Danh mục Hadith

{Ai hành hương Hajj vì Allah mà không vi phạm tình dục và không làm điều tội lỗi thì người đó sẽ trở lại giống như ngày được mẹ mình sinh ra đời.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi có muốn Ta cho các ngươi biết về các đại tội nghiêm trọng không?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi một người yêu thương người anh em của mình thì anh ta hãy nói cho người đó biết rằng anh ta yêu thương người đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Những đại trọng tội là: Shirk với Allah, bất hiếu với cha mẹ, giết người và thề Ghamus.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chúng tôi cam kết trung thành với Thiên Sứ của Allah ﷺ, trong việc nghe và vâng lời lúc khó khăn và dễ dàng, trong thời điểm thuận lợi và những lúc tồi tệ, và ngay cả khi điều đó ảnh hưởng đến chúng tôi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không lễ nguyện Salah khi thức ăn được dọn ra, và không lễ nguyện Salah trong tình trạng nhịn hai thứ Khabath.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Vào ngày thứ Sáu lúc Imam đang thuyết giảng, nếu ngươi nói với người bạn của mình: hãy im lặng, thì ngươi đã quấy nhiễu.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người đi giúp đỡ goá phụ và người nghèo giống như người đi chinh chiến vì chính nghĩa của Allah hoặc giống như người lễ nguyện Salah ban đêm, nhịn chay ban ngày.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Có năm điều Fit-rah nên làm: Cắt da quy đầu, tẩy lông vùng kín, cắt tỉa ria mép, cắt móng, và tẩy lông nách.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Xin thề với Đấng linh hồn Muhammad nằm trong tay Ngài, không một ai trong cộng đồng này đã nghe về Ta dù Do Thái hay Thiên Chúa, rồi y chết và không tin vào sứ mạng mà Ta được giao phó thì y là người của Hỏa Ngục.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi hãy tỉa ria mép và chừa râu cằm.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai làm Wudu giống như cách làm Wudu này của Ta rồi lễ nguyện Salah hai Rak'ah một cách không phân tâm, Allah sẽ tha thứ cho y những tội lỗi đã qua
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lời nguyền rủa của Allah giáng xuống người Do Thái và Cơ đốc giáo, họ đã xây mồ mã của các Nabi của họ làm nơi thờ cúng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy tránh xa bảy điều hủy diệt
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Lạy Allah, xin Ngài đừng biến ngôi mộ của bề tôi thành một thần tượng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, phần thưởng lớn đi cùng với tai ương lớn, và quả thật, đối với Allah Tối Cao khi Ngài yêu thương một nhóm người thì Ngài sẽ thử thách họ với những tai họa. Vì vậy, ai hài lòng thì sẽ được sự hài lòng (của Ngài), còn ai oán giận thì sẽ chịu sự giận dữ (của Ngài).
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
TA không cần bất cứ đối tác nào chia sẻ. Bất cứ ai làm một hành động tổ hợp ai, vật gì thành đối tác chia sẻ cùng với TA, TA sẽ bỏ rơi y và thứ mà y tổ hợp
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật Ta vô can trước Allah rằng Ta có một Khalil (người được yêu thương nhất) từ trong số các ngươi, vì Allah Toàn Năng đã chọn Ta làm một Khalil, giống như Ngài đã chọn Ibrahim làm Khalil
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi đừng biến nhà cửa của mình thành mồ mả, đừng biến mộ của Ta thành nơi tổ chức viếng thăm định kỳ . Các ngươi hãy Salawat cho Ta bởi lời Salawat của các ngươi sẽ đến được với Ta bất cứ nơi nào các ngươi đang hiện diện.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật Allah ghét và người có đức tin cũng ghét, và điều làm Allah ghét là việc người có đức tin vi phạm điều mà Ngài đã nghiêm cấm.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ ai thề thốt với ai, vật gì ngoài Allah là đã vô đức tin hoặc là phạm Shirk.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thực, những lễ nguyện Salah nặng nề nhất đối với những kẻ giả tạo đức tin là lễ nguyện Salah 'Isha và Fajr, và nếu họ biết những điều tốt đẹp trong đó thì dù có bò họ cũng sẽ thực hiện
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật người tồi tệ nhất trong loài người là người còn sống chứng kiến giờ tận thế xảy ra, và kẻ lấy mồ mả làm các Masjid.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật điều mà Ta sợ nhất cho các ngươi đó là tiểu Shirk.} Mọi người hỏi: Tiểu Shirk là gì, thưa Thiên Sứ của Allah? Người trả lời: {Là Riya'
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chẳng phải họ cấm điều Allah cho phép rồi các ngươi cấm nó (giống như họ), chẳng phải họ cho phép điều Allah nghiêm cấm rồi các ngươi cho phép nó (giống như họ). Tôi nói: Đúng. Người nói: Đó là thờ phượng họ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ngươi sẽ đến với nhóm người thuộc dân Kinh Sách. Khi ngươi đến, hãy mời gọi họ chứng nhận không có Thượng Đế đích thực nào khác ngoài Allah và Muhammad là Thiên Sứ của Ngài
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah – cầu xin Allah ban bằng an và phúc lành cho Người – được hỏi về việc chữa bệnh bằng bùa chú, Người nói: “Đó là việc làm của Shaytan.”
