được cho thấy hầu hết các nàng là những người ở trong Hỏa Ngục.} Họ nói: Vì lý do gì thưa Thiên Sứ của Allah? Người ﷺ nói: {Các nàng thường chửi bới rất nhiều, vô ơn với chồng mình. Ta chưa bao giờ thấy ai thiếu lý trí và tôn giáo hơn ai đó trong các nàng}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chúng tôi thường không coi chất dịch đen hoặc dịch vàng là gì sau khi dứt kinh nguyệt
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy ở như vậy trong khoảng thời gian được cho là chu kỳ kinh nguyệt thông thường, sau đó tắm rửa sạch sẽ}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Việc tắm vào ngày thứ Sáu là bắt buộc đối với mỗi người trưởng thành, người đó nên làm sạch răng miệng và xức nước hoa nếu có.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một người phụ nữ không đi đâu xa hai ngày trừ khi có chồng hoặc một Mahram đi cùng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Sau khi nghe lời kêu gọi Azdan, bất cứ ai nói 'Ol lo hum ma rab ba ha zdi hiđ đa' wa tit tam mah, was so la til qo i mah, a-ti mu ham ma đan al wa si lah wal fa đi lah, wab 'ath hu ma qo man mah mu đanh al la zdi wa 'ađ tah' thì sẽ có được sự cầu xin ân xá của Ta vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai đó trong các ngươi chớ hành lễ Salah trong một chiếc y phục duy nhất mà không có gì trên vai.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hathith từ Anas (cầu xin Allah hài lòng về ông):Qủa thật khi Thiên sứ của Allah đang trên đường đi và Ngài muốn thực hiện hành lễ (tự nguyện) thì Ngài để con lạc đà của mình hướng về Qiblat,và Ngài thốt lên Takbir,sau đó Ngài thực hiện hành lễ theo bất cứ hướng nào mà Ngài di chuyển đi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi Sujud, hãy đặt lòng bàn tay xuống và nâng cùi chỏ lên.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi hành lễ Salah cùng với Nabi ﷺ, và Người chào Salam bên phải: “As sa la mu a lây kum wa roh ma tul lo hi wa ba ro ka tuh,” và bên trái: "As sa la mu a lây kum wa roh ma tul loh
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Cuối mỗi lễ nguyện Salah bắt buộc, ai nói sub ha nol loh 33 lần, nói al ham du lil lah 33 lần và nói ol lo hu ak bar 33 lần, tức là 99 lần, và hoàn tất 100 lần bằng cách nói la ila ha il lol loh wah da hu la sha ri ka lah, la hul mul ku, wa la hul ham du wa hu wa a la kul li shây in qo dir, các tội lỗi của ý sẽ được tha thứ cho dù chúng có nhiều như bọt biển.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai đọc câu Kinh Kursi sau mỗi lễ nguyện Salah bắt buộc, không có gì ngăn cản y vào Thiên Đàng ngoại trừ cái chết.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu ai đó trong các ngươi nghi ngờ trong lễ nguyện Salah của mình và không biết mình đã thực hiện bao nhiêu Rak'ah, ba hay bốn Rak'ah, hãy gạt bỏ sự nghi ngờ và hành động theo điều mình chắc chắn, rồi hãy Sujud hai lần trước khi cho Salam
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nabi ﷺ đã không bỏ lỡ bốn Rak'ah trước hành lễ Salah Zhuhr và hai Rak'ah trước hành lễ Salah Fajr
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ ai duy trì bốn Rak’ah trước hành lễ Salah Zhuhr và bốn Rak'ah sau đó, Allah sẽ cứu y khỏi Hỏa Ngục.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah thường đọc trong hai Rak'ah Sunnah trước hành lễ Salah Fajr: {Qul da ây du hal ka fi run} và {Qul hu wol lo hu a hađ}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hàng tốt nhất dành cho nam (trong Salah) là hàng đầu tiên, hàng xấu nhất cho họ là hàng cuối cùng; hàng tốt nhất dành cho nữ là hàng cuối cùng và hàng xấu nhất chọ là hàng đầu tiên.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ thấy một người đàn ông hành lễ Salah một mình sau hàng thì Người đã ra lệnh cho người đó thực hiện lại hành lễ Salah đó
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật hai lễ nguyện Salah này nặng nề nhất đối với những kẻ Munafiq (giả tạo đức tin). Và nếu các ngươi biết (phần thưởng) của hai lễ nguyện Salah này thì ngay cả khi các ngươi phải bò, các ngươi cũng sẽ đến với hai lễ nguyện Salah này cho bằng được
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất kỳ người phụ nữ nào kết hôn mà không có sự cho phép từ Wali của cô ta, cuộc hôn nhân của cô ta không có giá trị - ba lần - và nếu anh ta đã động phòng với cô ta thì tiền cưới Mahr là của cô ta cho bất cứ điều gì xảy ra với cô tay, vì người có thẩm quyển là Wali của những người không có Wali.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người nào giao hợp với vợ mình qua đường hậu môn sẽ bị nguyền rủa.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah không nhìn đến người đàn ông giao hợp với một người đàn ông hay một người phụ nữ qua đường hậu môn.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi nói: Thưa Thiên Sứ của Allah, vợ của một người trong chúng tôi có quyền gì đối với anh ta? Người ﷺ nói: {Rằng ngươi cho cô ấy ăn khi ngươi ăn, cho cô ấy mặc khi mặc, không đánh vào mặt cô ấy, không chửa rủa cô ấy và không bỏ mặc cô ấy ngoại trừ trong phạm vi tại nhà.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai có hai vợ mà nghiêng về một trong hai thì vào Ngày Phục Sinh (cơ thể y) sẽ nghiêng một bên.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah xí xóa cho cộng đồng tín đồ của Ta về những gì họ đã tự nói với chính mình, trừ khi họ hành động hoặc nói ra.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Cây viết đã được nâng lên (không viết tội) đối với ba người: Người đang ngủ cho đến khi tỉnh dậy, trẻ nhỏ cho đến khi mộng tinh (trưởng thành), và người mất trí cho đến khi tỉnh lại.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Mọi chất say đều là rượu, và mọi chất say đều bị cấm. Ai ở đời này uống rượu và chết vì nghiện nó nhưng không sám hối thì sẽ không được uống rượu ở Đời Sau.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy chiến đấu với những người đa thần bằng tài sản, sinh mạng và lưỡi của các ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Việc làm có 6 loại; con người có 4 nhóm, hai chắc chắn và điều này giống như điều kia; một điều tốt được nhân 10 lần tương tự, và một điều tốt được nhân thêm 700 lần
