Danh mục Hadith

{Ai chiến đấu để tôn cao lời phán của Allah chính là vì con đường của Ngài.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi không được mặc lụa hoặc gấm, không được uống từ những đồ đựng bằng vàng hoặc bạc, và không ăn từ những đồ đựng làm từ chúng, vì chúng dành cho họ ở thế giới này và dành cho chúng ta ở Đời Sau.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai mặc tơ lụa trên đời này sẽ không được mặc nó vào Đời Sau
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Tôi không bắt các người thề về bất kỳ lời buộc tội nào chống lại các người, tuy nhiên, đại Thiên Thần Jibril đã đến cho Ta biết rằng Allah Toàn Năng đã tự hào về các người với các Thiên Thần.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Cả hai người (ở trong mộ) đang bị trừng phạt, cả hai không bị trừng phạt vì tội lớn. Một người bị trừng phạt do cẩu thả trong việc làm sinh khi tiểu tiện và người kia bị trừng phạt do đi mách lẽo giữa thiên hạ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi các ngươi nghe lời Azdan thì hãy nói giống như những gì Mu'azdzdin nói.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hãy mặc kệ nó, quả thật Ta đã mang nó vào trong tình trạng Taharah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ ﷺ yêu thích bên phải trong việc chải đầu, mang dép, tẩy rửa, và tất cả mọi việc khác
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hỡi Thiên Sứ của Allah, một trong chúng tôi có thể ngủ trong tình trạng Junub (không trong sạch tình dục) được không? Người nói: Được, nếu một trong các ngươi đã thực hiên Wudu' rồi hãy ngủ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
quả thật đó chỉ là máu bệnh, chỉ bỏ Salah tương ứng với số ngày của chu kỳ kinh nguyệt (thông thường), rồi hãy tắm rửa và hành lễ Salah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi hãy so hàng cho thẳng, vì việc làm thẳng hàng là một phần của việc hoàn thiện lễ nguyện Salah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi ai đó trong các ngươi làm Wudu', hãy hít nước vào mũi rồi hỉ ra; khi làm vệ sinh bằng cách lau chùi, hãy thực hiện với số lần lẻ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi một người vào nhà mình, nếu nhân danh Allah (tức nói Bismillah) lúc bước vào và lúc ăn uống, Shaytan nói: Không có chỗ ngủ cho các ngươi và cũng không có bữa tối cho các ngươi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Các người hãy kính trọng dòng họ của Muhammad (Ahlu Albait)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
“Một trong những cuộc Jihad vĩ đại nhất là lời nói công lý trước kẻ thống trị bất công.”
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, cuộc sống trần gian ngọt ngào và xanh tươi, và Allah đã cho các ngươi làm đại diện trông coi trong đó và Ngài luôn theo dõi hành động của các ngươi. Bởi thế, các ngươi hãy coi chừng và cẩn thận với cuộc sống trần gian và các ngươi hãy coi chừng và cẩn thận với phụ nữ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tính biết xấu hổ chỉ mang lại đều tốt.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi chưa bao giờ nhìn thấy Nabi ﷺ tụ tập lại với nhau để cười đùa đến mức tôi có thể nhìn thấy lưỡi gà của Người, mà Người chỉ thường mỉm cười
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Tôi đã học được từ Nabi 10 Rak’ah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi Thiên Sứ ﷺ thức dậy từ ban đêm, Người sẽ làm sạch miệng bằng Siwak
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Dù tiếng gọi Iqomah (gọi đứng dậy hành lễ) đã cất lên trong khi thức ăn tối đã được dọn sẵn thì chúng ta hãy nên bắt đầu ăn tối trước.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một người đàn ông có đức tin không ghét bỏ một người phụ nữ có đức tin. Nếu anh ta không thích một trong những đặc điểm của cô ta, anh ta sẽ chấp nhận một đặc điểm khác của cô ta.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi các ngươi đi vệ sinh, đừng hướng mặt và lưng về Qiblah mà hãy hướng về phía đông hoặc phía tây.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không ai trong số các ngươi được cầm dương vật của mình bằng tay phải khi đi tiểu, không được dùng tay phải làm vệ sinh sau khi đi vệ sinh, và không được thổi vào chai, ly.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Lẽ nào không ai trong các ngươi biết sợ - hoặc nói: Không ai trong các ngươi sợ là – khi y ngẩng đầu lên trước Imam sẽ bị Allah biến đầu y thành đầu con lừa, hoặc Allah biến hình dạng của y thành hình dạng con lừa.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Một người đàn ông đã hỏi Thiên Sứ ﷺ về Ngày Tận Thế, và anh ta nói: Khi nào là Ngày Tận Thế? Thiên Sứ ﷺ nói: “Ngươi đã chuẩn bị gì cho Ngày đó?”
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ thường giơ hai bàn tay lên ngang vai khi Người mở đầu lễ nguyện Salah,
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ đã dạy cho tôi Tashahhud, hai bàn tay Người nắm lấy bàn tay tôi, Người dạy tôi giống như Người dạy tôi một chương Kinh Qur’an
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ol lo hum ma in ni a ‘u zdu bi ka min ‘a zdaa bil qab ri, wa min ‘a zdaa bin n.ã.r, wa min fit na til mah yaa, wal ma m.a.t, wa min fit na til ma si hid daj j.ã.l
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ol lo hum ma ba ‘id bây ni wa bây na kho to ya ya ka ma ba ‘ad ta bây nal mash riqi wal magh ribi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Chẳng lẽ Ta không nói cho các ngươi nghe về Dajjal, những gì mà không một vị Nabi nào lại không nói với người dân của mình? Dajjal là một tên một mắt, hắn mang theo cái giống như Thiên Đàng và Hỏa Ngục,
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
“Một người đàn ông sẽ theo tôn giáo của người bạn tri kỷ của mình, vì vậy các ngươi hãy xem ai là bạn tri kỷ của mình.”