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi chớ đừng ca ngợi Ta giống như những người Thiên Chúa đã ca ngợi con trai của Maryam. Quả thật, Ta chỉ là người bề tôi của Ngài, vì vậy các ngươi hãy nói bề tôi của Allah và Thiên Sứ của Ngài.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người hạnh phúc nhất trong số những người được Ta cầu xin ân xá vào Ngày Phục Sinh là người nói rằng không có Thượng Đế đích thực nào khác ngoài Allah một cách chân thành từ trái tim của mình.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai ngưng thực hiện cho nhu cầu của mình bởi vì những thứ được cho là điềm gở thì người đó đã Shirk. Các vị Sahabah hỏi: Điều gì chuộc tội cho việc làm đó? Thiên Sứ của Allah – cầu xin Allah ban bằng an và phúc lành cho Người – nói: “Người đó hãy nói: Ol lo hum ma laa khoi ro il laa khoi ruk wa laa toi ro il laa toi ruk wa laa i laa ha ghoi ruk – (Lạy Allah, không có điều phúc lành nào ngoài điều phúc lành của Ngài, không có điềm gở nào ngoài điềm gở từ nơi Ngài, và không có Thượng Đế đích thực nào khác ngoài Ngài).”
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Allah sẽ thu nhận người đó vào Thiên Đàng theo những điều tốt mà y đã làm.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai trình diện Allah mà không Shirk với Ngài bất cứ điều gì sẽ vào Thiên Đàng, và ai trình diện Ngài mà Shirk với Ngài sẽ vào Hỏa Ngục.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai chết trong tình trạng cầu nguyện một thần linh ngoài Allah sẽ vào Hỏa Ngục
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Những kẻ cực đoan sẽ bị tiêu diệt
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Trong lời phán của Allah, Đấng Tối Cao: {“Họ nói (với nhau): “Các người đừng từ bỏ các thần linh của các người. Các người đừng từ bỏ thần Wadd, thần Suwa’, thần Yaghuth, thần Ya’uq và thần Nasr.”} [chương 71 – Nuh: 23], Ibnu 'Abbas – cầu xin Allah hài lòng về ông – nói: Đây là những tên gọi của những người ngoan đạo, công chính thuộc cộng đồng của Nuh
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người nào đảm bảo với Ta cái giữa hai hàm và cái giữa hai chân của y, Ta đảm bảo cho anh ta Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Sẽ có những lãnh đạo mà các ngươi ưng thuận và phản đối. Ai ưng thuận (việc họ làm đúng) là người vô can, và ai phản đối (việc họ làm sai) là người an toàn, trừ những ai hài lòng và đi theo (việc sai trái của họ)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah không chấp nhận lễ nguyện Salah của bất cứ ai trong các ngươi khi đã Hadath trừ khi đã làm Wudu'.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi người bề tôi bị ốm hoặc đi đường, y sẽ được ghi cho ân phước cho những gì mà y đã thường xuyên làm khi đang ở nhà và khỏe mạnh.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Zdikr tốt nhất là: La i la ha il lol loh, và Du'a tốt nhất là: Al ham đu lil lah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Thiên Đàng gần với bất kỳ ai trong số các ngươi hơn cả dây giày của y, và Hỏa Ngục cũng giống như vậy.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Siwak làm sạch miệng và làm hài lòng Thượng Đế.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Giữa năm lễ nguyện Salah, Jumu'ah đến Jumu'ah, Ramadan đến Ramadan, mọi tội lỗi giữa chúng sẽ được xoá bỏ khi tránh được các đại tội.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi hãy truyền đạt những gì từ Ta cho dù đó là một câu Kinh, và các ngươi hãy nói về người dân Israel mà không bị gì. Và bất cứ ai cố tình nói dối về Ta là y đã chuẫn bị cho mình chỗ ngồi trong Hỏa Ngục.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ người Muslim nào gặp phải điều không mong muốn như bệnh tật, mệt mỏi, lo âu, buồn bã, sự phiền hà, thậm chí là một cái gai đâm, đều sẽ được Allah xóa tội.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hỏa Ngục được bao phủ bởi dục vọng và những thứ được yêu thích, và Thiên Đàng được bao phủ bởi những thứ không được yêu thích.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một người Muslim có năm nghĩa vụ đối với một người Muslim khác: Đáp lại lời chào Salam, thăm người bệnh, đưa tiễn người chết đến nơi chôn cất, đáp lại lời mời và cầu xin cho người hắt hơi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Cầu Allah thương xót một người nhân từ khi anh ta bán, khi anh ta mua và khi anh ta yêu cầu thanh toán nợ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một người đàn ông từng cho người ta mượn tiền, và anh ta thường nói với người làm của mình: Nếu gặp người khó khăn thì hãy xí xóa cho anh ta, có lẽ Allah sẽ xí xóa cho chúng ta