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, Allah yêu thích việc tuân theo điều Ngài giảm nhẹ giống như Ngài yêu thích làm tròn nghĩa vụ đối với việc mà Ngài bắt buộc.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu Allah đã định cho một người bề tôi chết ở vùng đất nào đó thì Ngài sẽ làm cho y phải đến nơi đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
và tôi là Dhimam bin Tha’labah anh em của dòng tộc Sa’d bin Bakar
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nabi ﷺ thường làm Wudu cho mỗi lễ nguyện Salah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nabi ﷺ làm Wudu một lần, một lần
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
rằng Nabi ﷺ làm Wudu bằng cách thực hiện (rửa các bộ phận) hai lần, hai lần
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu một trong số các ngươi cảm thấy thứ gì đó trong bụng và nghi ngờ liệu có thứ gì đó xuất ra từ đó hay không, thì người đó không nên rời khỏi Masjid cho đến khi nghe thấy âm thanh hoặc ngửi được mùi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Mọi người Muslim đều có nghĩa vụ phải tắm mỗi bảy ngày một lần, trong thời gian đó họ sẽ gội đầu và rửa toàn thân.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi tìm đến Nabi ﷺ để vào Islam, vì vậy, Người bảo tôi tắm với nước lá táo
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi nghe người Muazdzdin hô Azdan, các ngươi hãy nói theo những gì y nói, sau đó Salawat cho Ta
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai xây một Masjid vì Allah, Ngài sẽ xây cho người đó trong Thiên Đàng giống như thế.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một lễ nguyện Salah trong Masjid này của Ta tốt hơn một ngàn lễ nguyện Salah trong các Masjid khác ngoại trừ Masjid Al-Haram.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu ai đó trong các ngươi đã vào Masjid thì hãy thực hiện hai Rak'ah trước khi ngồi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi ai đó trong số các ngươi vào Masjid thì hãy nói: Ol lo hum maf tah li ab wa ba roh ma tik; và khi y đi ra thì nói: Ol lo hum ma in ni as a lu ka min fadh lik.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Này Bilal, hãy Iqamah lễ nguyện Salah, hãy để Ta được thư giản với nó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hỡi mọi người, Ta làm điều này là chỉ để các ngươi có thể theo dõi và học theo cách thức lễ nguyện Salah của Ta mà thôi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi các ngươi dâng lễ nguyện Salah, các ngươi hãy thiết lập hàng ngũ, rồi để một người trong số các ngươi làm Imam cho các ngươi. Khi nào anh ta Takbir thì các ngươi hãy Takbir
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ta thề với Đấng mà linh hồn Ta nằm trong Tay Ngài, quả thật Ta đã thuật lại lễ nguyện Salah giống như lễ nguyện Salah của Thiên Sứ ﷺ, đó là cách thức lễ nguyện Salah của Người cho tới khi lìa khỏi thế gian
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Kẻ trộm tồi tệ nhất là kẻ trộm lễ nguyện của mình.} Các Sahabah nói: Làm sao một người có thể lấy trộm lễ nguyện của mình? Người nói: {Người đó không hoàn thành việc Ruku'a cũng như Sujud của lễ nguyện Salah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi trở dậy từ Ruku'a, Thiên Sứ của Allah ﷺ nói: {Sa mi 'ol lo hu li manh ha mi dah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Rằng Nabi ﷺ thường nói sau mỗi lễ nguyện Salah bắt buộc
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nabi ﷺ nói trong lúc ngồi giữa hai Sujud: {Rab bigh fir li, rab bigh fir li}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Đó là Shaytan có tên là Khinzab, nếu ngươi cảm nhận được hắn, hãy cầu xin Allah che chở tránh khỏi hắn, và hãy thổi bên trái của ngươi của ba lần
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu một người chết đi, mọi việc làm của y sẽ bị cắt đứt, ngoại trừ ba điều: Sadaqah Jariyah, kiến thức mang lại lợi ích, hoặc một đứa con ngoan đạo cầu nguyện cho y.}
عربي tiếng Indonesia Sinhala
Thưa Thiên Sứ của Allah, mẹ của Sa'd đã chết, việc từ thiện nào tốt? Người nói: {Nước}. Ông Sa'd đã đào một cái giếng và nói: Đây là của Mẹ Sa'd
عربي tiếng Indonesia Sinhala
Vào lúc con gái của Thiên Sứ ﷺ qua đời thì Người bảo chúng tôi: {Các cô hãy dùng nước và lá táo để tắm cho nó ba lần, hoặc năm lần, hoặc nhiều hơn nếu cần thiết, nhưng ở lần tắm nước cuối cùng thì hãy pha một chút long não vào nước. Khi nào các cô tắm xong thì báo cho Ta biết.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Canh gác một đêm và một ngày tốt hơn nhịn chay và dâng lễ nguyện Salah (trong đêm) nguyên tháng, và nếu chết trong lúc làm nhiệm vụ đó thì phần ân phước vẫn còn được tiếp diễn, và nguồn bổng lộc vẫn được ban bố và được an toàn khỏi việc tra hỏi nơi cõi mộ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu vậy, khi nào Ramadan đến cô hãy đi 'Umrah, quả thật đi 'Umrah trong tháng đó tương đương với đi Hajj.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hỡi Thiên Sứ của Allah, chúng ta coi Jihad là hành động tốt nhất, vậy chúng ta nên đi Jihad đúng không? Người ﷺ nói: {Không, nhưng cuộc Jihad tốt nhất là cuộc hành hương Hajj được chấp nhận.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Sau khi Allah Hùng Mạnh và Hiển Vinh tập hợp hết từ người đầu tiên đến người cuối cùng, những kẻ bội ước sẽ bị gắn cờ và bị tuyên bố: Đây là kẻ bội ước (tên này con của ông...)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ông Sa'ad bin 'Ubadah đã hỏi Thiên Sứ của Allah về việc mẹ của ông đã thề nguyện và bà đã qua đời trước khi thực hiện điều thề nguyện đó thì Thiên Sứ của Allah nói: {Ngươi hãy thực hiện điều đó thay bà ấy.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lệnh cấm rượu đã được ban xuống và rượu được làm từ năm loại: Nho, chà là khô, mật ong, lúa mì và lúa mạch.