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hình ảnh về một người bạn đồng hành tốt và một người bạn đồng hành xấu giống như hình ảnh của một người mang xạ hương và một người thợ rèn
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy nhanh chóng làm nhiều việc tốt trước khi những Fit-nah xảy đến giống như những mảnh vỡ của đêm tối
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ thường cầu nguyện với lời: "Ya Mu qol li bal qu lub thab bit qol bi 'a la đi ni ka
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
“Nếu con chó uống nước từ bát của ai đó trong các ngươi, y hãy rửa nó bảy lần.”
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
“La i la ha il lol loh. Khốn thay cho người Ả-rập vì điều xấu đã đến gần. Hôm nay, bức tường thành ngăn Yajud và Majud đã được chọc thủng như thế này
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi Nabi ﷺ đi vào nhà vệ sinh, Người nói: {Ol lo hum ma in ni a ‘u zdu bi ka mi nal khu buth wal kho ba ith.} - {Lạy Allah, bề tôi xin Ngài che chở khỏi những tên Shaytan nam cũng như nữ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ ﷺ thường xấu hổ còn hơn một trinh nữ trong phòng riêng của mình, vì vậy nếu Người ﷺ nhìn thấy điều gì đó mà Người không thích, chúng tôi sẽ nhận ra điều đó qua khuôn mặt của Người
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Rồi đây các ngươi sẽ thấy sự trục lợi và những điều sai trái (từ các nhà lãnh đạo Muslim).} Mọi người nói: Vậy Người bảo chúng tôi phải làm gì khi sống vào thời đại đó, thưa Thiên Sứ của Allah? Người ﷺ nói: {Các ngươi hãy thực hiện nghĩa vụ của mình và cầu xin Allah quyền lợi của các Ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
“Ai thành tâm cầu xin Allah được chết Shahid, Allah sẽ ban cho người đó được danh hiệu Shahid ngay cả khi người đó chết trên giường của mình”
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
“Cuộc thử thách sẽ tiếp tục đối với người có đức tin, nam cũng như nữ, về tính mạng, con cái và tải sản, cho đến khi người đó gặp được Allah và không còn tội lỗi nào trên người nữa.”
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Allah, Đấng Tối Cao phán: Bất cứ người bề tôi có đức tin nào của TA khi người yêu thương của y trên thế gian bị lấy đi (chết) rồi y kiên nhẫn chịu đựng vì mong được ân phước thì phần ân thưởng nơi TA không gì hơn ngoài Thiên Đàng.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi lễ nguyện Salah, Nabi ﷺ thường nới rộng hai tay ra để lộ rõ ​​phần trắng ở nách
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Các ngươi đừng cầu xin hại thân mình, hại con cái mình và hại tài sản của mình, e là lời cầu xin lúc đó đúng vào khoảng khắc Allah chấp nhận làm các ngươi toại nguyện.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lời cầu xin của các ngươi luôn được đáp lại miễn y không vội vã mà nói: Tôi đã cầu xin Thượng Đế rồi mà Ngài vẫn không chấp nhận nó.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Thời điểm Thượng Đế ở gần với người bề tôi nhất là vào lúc cuối đêm
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Anh hãy trở về chăm sóc tử tế cho cha mẹ anh
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đồng Dinar tốt nhất mà một người đàn ông chi tiêu là một đồng Dinar anh ta chi tiêu cho gia đình của mình, đồng dinar anh ta chi tiêu cho con vật của mình vì con đường của Allah, và đồng dinar anh ta chi tiêu cho bạn đồng hành của mình vì con đường của Allah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu ai đó trong các ngươi nhìn thấy một giấc mơ mà mình thích, thì đó là từ Allah, vì vậy y hãy ca ngợi Allah về điều đó và nói về nó; còn nếu y nhìn thấy điều gì khác mà mình ghét thì đó là từ Shaytan, vì vậy y hãy cầu xin Allah che chở khỏi điều xấu của nó và đừng đề cập nó với bất cứ ai, vì nó sẽ không bao giờ làm hại y.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Thật đáng ngạc nhiên cho vụ việc của người có đức tin, vì mọi việc của y đều tốt, và điều đó không thuộc về ai ngoại trừ người có đức tin
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Sau ngày hôm nay, cha của con sẽ không còn phải chịu khổ nạn nào nữa
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Cách thức tắm Janabah (tắm bắt buộc)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi tắm Junub Thiên Sứ của Allah ﷺ thường rửa đôi bàn tay, làm Wudu' của Salah, rồi tắm