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người duy trì mối quan hệ họ hàng không phải bằng hành động tương ứng, mà là người khi mối quan hệ họ hàng của anh ta bị cắt đứt, anh ta hàn gắn nó lại.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ ai dễ dàng với một người khó khăn trong việc trả nợ, hoặc miễn nợ cho người đó, thì Allah sẽ che chở y vào Ngày Phục Sinh dưới bóng Ngai Vương của Ngài vào một ngày không có bóng râm nào ngoài bóng râm của Ngài.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai đi ra ngoài để tìm kiếm kiến thức (Islam) là đang ở trên con đường chính nghĩa của Allah cho tới khi người đó trở về.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai nhịn chay Ramadan bằng niềm tin và hy vọng sẽ được tha thứ những tội lỗi đã qua.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai thiết lập (sự thờ phượng và hành thiện) trong đêm Qadr bằng niềm tin và hy vọng sẽ được tha thứ các tội lỗi đã qua.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai mà Allah muốn cho y điều tốt đẹp, Ngài sẽ thử thách người đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đừng hỏi Ta những thứ mà Ta đã bỏ qua cho các ngươi, quả thật những người thời trước các ngươi đã bị hủy diệt chỉ vì sự thắc mắc và làm trái với các vị Nabi của họ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi hai người Muslim chạm trán với nhau bằng kiếm của họ thì kẻ xác nhân và người bị giết đều sẽ ở trong Hỏa Ngục
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Tôn giáo này là sự khuyên răn
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, điều Halal rõ ràng và điều Haram rõ ràng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, Allah đã qui định điều tốt đẹp trong tất cả mọi thứ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, Allah đã định sẵn những ân phước và những điều tội lỗi. Sau đó Ngài giải thích rõ điều đó: Ai định tâm làm một điều thiện nhưng không thực hiện được nó thì Allah ghi cho y một ân phước trọn vẹn, nhưng nếu y định tâm và thực hiện được nó thì Allah sẽ ghi cho y mười ân phước ở nơi Ngài và được nhân thêm đến bảy trăm lần và thêm nhiều hơn nữa; còn ai định tâm làm điều xấu nhưng không thực hiện nó thì Allah ghi cho y một ân phước trọn vẹn, nhưng nếu y định tâm và thực hiện nó thì Allah chỉ ghi cho y một tội mà thôi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Chắc chắn, Allah không nhìn vào ngoại hình và tài sản của các ngươi mà Ngài nhìn vào trái tim và hành động của các ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thật ra ai làm gì cũng có định tâm và tất cả mỗi người chỉ có được điều mình đã định tâm
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Islam là ngươi chứng nhận rằng không có Thượng Đế đích thực ngoại trừ Allah và rằng Muhammad là Thiên Sứ của Ngài, ngươi thiết lập lễ nguyện Salah, thực hiện Zakah, nhịn chay Ramadan, và hành hương ngôi đền (Ka'bah) nếu có khả năng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Đừng tức giận
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Chớ hại mình và hại người. Ai gây hại, Allah sẽ gây hại cho y; và ai gây khó khăn, Allah sẽ gây khó khăn cho y.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu các ngươi phó thác cho Allah bằng sự phó thác đích thực, chắc chắn Ngài sẽ ban bổng lộc cho các ngươi giống như Ngài ban bổng lộc cho những chú chim mỗi sáng bay đi với cái bụng trống rỗng và chiều bay về tổ với cái bụng căng đầy.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Điều gì Ta cấm các ngươi thì các ngươi hãy tránh xa nó, và điều gì Ta bảo các ngươi thì các ngươi hãy thực hiện nó theo khả năng của các ngươi; bởi quả thật, những người thời trước các ngươi đã bị hủy diệt chỉ vì họ hỏi quá nhiều và thường làm trái lệnh các vị Nabi của họ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai tạo ra cái mới trong sứ mạng này của Ta điều mà nó không có thì việc làm đó bị từ chối (không được chấp nhận)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hỡi đám bề tôi của TA, quả thật TA đã tự cấm bản thân sự bất công và TA qui định nó là Haram giữa các ngươi, vì vậy, các ngươi chớ bất công với nhau