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nabi ﷺ đã giết Qurban hai con cừu đực có sừng. Người tự tay cắt tiết chúng, nói "Bis mil la, ol lo hu ak bar” và đặt chân lên cổ chúng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hỡi Abdur-Rohman bin Samuroh, Ngươi đừng yêu cầu ai đó đề cử mình để làm người thống trị, Qủa thật nếu Ngươi được trao quyền cho sự yêu cầu đề cử của Ngươi, ngươi sẽ phải chịu trách nhiệm về việc làm đó và Ngươi sẽ không có được sự trợ giúp của Allah trong việc thực hiện trách nhiệm của Ngươi.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Trong khi mọi người đang hành lễ fajr tại Qubaa' bỗng nhiên có một người đàn ông đã đến gặp họ và nói : Qủa thật Thiên Sứ Muhammad đã nhận được Lời Mặc khải câu kinh Qur'an trong đêm hôm trước, và Người đã được lệnh phải hướng về Ka'bah, vì vậy các ngươi cũng nên hướng về phía đó
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Qủa thật Bilal cất tiếng kêu gọi (hành lễ) vào cuối đêm. Bởi thế, hãy ăn và hãy uống cho đến khi nghe được tiếng A'zzan của con trai Umm Maktum
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi Thiên Sứ của Allah- cầu xin Allah ban bình an và phúc lành cho Người- cùng với những bạn đạo của Người đã đến Makkah, thì những kẻ đa thần thông báo rằng: Sẽ đến với các ngươi một nhóm người trở nên suy yếu bởi sức nóng của thành phố Yathrib (Madinah). Do đó Thiên Sứ đã ra lệnh cho họ phải đi bộ nhanh xung quanh Ka'bah trong ba vòng đầu tiên, cũng như đi bộ chậm giữa góc Đá đen và góc Ya'maani
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Một ngày nọ, tôi trèo qua nhà của Hafsah, rồi tôi đã nhìn thấy Thiên Sứ Muhammad - cầu xin Allah ban bình an và phúc lành cho Người- đang đại tiện, mặt hướng về Sham, lưng hướng về Ka'bah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ Muhammad đi xung quanh Ka'bah trên một con lạc đà trong cuộc hành hương cuối cùng, rồi Người chạm vào góc Đá Đen bằng cây gậy cong đầu
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi chưa bao giờ thấy Thiên Sứ - cầu xin Allah ban bình an và phúc lành cho Người- chạm tay lên bất cứ thứ gì của Ka'bah ngoại trừ góc đá đen và góc Yemen
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Bất cứ khi nào Thiên Sứ của Allah - cầu xin Allah ban bình an và phúc lành cho Người- đi vào chổ đất trống đại tiện thì tôi và một đứa trẻ khác cùng trang lứa sẽ mang theo một bình nhỏ bằng da chứa đầy nước cùng với một cây giáo ngắn, rồi Người sẽ tự làm sạch các bộ riêng tư với nước
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hỡi mọi người, hãy bình tĩnh, bởi quả thật không có sự phục tùng nào nằm trong sự vội vã
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Một người đàn ông dân sa mạc đã đi tiểu vào một vách tường của Masjid
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Bà Ummu Habibah bị bệnh rong kinh đã bảy năm, bà hỏi Thiên Sứ của Allah về tình trạng đó của bà thì Người bảo bà tắm.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Các ngươi chớ tiểu tiện xuống nguồn nước không chảy rồi sau đó tắm rửa trong nguồn nước đó.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai đã thề dứt khoát (điều gì đó), sau đó thấy điều khác giúp y kính sợ Allah hơn thì hãy đến với điều kính sợ đó.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
(Có lần) tôi đang ở cùng với Thiên Sứ của Allah ﷺ và Người đi đến bãi rác của người dân và đứng tiểu tiện.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi không thích ngồi cùng với Thiên sứ những lúc tôi bị Junub (tức là lúc thân thể không được sạch sẽ), Người nói: {Sub ha nol loh, quả thật người Mu'min không hề bị dơ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi cưỡi một con lừa cái đến, và quả thật lúc đó tôi đã vào độ tuổi sắp dậy thì, và Thiên Sứ của Allah thì đang hướng dẫn lễ nguyện Salah cho mọi người tại Mina và phía trước Người không có gì để ngăn cách cả.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi thời tiết thật nóng bức thì hãy chờ thời tiết dịu lại rồi mới hành lễ Salah, quả thật cái nóng đó xuất phát từ hơi nóng của hỏa ngục.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người thủ quỹ được xem giống như người làm Sadaqah là người Muslim, ngay chính, luôn thực thi theo đúng theo yêu cầu của nguồn ngân quỹ và y chi thu ngân quỹ để cho đi một cách tốt đẹp.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi đã đeo vòng cổ cho con vật Hadi (mang giết tế trong những ngày Hajj) của Thiên Sứ rồi nó được gởi đi đến Masjid Al-Haram, Người ở lại Madinah mà không kiêng cử bất cứ điều gì, Người sinh hoạt bình thường.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nếu kiên nhẫn thì nữ sẽ được Thiên Đàng còn nếu muốn khỏi bệnh vì không thể chịu đựng thì Ta sẽ cầu xin Allah cho nữ khỏi bệnh
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Một người đàn ông uống rượu được dẫn đến cho Thiên Sứ của Allah xét xử và Người bảo: {Các ngươi hãy đánh y !}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, những gì Allah lấy đi cũng như những gì Ngài ban phát đều là của Ngài, tất cả mọi thứ ở nơi Ngài đều vì một kỳ hạn đã định. Bởi thế, hãy kiên nhẫn chịu đựng và hãy hy vọng sự ban thưởng.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thưa Thiên Sứ của Allah, quả thật Allah không ngại ngùng về điều chân lý, vậy người phụ nữ khi mộng tinh có tắm không? Thiên sứ của Allah nói: Nếu như cô ta thấy ướt thì phải tắm nước.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai bị thử thách một điều gì đó từ những đứa con gái này nhưng y đối xử tốt và tử tế với chúng thì chúng sẽ là tấm chắn ngăn cách y với Hỏa Ngục.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, cô ta đã sám hối, nếu lấy sự sám hối đó chia cho bảy mươi người của Madinah là sự sám hối đó vẫn bao trùm họ, các ngươi có thấy việc nào tốt hơn việc cô ta đã hi sinh thân mình làm hài lòng Allah không ?!