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi Thiên Sứ của Allah ﷺ hắt hơi, Người thường đặt tay - hoặc áo của mình - lên miệng và hạ thấp tiếng hắt hơi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Há các ngươi không muốn Ta cho các ngươi biết thứ mà Ta lo cho các ngươi hơn cả sự kiện Dajjal xuất hiện nữa kìa ?} Mọi người đáp: Muốn, thưa Thiên Sứ của Allah. Người nói: {Là Shirk ẩn, hình ảnh một người đàn ông đứng hành lễ Salah rồi cố nghiêm trang, trịnh trọng khi nhận biết có người dõi nhìn y.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hình ảnh người duy trì giới luật của Allah và người vi phạm giới luật giống như hình ảnh một đoàn người bắt thăm giành lấy chỗ ở trên một chiếc thuyền và kết quả là một nhóm ở tầng trên cao của chiếc thuyền và một nhóm ở tầng dưới thuyền
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Vào Ngày Phục Sinh, một người sẽ bị dẫn đến và bị ném vào Hỏa Ngục, ruột của y lồi ra ngoài, y sẽ xoay quanh nó như một con lừa xoay quanh cối xay
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Có lần, tôi xuất Mazdi, và tôi ngại hỏi Nabi ﷺ vì vị trí con gái của Người, tôi đã nhờ Al-Miqdad bin Al-Aswad hỏi giùm. Thiên Sứ của Allah ﷺ nói: {Hãy rửa dương vật và làm Wudu'
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi đừng nói: Allah và ai đó đã muốn, mà hãy nói: Allah đã muốn, sau đó ai đó đã muốn.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi chắc chắn sẽ đi theo con đường của những người trước các ngươi, từng gang tấc từng gang tấc, từng khuỷu tay từng khuỷu
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai nuôi hai đứa con gái cho đến khi chúng đến tuổi dậy thì, người đó và Ta vào Ngày Phục sinh.} và Người áp sát hai ngón tay của Người
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi không được vào Thiên Đàng cho đến khi có đức tin; các ngươi không có đức tin toàn diện cho đến khi các ngươi biết thương yêu lẫn nhau. Các ngươi có muốn Ta dạy cho các ngươi một điều mà nếu các ngươi làm theo thì các ngươi biết thương yêu nhau. Đó là, các ngươi hãy chào Salam đến nhau.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu không sợ gây khó khăn cho những người có đức tin - hoặc cho cộng đồng tín đồ của Ta - thì Ta đã ra lệnh cho họ sử dụng Siwak mỗi lần lễ nguyện Salah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Việc hành đạo nào được Allah yêu thích nhất? Người nói: {Salah trong giờ đã định.} Tôi hỏi tiếp: Rồi đến điều gì? Người nói: {Hiếu thảo với cha mẹ.} Tôi hỏi tiếp: Rồi đến điều gì? Người nói: {Jihad vì chính nghĩa của Allah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đây là một hòn đá được ném xuống Hỏa Ngục bảy mươi năm trước, và bây giờ nó mới rơi chạm đáy.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Một người đàn ông ăn cùng Thiên Sứ của Allah ﷺ bằng tay trái. Thiên Sứ của Allah ﷺ nois: {Hãy ăn bằng tay phải.} Người đàn ông đáp: Tôi không thể. Người ﷺ nói: {Vậy ngươi sẽ không có thể.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai kêu gọi đến với chỉ đạo sẽ được ân phước giống như ân phước của những ai làm theo, ân phước đó không hề bị giảm bớt bất cứ gì
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Điều gì làm cho nhóm người này hoang mang? Trong khi họ đã chấp nhận những giáo lý rõ ràng nhưng lại bị sa vào tự diệt khi đối diện với giáo lý mà bản thân không đủ kiến thức để nhận thức.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không có ngày nào mà người bề tôi thức dậy vào buổi sáng mà không có hai Thiên Thần đi xuống, một vị nói: Lạy Allah, xin ban cho người chi dùng sự đền bù tốt đẹp, và vị kia nói: Lạy Allah, xin ban cho người keo kiệt sự hủy diệt.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Tin vào Tiyarah là Shirk, tin vào Tiyarah là Shirk, tin vào Tiyarah là Shirk - ba lần -} và không ai tranh khỏi sự rủi ro, tuy nhiên Allah Toàn Nắng sẽ xua tan nó bằng cách phó thác cho Ngài
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chúng tôi nói với Nabi ﷺ: Người là chủ nhân của chúng tôi. Nabi ﷺ nói: {Chủ nhân là Allah.} Chúng tôi nói với Nabi ﷺ: Người là người tốt nhất trong chúng tôi về đức hạnh, và vĩ đại nhất trong chúng tôi về sự cao quý. Nabi ﷺ nói: {Các ngươi hãy nói những gì các ngươi thường nói, hoặc một số điều các ngươi thường nói, nhưng đừng để Shaytan cám dỗ các ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hãy ngẩn đầu Ngươi lên, nói đi Ngài đang lắng nghe, thỉnh cầu đi Ngài sẽ ban cho và biện hộ đi Ngài sẽ chấp nhận.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hỡi mọi người, hãy cẩn thận với thái quá và cực đoan trong tôn giáo. Thật vậy, những người trước các ngươi đã bị hủy diệt do sự thái quá và cực đoan trong tôn giáo.