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Này cậu bé, Ta dạy cậu một vài điều, hãy bảo vệ Allah Ngài sẽ bảo vệ cậu, hãy bảo vệ Allah cậu sẽ thấy Ngài ở trước mặt, khi cậu cầu xin hãy cầu xin Allah, và khi ngươi muốn tìm kiếm sự phù hộ hãy tìm kiếm sự phù hộ của Allah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người bề tôi phạm một điều tội, y nói, 'Lạy Allah, xin Ngài tha thứ tội lỗi cho bề tôi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Những người công minh ở nơi Allah sẽ ngồi trên những chiếc bục bằng ánh sáng, phía bên phải của Đấng Ar-Rahman, và cả hai tay của Ngài đều là tay phải
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai tước đoạt lòng tốt là tước đoạt điều tốt.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Tất cả cộng đồng tín đồ của Ta đều vào Thiên Đàng trừ những ai từ chối
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đại Thiên Thần Jibril vẫn cứ dặn dò Ta mãi về chuyện tử tế với người xóm giềng đến nỗi Ta nghĩ chắc ngài sẽ bảo Ta để người láng giềng được hưởng quyền thừa kế.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ruqa, Tama-im, và Tiwalah đều là Shirk.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi có biết nói xấu sau lưng là như thế nào không?} Các vị Sahabah nói: Allah và Thiên Sứ của Ngài biết rõ hơn hết. Người ﷺ nói: {Đó là nhắc đến người anh em của mình về điều mà y không thích.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Lạy Allah, ai được giao quyền quản lý vụ việc cộng đồng tín đồ của bề tôi và đối xử khắc nghiệt với họ, xin Ngài hãy đối xử khắc nghiệt với y; và ai được giao quyền quản lý vụ việc cộng đồng tín đồ của bề tôi và đối xứ hiền từ với họ, xin Ngài hãy hiền từ với y.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Những người chi dùng tài sản của Allah một cách bất chính sẽ vào Hỏa Ngục trong Ngày Phán Xét Cuối Cùng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy coi chừng sự nghi ngờ, bởi nghi ngờ là lời nói dối trá nhất
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ người bề tôi nào mà Allah đặt quyền quản lý cho y trên mọi người, và y chết đi trong tình trạng gian lận đối với người dưới quyền của mình thì Allah cấm y vào Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tất các con cháu Adam đều làm lỗi nhưng người tốt nhất trong những người làm lỗi là người biết ăn năn sám hối.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Mọi hành động tự tế đều là Sadaqah (từ thiện).}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đừng coi thường bất cứ điều tốt nào, ngay cả khi ngươi gặp anh em của mình với khuôn mặt vui vẻ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Kẻ mạnh không phải là người áp đảo người khác bằng lực, mà kẻ mạnh là người biết kiềm chế bản thân khi tức giận.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai bắt chước (làm giống) một nhóm người nào thì y là thuộc nhóm người đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai chỉ ra điều tốt, người đó sẽ có phần thưởng giống như người làm điều đó
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi đã hỏi Nabi ﷺ: Tội nào lớn nhất đối với Allah? Người nói: {Là việc cậu dựng nên một đối thủ ngang vai với Allah, trong khi Ngài tạo hóa ra cậu
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các người đừng chửi rủa những người đã khuất bởi vì họ đã đối mặt với những gì họ đã gửi đi trước.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một người không được phép bỏ mặc người anh em mình quá ba đêm. Khi cả hai gặp nhau, người này quay lưng với người kia; và người tốt nhất trong hai là người bắt đầu chào Salam trước.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người cắt đứt tình họ hàng sẽ không vào Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Kẻ mách lẻo không thể vào Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ ai muốn nguồn bổng lộc của mình được nới rộng và tuổi thọ của mình được kéo dài, y hãy duy trì mối quan hệ họ hàng của mình.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai làm hại, Allah sẽ hại y; ai gây khó khăn Allah sẽ gây khó khăn cho y.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khoảng cách gần nhất của người bề tôi với Allah là lúc y Sujud, vì vậy, các ngươi hãy cầu nguyện thật nhiều (trong Sujud).