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lễ nguyện Salah tập thể tốt hơn lễ nguyện Salah một mình hai mươi bảy bậc.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lý do tại sao người phụ nữ có kinh nguyệt phải nhịn chay bù (cho những ngày đã không nhịn) nhưng không phải dâng lễ nguyện Salah bù lại? Bà 'A-ishah nói: Chẳng lẽ ngươi là người Haruriyah (Khawarij)? Tôi nói: Không, tôi chỉ hỏi thôi. Bà' A-Ishah nói: Khi chúng tôi trong thời gian có (kinh nguyệt) thì chúng tôi được lệnh phải nhịn chay bù lại nhưng không được lệnh phải lễ nguyện Salah bù lại.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah - cầu xin Allah ban bình an đến Người - đã xối nước trên đầu ba lần.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi thấy ông Ibnu 'Umar đến gặp một người đàn ông cho con lạc đà quỳ xuống và sắp đâm vào cổ họng của nó, ông Ibnu Umar nói với người đàn ông: Hãy để cho nó đứng theo Sunnah của Muhammad.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lạy Allah quả thật bề tôi xấu hộ cho người nào chiếm đoạt, ức hiếp hai nhóm yếu thế: Trẻ mồ côi và phụ nữ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thưa Thiên Sứ của Allah, Người thấy sao khi có người đến muốn đoạt tài sản của tôi? Người đáp: {Đừng đưa cho y tài sản của anh.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Sự bố thí tốt nhất là trang bị lều trại Jihad hoặc trợ cấp cho người phục dịch Jihad hoặc trợ cấp lạc đà chiến để Jihad.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Làm ít nhưng được phước nhiều.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ta hơn các ngươi việc sử dụng cây Siwak
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Các ngươi đừng cố nài nĩ khi cầu xin điều gì đó, xin thề với Allah chưa ai trong các cậu xin Ta điều gì được Ta cho mà trong lòng lại cảm thấy khó chịu rồi xóa đi hồng phúc với điều Ta đã cho y.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Dù con chiến mã có bị cột ở một góc vẫn mang lại điều tốt đẹp mãi đến ngày tận thế.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Allah tha thứ tất cả tội lỗi cho người chết Shahid ngoại trừ nợ nần.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Bàn tay trên tốt hơn bàn tay dưới, bàn tay trên là bàn tay xuất bố thí còn bàn tay dưới là bàn tay nhận sự bố thí.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, tài sản của y là những gì đã tiêu và chi dùng, còn tài sản chừa lại là của người thừa kế
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Dòng tộc Salamah, nhà cửa của các ngươi sẽ được ghi lại vết tích của các ngươi, nhà cửa của các ngươi sẽ được ghi lại vết tích của các ngươi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Sẽ không vào Hỏa Ngục đối với một người luôn khóc vì kính sợ Allah trừ phi sữa trở lại bầu vú
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người cải thiện điều tốt đẹp cho mọi người, y truyền tin tốt đẹp hoặc nói điều tốt đẹp không phải là kẻ dối trá
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, những thứ này bị cấm đối với nam giới trong cộng đồng tín đồ của Ta, và được phép đối với phụ nữ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah và Thiên Sứ của Ngài cấm bán rượu, động vật chết, lợn và bục tượng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chiến tranh là bày mưu lập kế
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lạy Allah, quả thật người này con của người này ở trong sự bảo hộ và che chở của Ngài và y cầu xin sự tha thứ của Ngài, xin Ngài hãy cứu rỗi y khỏi Fitnah nơi cõi mộ, Ngài là Đấng ban phát và biết tri ân; lạy Allah, xin Ngài hãy tha thứ cho y và thương xót y bởi quả thật Ngài là Đấng Hằng Tha Thư, Đấng Rất Mực Nhân Từ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, đôi mắt biết khóc, trái tim biết buồn, và Ta chỉ nói điều mà Thượng Đế của Ta hài lòng, và quả thật cha đau buồn vì phải chia biệt con hỡi Ibrahim.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hãy ăn, hãy uống, hãy mặc và hãy bố thí một cách không hoang phí và không khoe khoang
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Sẽ tốt hơn nếu ngươi đã đọc trong việc chủ trì lễ nguyện với Sabbi his ma Rabbikal A'la,Wash shamsi wa duhaha,Wal lai li iza yaghsha?Bởi quả thật họ thực hiện lễ nguyện phía sau ngươi là những người già,người yếu đuối và người nghèo túng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, những người Ash-'ari khi sắp hết lương thực trong lúc đi chinh chiến hoặc khi thức ăn của mỗi gia đình trong dòng tộc của họ ở Madinah sắp cạn dần thì.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, có một phụ nữ từ Juhainah đến gặp Thiên Sứ của Allah với cái thai do Zina.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi ai đó trong các ngươi buồn ngủ lúc đang dâng lễ nguyện Salah thì y hãy ngủ cho tới khi cơn buồn ngủ không còn nữa
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Các ngươi hãy để mặc anh ta, các ngươi hãy mang thùng nước đến giội vào chỗ nước tiểu của anh ta bởi quả thật các ngươi được dựng lên để mang đến sự dễ dàng chứ các ngươi không được dựng lên để gây khó khăn.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Có còn lại gì không (từ con cừu)? Bà 'A-ishah nói: Còn lại một đùi trước. Thiên Sứ của Allah nói: Tất cả con cừu đều còn lại trừ cái đùi trước của nó.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi đã tham gia nhiều lễ nguyện Salah cùng Thiên Sứ, các buổi lễ Salah và bài thuyết giảng của Người ở tầm trung.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Mỗi khi phụ nữ gây khó dễ đến người chồng của mình ở trần gian thì người vợ Hurul 'In của y lên tiếng: Cô đừng có gây khó dễ chàng, Allah sẽ trừng phạt cô, tuy hiện tại chàng ở cùng cô nhưng gần như chàng sắp bỏ cô để vời bên ta đây.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Sao lại thế, các ngươi hãy làm theo khả năng của mình, xin thề với Allah là Ngài không hề ngưng ban thưởng mãi đến khi các ngươi ngao ngán hành đạo và việc hành đạo được Allah yêu thích nhất là việc hành đạo được duy trì thường xuyên.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Đó là thiên lộc mà Allah ban tặng cho các ngươi, các ngươi còn miếng thịt nào chiêu đã Ta không? Chúng tôi liền gởi cho Người ít thịt và Người đã ăn nó.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chúng tôi vào thăm ông Khabbaab bin Al-Urt (cầu xin Allah hài lòng về ông), lúc đó ông đang được đốt (chữa bệnh) bảy mũi đốt trên bụng của mình
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Đối với phụ nữ tin tưởng nơi Allah và vào Ngày Tận Thế không được phép chịu tang quá ba ngày ngoại trừ với chồng phải chịu tang bốn tháng mười ngày.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Các ngươi không được cấm người cạnh nhà gắn khúc gỗ lên hàng rào của mình. Sau đó, ông Abu Huroiroh nói: Ta nhận thấy các ngươi phản đối điều đó thì phải? Ta xin thề với Allah là ta sẽ ném khúc gỗ đó lên vai của các ngươi.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Trước đây, khi Thiên Sứ của Allah nói: Sa mi 'ol lo hu li man ha mi dah thì không ai trong chúng tôi cử động cái lưng của mình cả mãi đến khi Thiên Sứ quỳ lạy hẳn thì chúng tôi mới quỳ lạy theo.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Bismillah, Turbatu ardhina, biri-qoti ba'dhina, yusfa bihi saqi-muna, bi izdni Rabbina.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai nhận người nào làm cha trong khi y biết rõ người đó không phải là cha mình thì Thiên Đàng là nơi cấm y vào.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Các ngươi chớ bác bỏ cội nguồn, ai đã phủ nhận cha mình thì y là Kafir.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai phóng thích tự do một nô lệ Muslim, y sẽ được Allah giải thoát từng bộ phận cơ thể của y khỏi Hỏa Ngục (bởi từng cơ thể của nô lệ đã phóng thích), giải thoát luôn bộ phận sinh dục của y.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai nhịn chay một ngày vì Allah sẽ được Ngài tạo ra khoảng cách giữa y và Hỏa Ngục giống như khoảng cách của trời và đất.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai tắm thi thể người chết rồi không tiết lộ (điều xấu hổ) của người chết đó thì Allah sẽ tha thứ cho y bốn mươi lần.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai không đi chinh chiến hoặc không chuẩn bị ra chinh chiến hoặc trì trệ việc ra chinh chiến bởi chuyện cải thiện lợi ích của gia đình thì Allah sẽ giáng họa lên y trước Ngày Phán Xét.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nếu ngươi thả con chó được huấn luyện đi săn và đã nhân danh Allah thì ngươi hãy ăn những gì nó săn được cho ngươi.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai thích gặp Allah thì Allah thích gặp y còn ai ghét gặp Allah thì Allah ghét gặp y
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Allah đã nói thật còn bụng của người anh (em) ngươi đã dối, ngươi hãy cho y uống mật ong.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lạy Allah, Thượng Đế của Đại Thiên Thần Jibra-il, Mi-ka-il và Isra-fil, Đấng Tạo Hóa các tầng trời và trái đất, Đấng biết điều vô hình và hữu hình, Ngài phán xét và phân xử giữa đám bề tôi của Ngài về những gì họ bất đồng và tranh chấp, với phép của Ngài xin Ngài hãy hướng dẫn bề tôi đến với chân lý trong những điều mà họ bất đồng và tranh chấp, quả thật Ngài hướng dẫn ai Ngài muốn đến với con đường Ngay Chính.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nước luôn sạch, không có thứ gì làm Najis nó cả.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, trước đây Thiên Sứ của Allah đã tắm nước mà bà Maymunah đã tắm trước.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, nước không bị Junub.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, nó không bẩn vì nó thuộc loài động vật sinh sống xung quanh con người.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Những gì được cắt lìa ra từ con vật đang còn sống là xác chết.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Có người hỏi Thiên Sứ của Allah rằng có được phép lấy rượu làm giấm không thì Người nói: "Không".