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không có sự lây nhiễm, không điềm dữ từ bất cứ loài chim nào, dù là cú mèo, cũng không có điều dữ từ tháng Safar, các ngươi hãy chạy khỏi người cùi như chạy khỏi một con sư tử.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thề bởi Allah, việc ngươi hướng dẫn được một người (đến với Islam) sẽ tốt hơn việc ngươi sở hữu được một lạc đà hung đỏ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Này bác, hãy nói: La i la ha il lol loh, chỉ lời nói đó cháu sẽ biện hộ cho bác trước Allah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Al-Kursi đem so với Al-'Arsh tựa như hình ảnh cái vòng sắt bị ném ra vùng đất trống.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không có sự lây nhiễm, không có Tiyarah, và Ta thích Al-Fa'l.} Có lời hỏi: Al-Fa'l là gì? Người nói: {Lời nói tốt lành.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai chuẩn bị cho chiến binh vì con đường của Allah thì coi như y đã tham gia cuộc chinh chiến, và ai trông coi hậu phương bằng những điều tốt lành cho chiến binh vì con đường của Allah thì coi như y đã tham gia cuộc chinh chiến.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ nói về người dân Ansar: {Không ai yêu thương họ ngoại trừ người có đức tin, không ai ghét họ ngoại trừ người giả tạo đức tin "Munafiq", ai yêu thương họ Allah yêu thương người đó và ai ghét họ Allah ghét người đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah - cầu xin Allah ban bình an và phúc lành cho Người - đã cưỡi (lạc đà) hoặc đi bộ đến Masjid Quba' để dâng lễ nguyện Salah hai Rak'ah.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
và ông 'Abdulluah bin Zaid kêu người mang đến một bát nước và ông đã thực hiện Wudu cho họ xem về cách thực hiện Wudu của Thiên Sứ ﷺ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Không một linh hồn nào bị giết hại một cách bất công, tuy điều đó đã xảy ra đối với thế hệ con cháu đầu tiên của Adam, y đã nhận sự bảo đảm cho việc đền tội của mình. Vì y là kẻ đầu tiên mở ra con giết chóc.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chẳng lẽ ngươi không biết rằng quả thật Islam sẽ phá hủy (những tội lỗi) trước đó, cuộc Hijrah sẽ phá hủy (những tội lỗi) trước đó, và quả thật việc hành hương sẽ phá hủy (những tội lỗi) trước đó?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi đến gặp Thiên Sứ trong lúc Người đang chà răng bằng cây Siwak tươi, lúc đó một đầu của Siwak đang trong miệng của Người, tiếng của Người oa', oa' và cây Siwak vẫn trong miệng Người như thể Người đang ói.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
“Thật ra chỉ cần dùng hai bàn tay của ngươi thế này là đủ” rồi Người đánh hai bàn tay xuống nền đất một lần, sau đó Người lấy bàn tay trái lau lên mu bàn tay phải, Người lau mu của hai bàn tay và gương mặt
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy đến gần (Allah) và đi đúng hướng, và hãy biết rằng không ai trong số các ngươi sẽ được cứu rỗi bởi việc hành đạo của mình.} Họ nói: Thưa Thiên Sứ của Allah, ngay cả Người hay sao? Người ﷺ nói: {Ta cũng vậy, ngoại trừ Allah ban cho Ta lòng thương xót và sự hào phóng của Ngài.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu mọi người nhìn thấy kẻ áp bức mà không hành động chống lại hắn thì Allah sẽ trừng phạt họ toàn bộ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi và Thiên Sứ của Allah ﷺ từng tắm rửa trong cùng một cái chậu và một trong hai người đang trong tình trạng Junub; và Người từng bảo tôi che (thân dưới) lại và mơn trớn tôi khi tôi đang trong chu kỳ kinh nguyệt
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, khi con người thốt ra một lời tưởng chừng không là gì nhưng lại đẩy y rơi vào Hỏa Ngục với khoảng cách xa hơn hai hướng đông và tây.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Trước Ta, bất cứ vị Nabi nào được Allah gửi đến một cộng đồng cũng đều có môn đồ và bạn đồng hành từ cộng đồng của mình, họ theo Sunnah của vị ấy và thực hành theo mệnh lệnh của Người
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ta đã được ban cho năm thứ mà trước Ta chưa từng có ai được ban cho
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi đã cam kết trung thành với Thiên Sứ của Allah ﷺ dựa trên lời chứng nhận rằng không có Thượng Đế đích thực nào ngoài Allah và rằng Muhammad là Thiên Sứ của Allah, thiết lập lễ nguyện Salah, xuất Zakah, nghe và vâng lời, và khuyên bảo mọi người Muslim
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