}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai dâng lễ nguyện Salah Subh thì y sẽ được sự giao ước bảo vệ của Allah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai có đức tin nơi Allah và Ngày Cuối Cùng thì hãy nói điều tốt đẹp hoặc giữ im lặng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai không biết thương người, Allah Tối Cao sẽ không thương y.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người đáng ghét nhất đối với Allah là kẻ tranh luận nhiều nhất.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Lời được yêu thương nhất đối với Allah có bốn: Sub ha nol loh, Al ham du lil lah, La i la ha il lol loh, và Ol la hu ak bar. Bắt đầu với bất cứ lời nào cũng được (không cần theo trình tự như đã nêu).}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi được hỏi điều gì đưa con người vào Thiên Đàng nhiều nhất, Thiên Sứ của Allah ﷺ nói: {Lòng Taqwa đối với Allah và phẩm chất tốt
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Mắc cở, xấu hổ là một phần của đức tin
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Du'a (cầu nguyện) là sự thờ phượng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi phải trung thực, vì sự trung thực dẫn đến sự ngoan đạo, và sự ngoan đạo dẫn đến Thiên Đàng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hai lời nói nhẹ nhàng trên chiếc lưỡi, có trọng lượng trong chiếc cân, và được Đấng Ar-Rahman yêu thích
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không có gì vinh dự đối với Allah Tối Cao hơn hành động Du'a.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Tài sản không bị giảm sút khi làm Sadaqah, và Allah tăng thêm cho người tôi tớ bằng sự tha thứ và vinh dự, và ai hạ mình vì Allah thì Allah sẽ nâng cao người đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai đáp trả bảo vệ danh dự của anh em mình, Allah sẽ bảo vệ khuôn mặt của người đó khỏi Hỏa Ngục vào Ngày Phán Xét.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai nói Sub ha nol loh wa bi ham dih một trăm lần trong ngày, các tội lỗi của y sẽ được xóa cho dù chúng có nhiều như bọt biển.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai nói mười lần La i la ha il lol loh, wah da hu la sha ri ka lah, la hul mul ku wa la hul ham du wa hu wa 'a la kul li shay in qa dir
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai mà Allah muốn cho người đó điều tốt đẹp thì Ngài sẽ làm cho y thông hiểu trong tôn giáo
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật Allah yêu thương người bề tôi biết kính sợ, giàu có và ẩn danh.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chắc chắn các ngươi sẽ được nhìn thấy Thượng Đế của mình như thể các ngươi nhìn thấy vầng trăng này vậy, không một thứ gì cản tầm nhìn về Ngài
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nabi ﷺ thường không từ chối dầu thơm (khi được biếu tặng)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Những người hoàn hảo nhất trong số những người có đức tin là những người có phẩm chất đạo đức tốt nhất, và những người tốt nhất trong số các ngươi là những người cư xử tốt nhất đối với phụ nữ của họ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Thế giới trần gian là một sự hưởng thụ, và sự hưởng thụ tốt nhất trên thế giới này là một người phụ nữ ngoan đạo.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Sự tử tế không ở trong bất cứ thứ gì ngoại trừ nó làm đẹp thứ đó, và nó không rút khỏi bất cứ thứ gì ngoại trừ nó làm xấu thứ đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, Allah hài lòng với người bề tôi khi ăn một miếng hoặc khi uống một ngụm đều nói Alhamdulillah (để tạ ơn Ngài).}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, với phẩm chất đạo đức tốt, người có đức tin sẽ đạt được cấp bậc của người nhịn chay (ban ngày) và lễ nguyện Salah (ban đêm).}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người tốt nhất trong số các ngươi là những người có đạo đức tốt nhất.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah phán: Hãy chi dùng hỡi đứa con của Adam, TA sẽ ban phát thêm cho ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, Allah để mặc kẻ làm điều tội lỗi cho đến lúc Ngài bắt phạt thì Ngài sẽ không buông tha