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Rửa đối với nước tiểu của bé gái và rưới nước đối với nước tiểu của bé trai.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Cô ta hãy chà cọ tẩy sạch vết bẩn, vò với nước, sau đó giặt rồi mặc quần áo đó dâng lễ nguyện Salah.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chỉ cần rửa sạch máu là được, còn vết ố của nó không ảnh hưởng gì.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai muốn biết wudu của Thiên Sứ - cầu xin Allah ban bằng an và phúc lành cho Người - thì đây là nó.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hoàn chỉnh tốt wudu, các ngón tay luồn vào các khe ngón tay, súc mạnh miệng và mũi trừ phi đang là người nhịn chay.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi đã nhìn thấy Ammar bin Yasir làm wudu', ông ấy luồn các ngón tay vào râu của mình. Tôi nói với ông ấy: ông luồn các ngón tay vào râu của mình ư? Ông ấy bảo: Điều gì ngăn cản tôi chứ, quả thật tôi đã nhìn thấy Thiên Sứ của Allah thường luồn các ngón tay vào bộ râu của Người.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah, người ta mang đến cho Người hai phần ba bụm nước nên Người dùng bàn tay xoa khuỷu tay.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah - cầu xin Allah ban bằng an và phúc lành cho Người - gửi một đội quấn đi chinh chiến. Họ đã gặp phải thời tiết lạnh. Sau khi họ trở về gặp Thiên Sứ của Allah, Người bảo họ lau vuốt lên khăn quấn đầu và giày.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Trong lúc sinh thời của Thiên Sứ - cầu xin Allah ban bằng an và phúc lành cho Người - , các vị Sahabah của Người thường ngủ gật trong lúc ngồi đợi lễ nguyện salah 'I-sha' và sau đó dâng lễ nguyện salah mà không làm wudu'.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai chạm tay bộ phận sinh dục của mình thì hãy làm wudu'.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Y hỏi: Tôi lễ nguyện salah tại chuồng dê có được không? Người nói: "Được". Y hỏi: Tôi lễ nguyện salah tại chuồng lạc đà có được không? Người nói: "Không".
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai tắm cho người chết thì hãy tắm, còn ai khiêng người chết thì hãy làm wudu'.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Sốt là cơn nóng của Hỏa Ngục, hãy làm nguội nó bằng nước.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, Thiên Sứ của Allah đã ra lệnh giết chết lũ thằn lằn, Người nói: {Trước đây, chúng đã thổi lửa vào Ibrahim.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai giết chết thằn lằn ở cái đập đầu tiên sẽ được viết cho một trăm ân phước, giết chết ở cái đập thứ hai sẽ được ít hơn và giết ở cái đập thứ ba sẽ được ít hơn nữa.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật Ta đã ra lệnh cho các ngươi thiêu sống người này và người này nhưng không ai được phép dùng lửa để trừng phạt ngoại trừ một mình Allah, bởi thế, khi các ngươi bắt gặp hai kẻ đó thì hãy giết chúng (bằng gươm).
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, không nên dùng lửa để trừng phạt ngoại trừ Chủ Nhân tạo ra lửa.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, Thiên Sứ của Allah cấm ôm đầu gối lúc Imam thuyết giảng.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ta cảnh báo các ngươi về việc lạm dụng thề thốt trong mua bán, điều đó chỉ tốn công rồi Barakah bị xóa.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chúng ta được ưu ái hơn thiên hạ ba điều: Hàng ngũ của chúng ta tựa như hàng ngũ của giới Thiên Thần; chúng ta được ban cho lấy mặt đất làm Masjid và cho chúng ta sử dụng đất để tẩy rửa khi không tìm thấy nước.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi đã xối nước cho Thiên Sứ ﷺ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi Nabi ﷺ bước ra khỏi nhà vệ sinh, Người thường nói: {Ghuf ro na ka!}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Theo đường lối của thiên sứ Muhammad,khi nghe Mu az zin kêu gọi hành lễ al-Fajr (tức là lúc hừng đông):''حيَّ على الفلاح'' Ý nghĩa:''Hãy nhanh nhanh đến với sự chiến thắng'' và Mu az zin kêu gọi nữa:''الصلاة خير من النوم''.Ý nghĩa:''Việc thực hiện lễ nguyện tốt hơn giấc ngủ''
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ta xin Ngươi hãy làm chứng cho Ta,và Ta xin thề với Ngươi bởi Đấng Allah rằng là Ta có ngâm thơ trong Thánh đường,Có phải Ngươi đã nghe thiên sứ Muhammad nói rằng:<>? và Abu Huoiroh đáp lại:Thưa Allah! Đúng là như vậy