sau mỗi lễ nguyện Salah, đừng bỏ việc nói câu này: Ol lo hum ma a 'in ni ‘a la zdik ri ka wa shuk ri ka wa hus ni ‘i ba da tik.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy kính sợ Allah, Thượng Đế của các ngươi; hãy thực hiện năm lễ nguyện Salah hàng ngày của các ngươi; hãy nhịn chay tháng của các ngươi; hãy xuất Zakah tài sản của các ngươi; và hãy tuân theo các nhà lãnh đạo của các ngươi là các ngươi được vào Thiên Đàng của Thượng Đế của các ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah, Đấng Tối Cao và Toàn Năng phán: Tất cả mỗi việc làm của con cháu Adam đều có công đức, riêng việc nhịn chay sẽ là của TA, chính TA sẽ tự định đoạt ân phước cho việc làm đó của y
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi ai đó trong các ngươi gặp người anh em của mình, hãy chào Salam đến anh ta, và nếu một cái cây, bức tường hoặc hòn đá ngăn cách giữa họ và khi gặp lại cũng hãy chào Salam đến nhau.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hãy thức dậy mà hành lễ Salah Witir, hỡi 'A-ishah.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ol lo hum ma a 'u zdu bi ri dho ka min sa kho tik, wa bi mu 'a fa ti ka min 'u qu ba tik, wa a 'u zdu bi ka min ka la uh si tha na anh 'a lây ka anh ta ka ma ath nây ta 'a la naf si ka.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Có lời hỏi Thiên Sứ ﷺ: Salah nào tốt nhất? Người đáp: {Là Salah đứng lâu.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi có muốn Ta cho các ngươi biết (đa số) cư dân của Thiên Đàng là ai không? (Đó là) tất cả những người hèn mọn và yếu thế; nếu họ thề với Ngài (trong việc cầu xin Ngài một điều gì đó) thì chắc chắn Ngài sẽ đáp lại (lời cầu xin đó). Và các ngươi có muốn Ta cho các ngươi biết (đa số) cư dân của Hỏa Ngục là ai không? (Đó là) tất cả những kẻ kiêu ngạo và tự cao tự đại.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi có muốn Ta hướng dẫn các ngươi cách để Allah xóa bỏ tội lỗi và thăng cấp không?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi có muốn Ta nói cho các ngươi biết về một việc làm tốt nhất, trong sáng nhất trước mặt Vua của các ngươi, cao nhất trong cấp bậc của các ngươi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ta biết một lời rằng nếu y nói ra thì điều y đáng đối mặt sẽ biến mất. Nếu y nói: A 'u zdu bil la hi mi nash shây ton - (Bề tôi cầu xin Allah che chở khỏi Shaytan) thì rắc rối của y sẽ biến mất}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Giấc mơ tốt lành đến từ Allah, còn giấc mơ không tốt lành đến từ Shaytan. Nếu ai đó trong các ngươi mơ thấy một giấc mơ khiến mình sợ hãi, hãy phun nhổ nước bọt phía bên trái và cầu xin Allah che chở tránh khỏi điều xấu của nó. Và giấc mơ đó sẽ không làm hại được y.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi nói: Thưa Thiên Sứ của Allah, sự cứu rỗi là gì? Người ﷺ nói: {Hãy kiềm chế cái lưỡi của ngươi, hãy để ngôi nhà của ngươi rộng rãi cho ngươi và hãy khóc vì tội lỗi của ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
TA ở trong suy nghĩ của người bề tôi của TA khi y nghĩ về TA, và TA ở bên y khi y nhớ đến TA
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi đã hỏi bà 'A-ishah: Khi vào nhà, Nabi ﷺ thường bắt đầu với điều gì trước tiên? Bà nói: Siwak
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hãy chỉ cho tôi một hành động mà nếu tôi làm thì tôi sẽ được vào Thiên Đàng. Người ﷺ nói: {Ngươi phải thờ phượng Allah và không Shirk với Ngài bất cứ điều gì; phải thực hiện lễ nguyện Salah bắt buộc; phải xuất Zakah bắt buộc; và phải nhịn chay Ramadan.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Giá như trần gian đối với Allah giá trị như chiếc cánh con ruồi là người Kafir (người ngoại đạo) đã không được ban cho ngụm nước ở trần gian.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Anh ta sẽ thành công nếu anh ta thành thật.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ngày mà mặt trời mọc tốt nhất là ngày Thứ Sáu
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nabi ﷺ được đề cập về một người đàn ông đã ngủ suốt đêm cho đến sáng. Người nói: {Đó là người đàn ông bị Shaytan tiểu vào tai anh ta.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nhục nhã và đê hèn cho kẻ chúi mũi xuống đất, nhục nhã và đê hèn cho kẻ chúi mũi xuống đất, nhục nhã và đê hèn cho kẻ chúi mũi xuống đất!} Có lời hỏi: Ai thưa Thiên Sứ của Allah? Người ﷺ nói: {Ai có cha mẹ khi về gia, một hoặc cả hai mà lại không được vào Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Mufarridun đã đến trước
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Shaytan sẽ buộc ba nút thắt ở phía sau đầu của bất kỳ ai trong số các ngươi khi y đang ngủ. Trên mỗi nút thắt, nó sẽ đọc và thổi vào những lời ‘Đêm vẫn còn dài, vì vậy hãy ngủ yên.'