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ta không để lại sau Ta một sự thử thách hay cám dỗ nào nguy hại hơn cho đàn ông chính là từ phụ nữ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy tạo sự dễ dàng và đừng gây khó khăn, hãy báo tin tốt lành và đừng gây sự xa lánh.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy buộc chặt Qur’an này, Ta thề bởi Đấng mà linh hồn của Muhammad nằm trong tay Ngài, Nó (Qur'an) còn dễ vuột hơn việc con lạc đà vuột khỏi chiếc dây buộc của nó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người tốt nhất trong các số các ngươi là người học Qur'an và dạy nó lại cho người khác.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai dừng chân tại một điểm dừng chân nào đó, nói: A 'u zdu bi ka li ma til lah at tam ma-t min shar ri ma kho laq, không có bất cứ thứ gì gây hại y cho đến khi y rời đi khỏi chỗ đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chẳng lẽ tôi không cử anh đi với những gì mà Thiên Sứ của Allah ﷺ đã cử tôi đi hay sao? Đó là phá hủy mọi bức tượng, tranh ảnh và làm bằng phẳng các ngôi mộ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không ai trong các ngươi có đức tin cho đến khi Ta trở thành người yêu thương đối với y hơn cả cha của y, con cái của y và toàn thể nhân loại.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không phải là cộng đồng tín đồ của Ta những ai tin vào hên xui (dựa theo hướng chim bay) hoặc tin vào điềm báo, hoặc bói toán hoặc xem bói toán, hoặc làm bùa ngải hoặc yêu cầu làm bùa ngải
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai tìm đến thầy bói và hỏi y điều gì đó thì lễ nguyện Salah của người đó sẽ không được chấp nhận trong bốn mươi đêm.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai học thuật chiêm tinh là đã học một nhánh của bùa thuật, học thuật chiêm tinh bao nhiêu là học bùa thuật bấy nhiêu.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các điều kiện đáng để các ngươi phải thực hiện hơn hết là những điều kiện mà với chúng các ngươi được phép quan hệ tình dục với phụ nữ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tội lớn nhất trong tất cả đại tội là Shirk với Allah, cảm thấy an toàn trước kế hoạch của Allah và tuyệt vọng, chán nản trước lòng khoan dung của Ngài
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ là người có phẩm chất đạo đức tốt nhất trong nhân loại
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ thường nói những lời này sau mỗi lễ nguyện Salah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đừng biến nhà của các ngươi thành ngôi mộ, quả thật Shaytan bỏ chạy khỏi ngôi nhà trong đó có đọc chương Al-Baqarah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Việc Ta nói Sub ha nol loh, Al ham du lil lah, La i la ha il lol loh, và Ol lo hu ak bar là điều yêu thích đối với Ta hơn những gì mà mặt trời mọc lên
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không có những ngày nào mà việc làm ngoan đạo lại được yêu thích ở nơi Allah hơn những ngày này.} Có nghĩa là mười ngày đầu (Zdul Hijjah)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai bỏ lễ nguyện Salah 'Asr thì mọi việc làm (ngoan đạo) của y sẽ vô giá trị.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai lấy Wudu' và thực hiện tốt nó, tội lỗi của y sẽ rơi khỏi cơ thể y, thậm chí nó đi ra từ dưới móng tay.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ ai đọc hai câu Kinh cuối của chương Al-Baqarah vào ban đêm, điều đó là đủ cho y.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai đọc môt chữ từ Kinh Sách của Allah (Qur'an) sẽ được một ân phước, và một ân phước sẽ được nhân lên mười lần
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu một người đàn ông chi tiêu cho gia đình của anh ta với niềm hy vọng phần thưởng (ở nơi Allah) thì đó được ghi là một hành động Sadaqah (từ thiện).}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đức tin có bảy mươi mấy hoặc sáu mươi mấy phần, trong đó phần tốt nhất là nói không có Thượng Đế đích thực nào ngoài Allah, và phần thấp nhất là loại bỏ chướng ngại vật trên con đường
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Không một chiếc vòng trên cổ con lạc đà nào, dù là bằng dây cung hay bằng thứ gì khác, được chừa lại, ngoại trừ phải bị cắt bỏ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai đặt niềm tin vào điều gì đó thì y bị gán vào điều đó
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai nói La i la ha il lol loh, và vô đức tin với những gì được thờ phượng ngoài Allah, thì tài sản và tính mạng của y không được phép xâm phạm, và việc phán xét y là ở nơi Allah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Phẩm chất đạo đức Nabi của Allah ﷺ là Qur'an