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Qủa thật Thiên sứ Muhammad(sự bình an và phúc lành của Allah ban cho Ngài) đã cầu khẩn Allah nguyền rủa về sự tàn ác của bộ tộc Bani Sulaim trong vòng một tháng sau Rukua,và Anas nói thêm nữa:Thiên sứ Muhammad đã gửi đi 40 hoặc70 người đàn ông thông thạo kiến thức về Kinh Qur'an đến một số người ngoại đạo,để thực hiện một việc gì đó cho thiên sứ,nhưng sau đó bọn ngoại đạo đã phá vỡ hiệp ước và giết chết họ,mặc dù trước đó giữa bọn ngoại đạo và giữa thiên sứ Muhammad đã ký kết một hiệp ước hòa bình,Tôi chưa bao giờ nhìn thấy thiên sứ Muhammad lo lắng và rất đau buồn về bất cứ ai như Ngài về họ (tức là thiên sứ Muhammad lo lắng và rất đau buồn cho những người đàn ông thông thạo kiến thức về Kinh Qur'an mà bọn ngoại đạo đã giết họ)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Trong lúc đang thực hiện lễ nguyện Ngươi hãy cúi đầu xuống cho Chán chạm xuống mặt đất nếu Ngươi có khả năng,còn nếu không có khả năng thì ngươi hãy làm điệu bộ bằng cách Ngươi hãy hạ đầu xuống Sujud thấp hơn nhiều so với Rukua
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Trong khi thiên sứ Muhammad đang ngồi trên bục giảng,một người đàn ông đã hỏi Thiên sứ làm thế nào để thực hiện việc dâng lễ nguyện ban đêm?,và Ngài trả lời rằng:Dâng lễ nguyện hai rak'at trong một lần và hai rak'at trong một lần,vì vậy nếu ngươi sợ hết thời gian trong việc dâng lễ nguyện ban đêm thì hãy dâng lễ nguyện một rak'at và đó sẽ là witr cho tất cả các rak'at mà ngươi đã thực hiện lễ nguyện
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên sứ của Allah đã thực hiện việc lễ nguyện vào ban đêm tám roka'aat và al-witr cùng với chúng tôi ở trong Thánh đường vào tháng Ramadan,vì vậy khi bước vào đêm kế tiếp,chúng tôi đã có mặt trong thánh đường và chúng tôi hi vọng thiên sứ sẽ có mặt cùng với chúng tôi để thực hiện lễ nguyện ban đêm,vì vậy chúng tôi đã chờ đợi thiên sứ ở trong thánh đường cho đến khi trời sáng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Cấm tất cả thú có nanh và tất cả chim có móng vuốt
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Giữa hai Azdan là lễ nguyện Salah, giữa hai Azdan là lễ nguyện Salah} Rồi Người nói ở lần thứ ba: {cho bất cứ ai muốn thực hiện.}
عربي tiếng Urdu tiếng Indonesia
Tôi được dắt đi hành hương Hajj cùng với cuộc hành hương Hajj Wid'a với Thiên Sứ của Allah, lúc đó tôi mới bảy tuổi.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, Thiên Sứ hành hương chỉ với con lạc đà duy nhất.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Các khu 'Ukazh, Mujinnah và Zul Majaz là những khu chợ của thời tiền Islam, mọi người sợ bị mắc tội nếu vào đó mua bán trong mùa hành hương Hajj, thì câu Kinh được thiên khải: {Các ngươi không bị bắt tội qua việc tìm kiếm thiên lộc của Allah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Qủa thật Thiên Sứ của Allah - cầu xin Allah ban bình an và phúc lành cho Người - đi vào Makkah từ Kadaa, từ đường đèo trên núi ở Al-Bat-haa, rồi thoát ra từ đèo dưới
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Allah đã mặc khải xuống Câu kinh Al-mut'ah(tức là nói về việc làm Umroh nhập chung với Hajj at-Tamattu'hoặc Al-Qiron)chính vì lẽ đó Thiên sứ Muhammad đã ra lệnh cho chúng tôi thực hiện về việc làm đó,và sau đó không có Câu kinh nào được Allah mặc khải xuống để hủy bỏ Câu kinh nói về việc làm Umroh nhập chung với Hajj at-Tamattu'hoặc Al-Qiron,vàThiên Sứ Muhammad cũng không ngăn cấm về việc làm đó cho đến khi Ngài qua đời
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi đã hỏi con trai của Abbas về Hajj-at-Tamattu'? vì vậy ông ta đã ra lệnh tôi thực hiện nó,và tôi đã hỏi ông ta về Hadi (vật hiến tế)? Ông ta trả lời:Ngươi phải hiến tế một con lạc đà hoặc một con bò hoặc một con cừu,hoặc ngươi có thể tham gia cùng với người khác trong vật hiến tế.Tôi nói:''Có vẻ như một số người không thích nó (Hajj- at-Tamattu)''
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thưa Thiên Sứ của Allah, tôi đã chưa lễ nguyện Salah 'Asr khi mà mặt trời đã sắp lặn. Thiên Sứ của Allah nói: Thề bởi Allah, Ta cũng chưa lễ nguyện Salah 'Asr. Rồi chúng tôi đến But-haan, Người làm Wudu' và chúng tôi cũng làm Wudu', xong Người dâng lễ nguyện Salah 'Asr sau khi mặt trời đã lặn, rồi tiếp tục dâng lễ nguyện Salah Maghrib sau đó.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi tôi tham gia ở Uhud (trận chiến Uhud) ba tôi đã gọi tôi đến trong đêm và nói: Ba nghĩ rằng ba sẽ là người bị giết đầu tiên (trong trận chiến) trong số các vị đồng hành của Thiên Sứ - cầu xin Allah ban sự bằng an đến Người -.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hadith về câu chuyện vợ chồng bà Bariroh
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Này 'Umar, ông không biết là người chú (bác) của một người đàn ông được xem như cha của y sao?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Shahid gồm năm nhóm: Chết do bệnh dịch, chết do trướng bụng, chết vì đuối nước, chết do bị đè (bị đụng) và người tử trận vì chính nghĩa của Allah.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Có một phụ nữ đến gặp Thiên Sứ ﷺ với chiếc áo choàng may sẵn
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Có phải cô muốn trở về với Rifa-'ah không? Không, cho đến khi nào cả hai nếm được mật ngọt của nhau (ám chỉ việc ân ái).
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah cấm nam giới nhuộm bằng nghệ tây.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Không còn là mồ côi khi đã trưởng thành và không được câm lặng trừ sáng đến tối.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Trở về sau Jihad như đang Jihad.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người nô lệ ngoan đạo được hưởng hai ân phước.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Câu chuyện Islam của Amru bin 'Abasah và việc Thiên Sứ của Allah dạy lễ nguyện Salah và Wudu' cho ông ta.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Con trai của Abu Talhah bị bệnh, khi Abu Talhah đi ra ngoài thì đứa bé qua đời.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lạy Allah, xin Ngài hãy cứu 'Ayyaash bin Abu Rabi'ah. Lạy Allah, xin Ngài hãy cứu Salamah bin Husham. Lạy Allah, xin Ngài hãy cứu Al-Walid bin Al-Walid. Lạy Allah, xin Ngài cứu những người yếu thế trong đám những người có đức tin. Lạy Allah, xin Ngài trừng phạt bộ tộc Mudhar; lạy Alah, xin Ngài làm cho năm tháng của họ giống như năm tháng của Yusuf.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người kể rằng một người đàn ông Israel đã hỏi mượn một người đàn ông Israel một ngàn Dinar.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah đi ngang qua một nhóm đàn ông Quraish đang kéo lê một con cừu to bằng con lừa. Thiên Sứ của Allah bảo họ: Sao các ngươi không lấy da của nó để dùng? Họ nói: Thưa nó đã chết. Thiên Sứ của Allah nói: Nước và Qarazh (lá keo và vỏ xồi tức chất tẩy) sẽ làm sạch nó.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Cái nồi của Thiên Sứ - cầu xin Allah ban bằng an và phúc lành cho Người - bị nứt, Người đã cho hàn vá chỗ nứt đó bằng bạc.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật Allah ban quyền cho tất cả những ai có quyền của mình, di chúc không dành cho người thừa kế, đứa con thuộc về người cha, người Zina phải bị ném đá, ai tuyên bố mình không phải là con của cha mình hoặc người nô lệ được chuộc tuyên bố mình không thuộc về người đã chuộc mình vì ghét họ thì sẽ bị Allah nguyền rủa, Ngài sẽ không chấp nhận bất kỳ nghĩa vụ Fard nào cũng như bất kỳ việc làm tự nguyện nào của y dành cho Ngài.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, đôi mắt kiểm soát hậu môn, bởi thế, khi đôi mắt đã ngủ thì sự kiểm soát không còn nữa.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Câu chuyện của bà 'A-ishah - cầu xin Allah hài lòng về bà - với Abdullah bin Azzubair - cầu xin Allah hài lòng về ông - về việc thề nguyện và không nhìn nhau.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hathid từ ông Al-Nu'man bin Bashir( cầu xin Allah hài lòng về hai cha con ông) có tường thuật lại rằng:Khi ông Abdullah bin Rowaahah( cầu xin Allah hài lòng về ông) bị mắc bệnh và bị ngất đi vì hậu quả nghiêm trọng của căn bệnh và khi cô ấy nhìn thấy anh trai mình ở trong trường hợp đó,cô ấy nghĩ rằng có thể anh trai mình đã chết,chính vì vậy em gái của ông ta bắt đầu khóc và la hét lên, và cô ấy nói:Chao ôi!,ông ấy là một người đàn ông vĩ đại,chao ôi ! cho như vậy và như vậy( có nghĩa là cô ấy kể ra những việc làm và phẩm chất tốt đẹp của anh trai mình trong lúc cô ta khóc).Khi ông ấy tỉnh dậy từ cơn hôn mê, ông ấy nói với em gái mình về những điều đã xảy ra với ông ta:Mỗi lần Em nói gì đó về Tôi,tôi đã được các Thiên thần hỏi,Ngươi có thực sự như vậy không?( có nghĩa là các Thiên thần sẽ không chấp nhận và không hoan nghênh về tất cả những gì mà cô ấy nói liên quan đến anh trai mình cho dù anh trai của cô ấy như cô ấy đã nói) Được kể bởi Al-Bukhori
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nếu có gì thay đổi trong việc dâng lễ nguyện,chắc chắn Ta sẽ thông báo cho các ngươi biết,nhưng Ta là một con người giống như các ngươi và Ta quên cũng giống như các ngươi,vì vậy nếu Ta quên các ngươi nhắc nhở Ta,và nếu ai trong các ngươi có nghi ngờ về việc dâng lễ nguyện của mình,do đó Y nên làm theo những gì Y nghĩ là chính xác và hoàn thành việc dâng lễ nguyện của mình cho phù hợp,rồi kết thúc việc lễ nguyện bằng cách quay mặt sang phải nói (As-Salamu Alaikum Warohma tullo) và quay mặt sang trái cũng nói như vậy,và sau đó thực hiện thêm hai lần cúi lạy Allah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nếu người đi ngang qua trước mặt người đang dâng lễ nguyện Salah biết được tội lỗi phải gánh chịu cho hành động đó của y thì chắc chắn việc y phải đứng lại trong bốn mươi ... sẽ tốt hơn việc y đi ngang qua trước mặt người đang dâng lễ nguyện Salah.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ở Đời Sau, với con lạc đà này cậu sẽ được ban cho bảy trăm con lạc đà cái có sẵn dây cương.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai mang vũ khí đối đầu với chúng ta không thuộc phe chúng ta.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bàn tay sẽ bị chặt với giá một phần tư Dinar trở lên.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không đánh ai đó hơn mười roi, ngoại trừ ai đó vi phạm giới hạn của Allah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai nuôi con chó không phải để săn bắn hoặc để canh giữ gia súc, sẽ mất đi hai Qirat ân phước từ hành động công chính của anh ta mỗi ngày.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ta biết rằng mày chỉ là một hòn đá không có hại và không có lợi, và nếu ta đã không nhìn thấy Nabi ﷺ hôn mày thì ta đã không hôn mày
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy thực hiện lại hành lễ Salah, vì người chưa hành lễ Salah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi một người bề tôi Muslim - hoặc một người có đức tin - rửa mặt, mọi tội lỗi của gương mặt do cặp mắt đã nhìn (điều tội lỗi) sẽ rời khỏi mặt anh ta theo nước (được rửa) - hoặc theo giọt nước cuối cùng-
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ đã dạy chúng tôi Istikharah (cầu xin quyết định một sự việc) trong các vấn đề giống như Người ﷺ dạy chúng tôi một chương Kinh Qur'an
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hỡi Abu Sa'ed, bất cứ ai hài lòng Allah là Thượng Đế, Islam là tôn giáo và Muhammad là Nabi, Thiên Đàng chắc chắn dành cho người đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai nhịn chay một ngày vì con đường của Allah, Allah sẽ giữ mặt người đó cách xa Hỏa Ngục bảy mươi mùa thu.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Mọi người sẽ vẫn có điều tốt lành khi mà họ nhanh chóng xả chay.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Trong thời của Thiên Sứ ﷺ, chúng tôi xuất Zakah Al-Fitri thay cho trẻ nhỏ, người già, tự do và nô lệ, một Sa' thực phẩm hoặc một Sa' Aqit hoặc một Sa' lúa mạch hoặc một Sa' chà là hoặc một Sa' nho khô
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chúng tôi đã ăn bữa Sahur với Thiên Sứ ﷺ sau đó Người đứng dậy cho lễ nguyện Salah. Tôi (Anas) nói: Khoảng thời gian giữa Azdan và Sahur là bao lâu? Ông ấy nói: Khoảng năm mươi câu Kinh
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ thường 'Etikaf (ở suốt trong Masjid) vào mười ngày cuối cùng của tháng Ramadan cho đến khi Người qua đời, và khi Người qua đời những người vợ của Người cũng 'Etikaf sau đó
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy ăn bữa Sahur, vì trong bữa ăn Sahur có Barakah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đừng nhịn chay trước tháng Ramadan một hoặc hai ngày, ngoại trừ người đã thường nhịn chay thì hãy cứ để y nhịn.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ đã áp đặt Zakah Al-Fitri một Sa' chà là, hoặc một Sa' lúa mạch, đối với người Muslim, nô lệ và người tự do, nam và nữ, người già và trẻ nhỏ, và Người ra lệnh thực hiện nó trước khi mọi người ra ngoài dâng lễ nguyện Salah ('Eid)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Phụ nữ Muslim không được phép đi xa với lộ trình một đêm trừ khi cô ấy đi cùng một người đàn ông là Mahram của cô ta.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai quên trong lúc đang nhịn chay và đã ăn hoặc uống, thì hãy tiếp tục hoàn thành cuộc nhịn của mình, vì thật ra Allah chỉ muốn cho người đó ăn và uống mà thôi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi đã chứng kiến ​​​​'Eid với 'Umar bin Al-Khattab và ông ấy nói: Đây là hai ngày mà Thiên Sứ của Allah ﷺ cấm nhịn chay: ngày các ngươi xả chay (hoàn thành tháng Ramadan) và một ngày khác là ngày các ngươi sẽ ăn từ nghi thức Hajj của mình
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ đọc Talbiyah: {Lab bay kol lo hum ma lab bây ka, lab bay ka la sha ri ka la ka lab bay ka. In nal ham da wan ni' ma ta la ka wal mul ka, la sha ri ka la ka}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy tìm Đêm Qadr (định mệnh) vào đêm lẻ của mười đêm cuối cùng của tháng Ramadan.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ta thấy giấc mơ của các ngươi đã nhằm vào bảy đêm cuối, vì vậy bất cứ ai muốn tìm kiếm nó nên tìm kiếm nó trong bảy đêm cuối.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Chẳng phải Allah cũng đã tạo ra cho các ngươi thứ mà các ngươi có thể làm Sadaqah sao? Thật vậy, mỗi lời Tasbih là một Sadaqah, mỗi lời Takbir là một Sadaqah, mỗi lời Tahmid là một Sadaqah, mỗi lời Tahlil là một Sadaqah, bảo ban làm điều đúng là Sadaqah và ngăn cấm điều sai trái là Sadaqah, và ngay cả việc ai đó trong các ngươi xuất tinh cũng là Sadaqah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thật vậy, Thiên Sứ của Allah ﷺ đã vô can với những người Saliqah, Haliqah và Shaqqah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi mười ngày cuối đến, Thiên Sứ của Allah ﷺ đánh thức gia đình của Người dậy và Người chăm hơn và thắt chặt thắt lưng của Người
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Sau khi chương Kinh {Khi Allah ban cho thắng lợi (và Ngươi) chinh phục được (Makkah).} [chương 110 - An-Nasr, câu 1] thì Thiên Sứ của Allah ﷺ thường xuyên nói trong lễ nguyện Salah của mình: {Sub ha na ka rab ba na wa bi ham di ka, ol lo hum magh fir li
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah nguyền rủa người Do Thái và người Thiên Chúa giáo vì đã lấy ngôi mộ của các Nabi của họ làm nơi tôn thờ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ ai tước bỏ quyền lợi của một người Muslim bằng lời thề của mình, Allah bắt y vào Hỏa Ngục và cấm y vào Thiên Đàng.} Sau đó, một người đàn ông nói với Người ﷺ: Dù đó là một việc nhỏ, thưa Thiên Sứ của Allah? Người ﷺ nói: {Ngay cả là một phần nhỏ của Arak.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Azd hi bil ba sa, rab ban nas, wash fi an tash sha fi, la shi fa a il la shi fa u ka, shi fa an la du gho đi ru sa qo man.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một đồng Dinar mà ngươi chi tiêu cho con đường của Allah, một đồng Dinar mà ngươi chi tiêu cho một nô lệ, một đồng Dinar mà ngươi chi tiêu cho một người nghèo, và một đồng dinar mà ngươi chi tiêu cho gia đình mình là phần thưởng lớn nhất mà ngươi chi tiêu cho gia đình.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
ai nhịn chay nguyên năm không phải là nhịn chay, nhịn chay ba ngày cũng như nhịn chay nguyên năm.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Vậy thì đừng yêu cầu Ta làm chứng, vì Ta không làm chứng cho sự bất công}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai đến thăm một người bệnh chưa hết tuổi thọ, và người đó nói bảy lần: 'As a lu lol hal 'a zhim rab bal ar shil 'a zhim anh yash fi ya ka' thì Allah sẽ cho người bệnh đó khỏi bệnh.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ nguyền rủa người đàn ông mặc quần áo phụ nữ và người phụ nữ mặc quần áo đàn ông
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ ai có một con vật để giết thịt khi mà đến mùa trăng lưỡi liềm của tháng Zdul Hijjah, thì chớ đừng cắt bất cứ thứ gì từ tóc hoặc móng tay của mình cho đến khi hiến tế.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi tháng Ramadan đến, cổng Thiên Đàng mở ra, cổng Hỏa Ngục đóng lại và những tên Shaytan bị xiềng xích.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu mọi người biết những gì có trong cuộc gọi và hàng đầu tiên, và sau đó họ không còn lựa chọn nào khác ngoài việc rút thăm để có được nó thì chắc chắn họ sẽ làm như vậy Chẳng phải rượu đã bị cấm sao? {Ai tự sát bằng cách gieo mình từ trên núi xuống thì sẽ ở trong lửa Địa ngục, và ở trong đó y sẽ gieo mình tự sát như thế mãi mãi {Có bảy hạng người mà Allah Tối Cao sẽ che mát dưới bóng mát của Ngài vào Ngày mà sẽ không còn bóng mát nào ngoài bóng mát của Ngài {Không ai trong các ngươi được chĩa vũ khí vào người anh em mình, vì y không biết, có thể Shaytan sẽ đánh vào tay anh ta và anh ta sẽ rơi vào hố của Hỏa Ngục.} {Thề bởi Allah y không có đức tin, thề bởi Allah y không có đức tin, thề bởi Allah y không có đức tin.} Có người hỏi: Là ai, thưa Thiên Sứ của Allah? Người ﷺ nói: {Người mà hàng xóm của y không được an toàn trước điều xấu của y.} Hành lễ Salah và những gì đức tin của các ngươi sở hữu {Vàng đổi vàng, bạc đổi bạc, lúa mì đổi lúa mì, lúa mạch đổi lúa mạch, chà là đổi chà là, muối đổi muối, phải ngang bằng nhau, và tay trao tay. Nếu các loại này được mua bán không cùng loại, thì hãy trao đổi mua bán thế nào tùy các ngươi muốn miễn là tay trao tay.} {Những gì dài qua mắt cá chân đều trong Hỏa Ngục.}