عن أبي موسى الأشعري - رضي الله عنه- قال: قال رسول الله صلى الله عليه وسلم : «من صلى البَرْدَيْنِ دخل الجنة».
[صحيح] - [متفق عليه]
المزيــد ...

Theo ông Abu Musa thuật lại lời Thiên Sứ ﷺ đã nói: {Ai hành lễ Bardain xem như đã vào Thiên Đàng.}
Sahih (chính xác) - Do Al-Bukhari và Muslim ghi

Giải thích

Ý nghĩa Hadith: Việc bảo vệ hai lễ Salah Bardain là một trong những nguyên nhân được vào Thiên Đàng. Salah Bardain là hai lễ Salah Fajr và ‘Osr như được xác định qua lời thuật của ông Jarir: {Salah trước mặt trời mọc và Salah trước mặt trời lặn} Muslim đã ghi thêm phần này nghĩa là Salah Fajr và ‘Osr, xong ông Jarir đọc: {Ngươi hãy tán dương Thượng Đế của Ngươi vào lúc trước mặt trời mọc (trong Salah Fajr) và lúc trước mặt trời lặn (trong Salah ‘Osr).} (chương 20 - Taha: 130). Sở dĩ được gọi là Bardain có nghĩa là đây là hai thời điểm thời tiết mát mẽ, dễ chịu. Có rất nhiều Hadith nói về giá trị của hai lễ Salah này được ông ‘Ammaroh bin Ru-aibah thuật lại lời Hadith do cha ông đã kể cho ông nghe: {Sẽ không bị vào Hỏa Ngục đối với ai hành lễ trước mặt trời mọc và trước mặt trời lặn.} Do Muslim ghi lại (634). Lý do đề cao giờ giấc này là bởi đây là hai thời điểm con người đang say sưa trong giấc ngủ và công việc mua bán, với ai hoàn thành tốt hai lễ nguyện Salah này chứng tỏ y không lười biếng và có tình yêu dành cho việc thờ phượng, đó là động lực giúp y hoàn thành nốt các lễ nguyện Salah còn lại và khi y duy trì được hai lễ nguyện Salah này tin chắc y sẽ bảo vệ tốt các lễ nguyện Salah khác. Tất nhiên, việc chỉ nhắc đến hai lễ nguyện Salah này không đồng nghĩa chỉ hành lễ hai lễ nguyện này mà bỏ mặc các Salah còn lại không quan tâm, Hadith không nói theo nghĩa đó bởi ai bỏ bất cứ lễ Salah nào trong năm lễ Salah của ngày đêm là y đã đi nghịch lại lời di huấn. Thiên Sứ ﷺ nói: {Ai hành lễ Bardain xem như đã vào Thiên Đàng.} nghĩa là hành lễ đúng theo yêu cầu bắt buộc gồm hành lễ đúng giờ, cùng với tập thể nếu là nam giới bởi Salah tập thể là bắt buộc đối với nam giới, y không được phép bỏ tập thể ở Masjid trong khi y có thể đến.

Bản dịch: tiếng Anh tiếng Pháp tiếng Tây Ban Nha tiếng Thổ Nhĩ Kỳ tiếng Urdu tiếng Indonesia tiếng Bosnian tiếng Nga tiếng Bengali tiếng Trung Quốc tiếng Ba Tư tiếng Tagalog tiếng Ấn Độ Sinhala Uyghur Người Kurd Hausa Người Bồ Đào Nha Swahili
Xem nội dung bản dịch