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đấng Ar-Rahman yêu thương những người có lòng thương xót; hãy thương xót cư dân của trái đất, Đấng trên trời sẽ thương xót các ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah Tối Cao sẽ nói với người chịu hình phạt nhẹ nhất nơi Hỏa Ngục vào Ngày Phục Sinh: Nếu ngươi có một thứ gì đó trên trái đất, ngươi có muốn dùng nó để chuộc tội không? Y nói: Thưa có
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ thường tụng niệm Allah trong mọi thời gian của Người
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ cấm Qaza'
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lời đó thật đó là do tên Jinn nghe trộm (từ trên trời) rồi nhét vào tai chủ nhân của nó, và sau đó (các tên bói toán) trộn lẫn hơn trăm lời nói dối vào đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lúc chúng tôi đang ở cùng với 'Umar thì ông nói: "Chúng ta bị cấm Takalluf
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hãy giữ mình sạch khỏi nước tiểu, bởi quả thật, hình phạt mà đa số mọi người thường mắc phải nơi cõi mộ là vì lý do đó.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Bất cứ ai chứng nhận rằng không có Thượng Đế đích thực nào khác ngoài Allah và rằng Muhammad là Sứ giả của Allah một cách chân thành từ trái tim mình, Allah sẽ cấm Hỏa Ngục chạm đến y
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Thượng Đế của chúng ta, Đấng Ân Phúc và Tối Cao, hằng đêm sẽ đi xuống tầng trời hạ giới khi còn một phần ba cuối cùng của đêm
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Cấm việc ngồi trên mộ và dâng lễ nguyện Salah hướng về đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Đó là nhóm người mà mỗi khi trong số họ có một người bề tôi đức hạnh hoặc người đàn ông ngoan đạo qua đời thì họ sẽ xây một Masjid trên ngôi mộ của người đó
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ta được lệnh phải quỳ lạy trên bảy bộ phận của cơ thể, gồm
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nabi ﷺ thường nói lúc ngồi giữa hai lần Sujud: "Ol lo hum magh fir li, war ham ni, wa 'a fi ni, wah di ni, war zuq ni." - "Lạy Allah, xin Ngài tha thứ cho bề tôi, thương xót bề tôi, ban phúc lành cho bề tôi, hướng dẫn bề tôi, và ban phát bổng lộc cho bề tôi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ol lo hum an tas sa lam, wa min kas sa lam, ta ba rak ta zdal ja la li wal ik ram
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy đứng lễ nguyện Salah, nếu không thể đứng thì ngồi, nếu không thể thì lễ nguyện Salah trong tư thế nằm nghiêng một bên.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ông có nghe thấy lời kêu gọi đến với Salah không?} Người đàn ông nói: Có. Thiên Sứ của Allah ﷺ nói: {Vậy hãy đáp lại lời kêu gọi đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi ai đó trong các người vào Salah tập thể và thấy Imam đang trên một hiện trạng nào đó thì các người hãy gia nhập liền ngay động tác của Imam.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ đã dạy chúng tôi bài Khutbah Hajah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Việc kết hôn sẽ không có giá trị nếu không có Wali.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Này cậu bé, hãy nói Bismillah, hãy ăn bằng tay phải và hãy ăn những gì ở gần phía mình
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi ai đó trong các ngươi ăn thì hãy ăn bằng tay phải, và khi uống y hãy uống bằng tay phải, bởi quả thật Shaytan ăn và uống bằng tay trái.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai từ bỏ sự vâng lời, tách khỏi tập thể rồi chết, thì y đã chết của cái chết thời Jahiliyah (tiền Islam)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ ai đến gặp các ngươi và bảo tất cả các ngươi đi theo một người nào đó, y muốn bẽ gãy cây trượng của các ngươi hoặc chia rẽ tập thể của các ngươi, các ngươi hãy giết y.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai giết một người Mu'ahad sẽ không ngửi được mùi hương của Thiên Đàng, và mùi hương của Thiên Đàng tỏa ra xa với khoảng cách bốn mươi năm.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ nguyền rủa kẻ đưa hối lộ và kẻ nhận hối lộ trong phán quyết (của thẩm phán)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Islam được dựng trên năm trụ cột