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người phải cúi lạy Allah thật nhiều, bởi vì mỗi một lần quỳ lạy ngươi phủ phục cuối lạy Allah, Ngài sẽ thăng cấp cho ngươi một bậc và xóa cho ngươi một tỗi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Mỗi cộng đồng đều bị thử thách, thử thách của cộng đồng Ta là tiền bạc.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ thường phấn đấu hết mình trong mười đêm cuối, và sự phấn đấu này không tìm thấy trong những thời gian khác
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Tất cả cộng đồng tín đồ của Ta sẽ được an toàn ngoại trừ những người tuyên bố công khai
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ người bề tôi nào che đậy (điều xấu hổ) của người bề tôi khác trên đời này, Allah sẽ che đậy (tội lỗi của) người đó vào Ngày Phục Sinh.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai đó trong các ngươi chớ đừng chết trừ khi y nghĩ ​​tốt về Allah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đêm Ta được đưa đi dạ hành, Ta đã gặp Nabi Ibrahim. Người nói: Này Muhammad, hãy nhắn lời chào Salam của Ta đến cộng đồng của con và hãy cho họ biết rằng quả thật Thiên Đàng là nơi tốt lành, nước ở nơi đó ngọt và tinh khiết
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Sẽ không còn có sứ mạng Nabi nào nữa ngoại trừ những tin mừng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nếu Ta có một đống vàng bằng núi Uhud, chắc chắn Ta sẽ không để nó ở nơi Ta qua ba đêm trừ phi Ta chừa lại để trả nợ.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu ngươi đã hành động như những gì ngươi đã nói, thì điều đó giống như ngươi đang làm cho họ trở nên ngu ngốc và ngươi vẫn được Allah phù hộ miễn là ngươi vẫn tiếp tục làm như vậy.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không có bàn chân người bề tôi nào dính bụi vì Allah lại bị Lửa Hỏa Ngục chạm đến.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thật ra, nếu đem trần gian so sánh với Đời Sau thì giống như hình ảnh một người trong các ngươi để ngón tay xuống nước biển thì thử xem trên ngón tay đó có dính gì không?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không có một nhóm người nào đứng dậy từ một cuộc tụ tập mà không tưởng nhớ Allah ngoại trừ việc họ đứng dậy như xác một con lừa, và đó sẽ là một điều đáng tiếc cho họ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ta sẽ chẳng vui nếu có trong tay cả núi vàng to như núi Uhud sau ba ngày trôi qua mà nó vẫn còn bên Ta dù một đồng vàng, ngoại trừ Ta giành lại một ít để trả nợ, hoặc Ta sẽ chia nó cho những nô lệ của Allah thế này, thế này, thế này.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Vậy chúng tôi cam kết trung thành với Người trên những điều gì? Người ﷺ nói: {Đó là các ngươi thờ phượng Allah và không Shirk bất cứ điều gì với Ngài, thực hiện năm lễ nguyện Salah hàng ngày,} và Người nói nhỏ câu: {và không cầu xin thiên hạ bất cứ điều gì.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hình ảnh của người nhớ đến Thượng Đế của mình và người không nhớ đến Thượng Đế của mình giống như hình ảnh của người sống và người chết.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một trong những điều Ta lo sợ cho các ngươi sau Ta là những bông hoa và sự hào nhoáng của cuộc sống trần tục sẽ được mở ra cho các ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi ai bị rơi vào nghèo khổ, khó khăn liền nhờ cậy đến thiên hạ thì y vẫn không thể thoát nghèo, còn nếu y nhờ cậy đến Allah thì chắc chắn sẽ được Ngài phù hộ thoát nghèo ngay lặp tức hoặc vào thời gian tới.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai thấy Ta trong mơ là tựa như y thấy Ta lúc thức vậy hoặc giống hệt như thấy Ta lúc còn thức vậy - bởi Shayton không thể hóa trang thành Ta được.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai muốn Allah cứu mình khỏi đau khổ vào Ngày Phục Sinh thì hãy giúp đỡ người đang gặp khó khăn hoặc xí xóa và bỏ qua cho người ấy.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai thực hiện hai lễ nguyện Salah Bardain sẽ vào Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người Muslim khi được tra hỏi trong mộ về sự chứng nhận La i la ha il lol loh wa Mu hâm ma dar ro su lul loh (không có Thượng Đế nào ngoài Allah và Muhammad là Thiên Sứ của Ngài)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ta được lệnh chiến đấu với mọi người cho đến khi họ chứng nhận rằng không có Thượng Đế đích thực nào ngoài Allah và Muhammad là Sứ giả của Allah; thực hiện lễ nguyện Salah và xuất Zakah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Cư dân chịu hình phạt nhẹ nhất trong Hỏa Ngục là người mang dép và dây buộc từ lửa, cái nóng của nó làm óc (trên đầu) sôi sục như nồi nước sôi, và y không nghĩ rằng có ai đó chịu hình phạt nặng hơn mình. Nhưng thật ra đó là hình phạt nhẹ nhất trong số cư dân (của Hỏa Ngục).}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah qua đời, trong nhà tôi không còn gì để ăn, ngay cả con vật cũng không tìm thấy gì để ăn ngoại trừ một ít lúa mạch ở trên chiếc kệ gỗ. Tôi đã ăn nó trong khoảng thời gian cũng khá lâu. Nhưng khi tôi cân nó thì nó hết.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Đi theo người chết (đến mộ) có ba thứ: người thân của y, tài sản của y và việc làm của y. Những hai thứ quay về còn một thứ ở lại với y: người thân và tài sản của y quay về và việc làm của y ở lại cùng y.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Vào Ngày Phục Sinh, người có đức tin sẽ được đưa đến gần Thượng Đế của mình, Đấng Toàn năng, cho đến khi Ngài đặt tấm che và người đó thú nhận tội lỗi của mình với Ngài
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người cưỡi (phương tiện) chào Salam đến người đi bộ, người đi bộ chào Salam đến người ngồi, nhóm ít người chào Salam đến nhóm nhiều người}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, anh đã hỏi Ta về một điều vĩ đại, và thực sự điều đó thật dễ dàng đối với bất cứ ai mà Allah tạo điều kiện dễ dàng cho y
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Sự công chính là phẩm chất đạo đức tốt, và tội lỗi là những gì gây hoang mang trong lòng ngươi, và ngươi không thích mọi người biết về chúng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hỡi mọi người! Quả thật Allah là Đấng Tốt Lành và Ngài chỉ chấp nhận những gì tốt lành, và quả thật Allah đã truyền lệnh cho những người có đức tin như Ngài đã truyền lệnh cho các vị Thiên Sứ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Thật vậy, Allah Toàn Năng dang Tay của Ngài vào ban đêm để tội nhân ban ngày có thể ăn năn, và Ngài dang Tay của Ngài vào ban ngày để tội nhân ban đêm có thể ăn năn, cho đến khi mặt trời mọc từ phía tây.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Vị Khaleel của tôi ﷺ khuyên tôi nên làm ba điều: nhịn chay ba ngày mỗi tháng, lễ nguyện Salah Dhuha hai Rak'ah và thực hiện lễ nguyện Salah Witr trước khi đi ngủ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi các ngươi nhìn thấy nó, hãy nhịn chay; và khi các ngươi nhìn thấy nó, hãy ăn uống trở lại; nhưng nếu trời nhiều mây thì hãy ước tính cho nó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một trong những lời khuyên bảo cho mọi người từ các vị Nabi tiền nhiệm là: 'Nếu ngươi không xấu hổ, hãy làm bất cứ điều gì ngươi muốn'.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy bỏ qua những gì làm ngươi hoài nghi để đến với những gì không làm người nghi ngờ, và quả thật sự trung thực làm tâm yên bình và nói dối chính là sự hoài nghi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Lễ nguyện Salah của một người đàn ông cùng với tập thể tốt hơn lễ nguyện Salah của anh ta tại nhà và tại chợ hai mươi mấy lần
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Từng cái khớp xương của con người đều cần một Sadaqah tương ứng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy ở trong thế giới này như thể ngươi là một người xa lạ hay một kẻ qua đường.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy luôn để lưỡi của ngươi ướt từ việc tụng niệm Allah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không ai trong các ngươi có đức tin cho đến khi y yêu thương (mong muốn) cho người anh em của mình những gì y yêu thương (mong muốn) cho chính mình.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nếu mọi người được công nhận theo yêu cầu của họ, thì mọi người sẽ đòi của cải và tính mạng của người khác, nhưng bằng chứng là bắt buộc đối với bên kiện tố, và lời thề là bắt buộc đối với bên kháng kiện.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đừng giết y, vì nếu ngươi giết y, y sẽ ở vị trí của ngươi trước khi ngươi giết y, và ngươi sẽ ở vị trí của y trước khi y nói lời mà y đã nói.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ ai ăn tỏi hoặc hành, hãy ở xa Ta ra - hoặc Người nói: hãy tránh xa khỏi Masjid của Ta, và y hãy ở nhà của mình}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lạy Allah, đối với ai lãnh đạo quản lý công việc của tín đồ Muslim này về bất cứ mặt nào, nếu y gây khó khăn cho họ xin hãy gây khó khăn lại cho y và nếu y biết thương yêu họ xin hãy thương yêu lại y.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Há các ngươi không muốn Ta báo cho biết ai là người được bảo vệ khỏi Hỏa Ngục hoặc ai là người mà Hỏa Ngục bị cấm chạm đến y không? Đó là những người được lòng mọi người trong việc cư xử tử tế với họ, khiêm tốn, hòa nhã và dễ chịu.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đôi chân của người bề tôi sẽ không di chuyển vào Ngày Phục Sinh cho đến khi anh ta được hỏi về tuổi đời của mình và cách anh ta sử dụng nó, được hỏi về kiến ​​thức của anh ta rằng anh ta đã làm gì với kiến thức đó, và được hỏi về tài sản của anh ta mà anh ta kiếm được và anh ta đã tiêu nó vào việc gì, và được hỏi về thể lực của anh ta đã hao mòn nó như thế nào.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ta sẽ trao cờ chiến này cho một người yêu thương Allah và Thiên Sứ của Ngài, và Allah sẽ ban chiến thắng bởi tay của y.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi có thấy rằng nếu có một con sông ở trước cửa nhà ai đó trong số các ngươi để anh ta tắm năm lần một ngày, các ngươi sẽ nói điều gì về sự việc đó, liệu vết bẩn trên người anh ta có còn không?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hình ảnh của những người có đức tin về tình yêu thương lẫn nhau giống như hình ảnh của một cở thể, nếu một bộ phận nào đó bị đau thì toàn bộ thân sẽ mất ngủ và sốt.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy lắng nghe và tuân theo. Quả thật, họ sẽ phải chịu những gì họ phải chịu, và ngươi phải chịu những gì ngươi phải chịu.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy bảo con cái của các ngươi dâng lễ nguyện Salah khi chúng bảy tuổi, và đánh đòn chúng khi chúng mười tuổi nếu chúng không dâng lễ nguyện Salah và tách chúng ngủ riêng ra.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Xúc phạm người Muslim là vô đạo đức và giết hại y là vô đức tin.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Và ai bầu một người làm Imam, y đã bắt tay với người đó, có sự đồng thuận của người đó thì hãy nuôi ăn người đó theo khả năng có thể, nếu người nào đến giành lấy (chức vụ Imam) của người đó thì các ngươi hãy đánh vào cổ của kẻ muốn giành lấy kia.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đừng bắt đầu chào hỏi người Do Thái hoặc người Thiên Chúa bằng lời Salah. Nếu các ngươi gặp một trong số họ trên đường, hãy để họ trách vào con đường hẹp nhất.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không gì có trọng lượng nặng trên chiếc cân của người có đức tin vào Ngày Phán Xét hơn là nhân cách tốt, và Allah ghét những điều tục tĩu và không đứng đắn.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Nabi ﷺ đi ra gặp chúng tôi và chúng tôi nói: Hỡi Sứ giả của Allah, chúng tôi đã học được cách chào Salam Người, nhưng chúng tôi Salawat cho Người như thế nào?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không có lễ nguyện Salah đối với ai không đọc chương Kinh Al-Fatihah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không phải là tín đồ của Ta đối với ai tát vào má, xé quần áo và van vái cầu xin như thời tiền Islam.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai tắm rửa vào ngày thứ Sáu với nghi thức tắm Junub rồi ra đi sáng sớm thì sẽ được ghi ân phước giống như ân phước của việc làm Qurban con lạc đà
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai trong số các ngươi đến ngày thứ Sáu thì hãy tắm.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người keo kiệt là người mà khi Ta được nhắc đến trước mặt y nhưng y không Salawat cho Ta.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai ăn xong nói: al ham đu lil la hil la zdi ot a ma ni ha zda wa ro zda qo ni hi min ghoi ri hâu lin min ni wa la qu wah, sẽ được tha thứ các tội lỗi đã qua.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai thực hiện chu đáo làm Wudu rồi đi lễ nguyện Salah Jumu'ah, y im lặng và lắng nghe (Imam thuyết giảng), sẽ được tha thứ tội lỗi từ thứ Sáu đó đến thứ Sáu tiếp theo và tăng thêm ba ngày
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai đi Masjid sáng hoặc chiều, Allah sẽ chuẩn bị cho người đó một nơi ở trên Thiên Đàng bất cứ khi nào y đi sáng hoặc chiều.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Hỡi con của Adam, chỉ cần ngươi cầu xin TA và hy vọng vào TA, TA sẽ tha thứ cho ngươi vì những gì ở nơi ngươi và TA không quan tâm
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ngày hôm đó, Hỏa Ngục sẽ được mang đến với bảy mươi ngàn chiếc khoen cầm, mỗi khoen cầm có đến bảy mươi ngàn Thiên Thần nắm kéo.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Lời cầu xin không bị từ chối giữa Azdan và Iqamah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ol lo hum ma os leh li di ni al la zdi hu wa 'is ma tu am ri
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Rab bigh fir li kho ti a ti wa jah li, wa is ro fi fi âm ri kul li hi, wa ma anh ta a' la mu bi hi min ni. Ol lo hum magh fir li kho to ya ya, wa 'âm di wa jah li wa haz li, wa kul lu zda li ka 'in di. Ol lo hum magh fir li ma qod đâm tu wa ma akh khar tu, wa ma as rar tu wa ma 'a lanh tu, anh tal mu qod đi mu wa anh ta mu akh khi ru, wa anh ta 'a la kul li shây in qo dir.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ol lo hum ma in ni as a lu ka al 'a fi yah fid dun ya wal a khi roh
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ol lo hum ma in ni as a lu ka mi nal khoi ri kul lih, 'a ji li hi wa a ji lih, ma 'a lim tu min hu wa ma lâm 'a lâm, wa a 'u zdu bi ka min shar kul lih, 'a ji li hi wa a ji lih, ma 'a lim tu min hu wa ma lâm a' lâm
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ol lo hum ma in ni a 'u zdu bi ka min za wa li ne' ma tik, wa ta hâu wu li 'a fi da tik, wa fu ja a ti niq ma tik, wa ja mi 'i sa kho tik.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ol lo hum ma in ni a 'u zdu bi ka min gho la ba tid dain, wa gho la ba til 'a đu, wa sha ma ta til 'a da'.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ol lo hum ma bi ka os bah na, wa bi ka âm sây na, wa bi ka nah ya, wa bi ka na mut, wa i lây kan nu shur}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một người có đức tin mạnh mẽ thì tốt hơn và được Allah yêu quý hơn một người có đức tin yếu đuối, và mọi việc (ở người có đức tin) đều tốt đẹp
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lời Du'a mà Thiên Sứ của Allah ﷺ thường cầu nguyện nhiều nhất là: "Ol lo hum ma rab ba na a ti na fid dun ya ha sa nah, wa fil a khi ro ti ha sa nah, wa qi na a zda ban nar" - "Lạy Thượng Đế của bầy tôi, xin Ngài hãy ban cho bầy tôi mọi điều tốt đẹp ở trần gian này và mọi điều tốt đẹp ở Đời Sau; và xin Ngài hãy bảo vệ bầy tôi thoát khỏi hình phạt của Hỏa Ngục
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Sayyidu Al-Istighfar
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thật khốn khổ cho kẻ cố tình bịa chuyện để làm mọi người cười, thật khốn khổ cho y, thật khốn khổ cho y.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hỡi mọi người, hãy chào Salam đến nhau, bố thí thức ăn, duy trì mối quan hệ họ hàng và hãy lễ nguyện Salah vào ban đêm khi mọi người đang ngủ, các ngươi sẽ bình an vào Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật, vào ngày Phán Xét, Allah - Đấng Oai Nghiêm và Tối Cao sẽ nói: Này con cháu Adam, TA đã bị bệnh nhưng ngươi đã không thăm viếng TA.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ai được tặng cho dầu thơm thì chớ từ chối bởi nó không cồng kềnh nhưng có mùi rất thơm.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thưa Thiên Sứ của Allah, ai là người phúc đức nhất trong nhân loại
عربي tiếng Anh tiếng Urdu