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai trong các người nhìn thấy điều sai trái thì hãy thay đổi nó bằng tay của mình, nếu không có khả năng thì bằng chiếc lưỡi, và nếu không có khả năng thì bằng con tim và đó là đức tin yếu nhất.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai làm tốt trong Islam sẽ không bị bắt tội cho điều mình đã làm lúc chưa vào Islam, và ai làm điều xấu trong Islam sẽ bị bắt tội từ đầu đến cuối.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người thấy sao khi tôi chỉ duy trì lễ nguyện Salah bắt buộc, chỉ nhịn chay Ramadan, chỉ làm điều Halal, và không làm điều Haram
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Sự sạch sẽ là một nửa của đức tin, Al ham du lil lah làm đầy chiếc cân; Sub ha nol loh và Al ham du lil lah làm đầy khoảng trống giữa trời và đất
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Rồi đây sẽ đến một thời đoạn, (các ngươi sẽ nhìn thấy cảnh) một người đàn ông khi Hadith của Ta truyền đến y trong lúc y đang ngả lưng trên ghế dài có lưng tựa, y nói: 'Giữa chúng tôi và các người có Kinh Sách của Allah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khốn khổ thay cho các gót chân bị Hỏa Ngục thiêu đốt. Các ngươi hãy chu đáo làm Wudu
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quyền của Allah đối với đám bầy tôi là họ chỉ thờ phượng Ngài duy nhất, không tổ hợp cùng Ngài bất cứ thứ gì; và quyền của đám bầy tôi đối với Allah là Ngài không trừng phạt ai không tổ hợp cùng Ngài bất cứ thứ gì
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai chết không tổ hợp với Allah bất cứ gì (trong thờ phượng) sẽ vào Thiên Đàng và ai chết tổ hợp với Allah thứ gì sẽ vào Hoả Ngục.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
hãy dạy cho tôi một câu nói về Islam đủ để tôi không còn hỏi ai khác nữa, Người nói: {Hãy nói: tôi đã tin tưởng nơi Allah, sau đó hãy chính trực.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Vào Ngày Phán Xét, Allah sẽ cứu một người trong cộng đồng tín đồ của Ta từ bên trên đầu của mọi người
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Sau khi Allah tạo ra Thiên Đàng và Hoả Ngục, Ngài ra lệnh cho Jibril
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah đã viết định lượng của vạn vật năm mươi ngàn năm trước khi bắt đầu tạo hóa các tầng trời và trái đất
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ta khuyên các ngươi hết lòng kính sợ Allah, hãy phục tùng và tuân lệnh cho dù lãnh đạo của các ngươi là một nô lệ. Rồi đây thời sau Ta, các ngươi sẽ thấy rất nhiều bất đồng và tranh luận. Khi đó, các ngươi hãy bám chặt lấy Sunnah của Ta và Sunnah của các Khalif chân chính
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi người Muazdzdin (ngươi gọi lời Azdan) nói Ol lo hu ak bar, Ol lo hu ak bar thì các ngươi hãy nói Ol lo hu ak bar, Ol lo hu ak bar
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai quên không dâng lễ nguyện Salah, hãy dâng lễ nguyện Salah khi nhớ lại, không có sự chuộc tội nào ngoài điều đó
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thực, ranh giới giữa một người và Shirk và Kufr là bỏ lễ nguyện Salah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật giao ước giữa chúng ta và họ là lễ nguyện Salah, vì vậy ai bỏ nó là vô đức tin.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah Toàn năng phán: Ta đã chia lễ nguyện Salah giữa TA và người bề tôi của TA thành hai nửa, và một nửa của người bề tôi của TA là những gì y cầu xin
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hỡi 'Abbas, thưa bác của Thiên Sứ, hãy cầu xin Allah sự bằng an ở trên đời này và ở Đời Sau.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, Allah Toàn Năng cấm các ngươi thề thốt với tên ông cha của các ngươi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Rằng một người phụ nữ được tìm thấy bị giết trong một số trận chiến của Thiên Sứ ﷺ. Vì vậy, Thiên Sứ của Allah ﷺ đã ngăn cấm việc giết hại phụ nữ và trẻ em
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
thề nguyện, và Người nói: "Nó chẳng mang lại điều tốt lành nào, mà thật ra nó chỉ biểu hiện sự keo kiệt
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ta xin thề bởi Allah, - insha Allah - cho dù Ta có thề, nhưng rồi Ta thấy điều khác tốt hơn nó thì chắc chắn Ta chuộc lại lời thề của mình và đi đến điều tốt đẹp kia.”
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Điều đầu tiên sẽ được phân xử giữa nhân loại vào Ngày Tận Thế là sinh mạng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu