Danh mục Hadith

Các ngươi hãy đọc Qur'an bởi quả thật vào Ngày Phán Xét Nó sẽ biện hộ cho những người bạn của Nó
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Đàng và Địa ngục tranh luận nhau về sự tốt đẹp của mình (cả 2 điều cho rằng mình có ích, có ý nghĩa hơn so với đối phương). Rồi Thiên Đường nói: Được vào chỗ ở của tôi là những người yếu thế, và những người cực khổ (trên trần gian). Và Địa Ngục cũng nói: Bị đưa vào chỗ của tôi là những người hùng mạnh, thắng thế và những người tự cao, tự mạng (trên trần gian). Rồi (Thượng Đế) nói với Địa Ngục: Ngươi là sự trừng phạt của TA, ngươi là nơi (TA tạo ra) để trừng trị bất cứ ai TA muốn, và Ngài cũng nói với Thiên Đàng: Ngươi là sự thương xót của TA, ngươi là nơi (TA tạo ra) để xót thương bất cứ ai TA muốn.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ta thề bởi Đấng mà linh hồn Muhammad nằm trong tay Ngài, quả thật Ta hy vọng các ngươi sẽ chiếm một nửa cư dân của Thiên Đàng. Và Thiên Đàng, không một ai được vào đó trừ những linh hồn Muslim. Và Ta hy vọng các ngươi không nằm trong nhóm những người đa thần, nhưng nếu có thì hy vọng cũng chỉ giống như sợi lông màu trắng trên da của con bò đen thôi.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Quả thật cư dân Thiên Đàng sẽ nhìn thấy nhau từ trong các tòa nhà của họ nơi Thiên Đàng giống như họ nhìn thầy các tinh tú trên bầu trời.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai mang vũ khí đối đầu với chúng ta không thuộc phe chúng ta.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bàn tay sẽ bị chặt với giá một phần tư Dinar trở lên.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Thời trước các ngươi, có một người đàn ông bị thương, do không kiên nhẫn (với cơn đau của vết thương) nên đã lấy dao cứa vào tay mình, máu không ngừng cho đến khi y chết. Allah Tối Cao phán: Người bề tôi của Ta đã vội vã đưa bản thân đối mặt với cái chết, TA đã cấm y vào Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Không đánh ai đó hơn mười roi, ngoại trừ ai đó vi phạm giới hạn của Allah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai nuôi con chó không phải để săn bắn hoặc để canh giữ gia súc, sẽ mất đi hai Qirat ân phước từ hành động công chính của anh ta mỗi ngày.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ta biết rằng mày chỉ là một hòn đá không có hại và không có lợi, và nếu ta đã không nhìn thấy Nabi ﷺ hôn mày thì ta đã không hôn mày
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ol lo hum ma la ka as lâm tu, wa bi ka a manh tu, wa 'a lây ka ta wak kal tu, wa i lây ka a nab tu, wa bi ka kho sâm tu. Ol lo hum ma in ni a 'u zdu bi 'iz za ti ka, la i la ha il la anh ta an tu dhil la ni, anh tal hây dul la zdi la da mut, wal jin nu wal in su da mu tu-n.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy thực hiện lại hành lễ Salah, vì người chưa hành lễ Salah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi một người bề tôi Muslim - hoặc một người có đức tin - rửa mặt, mọi tội lỗi của gương mặt do cặp mắt đã nhìn (điều tội lỗi) sẽ rời khỏi mặt anh ta theo nước (được rửa) - hoặc theo giọt nước cuối cùng-
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ đã dạy chúng tôi Istikharah (cầu xin quyết định một sự việc) trong các vấn đề giống như Người ﷺ dạy chúng tôi một chương Kinh Qur'an
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi thi thể người chết được đặt (trên băng ca, hoặc miếng sạp để khiêng thi thể người chết) và những người đàn ông gánh nó trên vai của họ, nếu thi thể là người ngoan đạo, nó sẽ nói: Hãy đưa tôi đi mau,
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Một người đàn ông đến gặp Nabi ﷺ và nói: Assalamu 'alaykum. Người ﷺ đáp lại lời chào Salam của anh ta, sau đó anh ta ngồi xuống, và Nabi ﷺ nói: {Mười}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ol lo hum ma in ni as a lu kal hu đa, wat tu qo, wal 'a faf, wal ghi na.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật em đã nói một lời mà nếu nó trộn với nước biển thì chắc chắn nước biển sẽ bị pha trộn tất cả.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hỡi Abu Sa'ed, bất cứ ai hài lòng Allah là Thượng Đế, Islam là tôn giáo và Muhammad là Nabi, Thiên Đàng chắc chắn dành cho người đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ ai nói Sub ha nol lo hil 'a zhim wa bi ham đih, một cây chà là sẽ được trồng cho người đó trong Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Vào Ngày Phục Sinh, mặt trời sẽ gần với con người, nó chỉ cách xa họ một Mil.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai nhịn chay một ngày vì con đường của Allah, Allah sẽ giữ mặt người đó cách xa Hỏa Ngục bảy mươi mùa thu.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Mọi người sẽ vẫn có điều tốt lành khi mà họ nhanh chóng xả chay.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Trong thời của Thiên Sứ ﷺ, chúng tôi xuất Zakah Al-Fitri thay cho trẻ nhỏ, người già, tự do và nô lệ, một Sa' thực phẩm hoặc một Sa' Aqit hoặc một Sa' lúa mạch hoặc một Sa' chà là hoặc một Sa' nho khô
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Chúng tôi đã ăn bữa Sahur với Thiên Sứ ﷺ sau đó Người đứng dậy cho lễ nguyện Salah. Tôi (Anas) nói: Khoảng thời gian giữa Azdan và Sahur là bao lâu? Ông ấy nói: Khoảng năm mươi câu Kinh
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ thường 'Etikaf (ở suốt trong Masjid) vào mười ngày cuối cùng của tháng Ramadan cho đến khi Người qua đời, và khi Người qua đời những người vợ của Người cũng 'Etikaf sau đó
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy ăn bữa Sahur, vì trong bữa ăn Sahur có Barakah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đừng nhịn chay trước tháng Ramadan một hoặc hai ngày, ngoại trừ người đã thường nhịn chay thì hãy cứ để y nhịn.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ đã áp đặt Zakah Al-Fitri một Sa' chà là, hoặc một Sa' lúa mạch, đối với người Muslim, nô lệ và người tự do, nam và nữ, người già và trẻ nhỏ, và Người ra lệnh thực hiện nó trước khi mọi người ra ngoài dâng lễ nguyện Salah ('Eid)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Phụ nữ Muslim không được phép đi xa với lộ trình một đêm trừ khi cô ấy đi cùng một người đàn ông là Mahram của cô ta.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai quên trong lúc đang nhịn chay và đã ăn hoặc uống, thì hãy tiếp tục hoàn thành cuộc nhịn của mình, vì thật ra Allah chỉ muốn cho người đó ăn và uống mà thôi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi đã chứng kiến ​​​​'Eid với 'Umar bin Al-Khattab và ông ấy nói: Đây là hai ngày mà Thiên Sứ của Allah ﷺ cấm nhịn chay: ngày các ngươi xả chay (hoàn thành tháng Ramadan) và một ngày khác là ngày các ngươi sẽ ăn từ nghi thức Hajj của mình
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ đọc Talbiyah: {Lab bay kol lo hum ma lab bây ka, lab bay ka la sha ri ka la ka lab bay ka. In nal ham da wan ni' ma ta la ka wal mul ka, la sha ri ka la ka}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hãy tìm Đêm Qadr (định mệnh) vào đêm lẻ của mười đêm cuối cùng của tháng Ramadan.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ta thấy giấc mơ của các ngươi đã nhằm vào bảy đêm cuối, vì vậy bất cứ ai muốn tìm kiếm nó nên tìm kiếm nó trong bảy đêm cuối.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Chẳng phải Allah cũng đã tạo ra cho các ngươi thứ mà các ngươi có thể làm Sadaqah sao? Thật vậy, mỗi lời Tasbih là một Sadaqah, mỗi lời Takbir là một Sadaqah, mỗi lời Tahmid là một Sadaqah, mỗi lời Tahlil là một Sadaqah, bảo ban làm điều đúng là Sadaqah và ngăn cấm điều sai trái là Sadaqah, và ngay cả việc ai đó trong các ngươi xuất tinh cũng là Sadaqah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi đừng đố kỵ nhau, đừng 'câu mồi' (trong mua bán), đừng ghét nhau, đừng quay lưng lại với nhau, và đừng mua bán phá giá nhau, mà hãy là những người bề tôi của Allah trong tình anh em
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ ai giúp một người có đức tin thoát khỏi nỗi đau khổ của thế giới này, Allah sẽ giải tỏa cho người đó khỏi nỗi đau khổ của Ngày Phục Sinh
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Hỡi mọi người, hãy sám hối với Allah, quả thật Ta sám hối với Ngài một trăm lần mỗi ngày.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thật vậy, Thiên Sứ của Allah ﷺ đã vô can với những người Saliqah, Haliqah và Shaqqah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người dân Israel đã thường được lãnh đạo bởi các Nabi. Bất cứ khi nào một vị Nabi qua đời, một vị Nabi khác sẽ kế vị, và sẽ không có vị Nabi nào sau Ta, và sẽ có nhiều Khalifah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Khi mười ngày cuối đến, Thiên Sứ của Allah ﷺ đánh thức gia đình của Người dậy và Người chăm hơn và thắt chặt thắt lưng của Người
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Y phục che thân dưới của người Muslim là dài đến nửa cẳng chân, và không vấn đề gì - hoặc không mang tội - giữa cẳng chân và mắt cá chân, còn bất cứ thứ gì dưới mắt cá chân đều ở trong Hỏa Ngục. Bất cứ ai kéo lê vạt y phục che thân dưới của mình một cách tự cao tự đại, Allah sẽ không nhìn người đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Thờ phượng trong thời hỗn loạn giống như một cuộc di cư đến với Ta.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ người Muslim nào cầu xin với lời xin không chứa đựng tội lỗi hoặc không cắt đứt mối quan hệ thân tình, Allah sẽ ban cho người đó một trong ba điều: hoặc lời cầu xin của y sẽ nhanh chóng được đáp lại, hoặc nó sẽ được tích trữ cho y ở Đời Sau, hoặc điều xấu sẽ được xua tan khỏi y.} Các Sahabah nói: Vậy thì chúng tôi sẽ cầu xin thật nhiều. Người ﷺ nói: {Allah nhiều hơn thế.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Lúc gặp khó khăn và hoạn nạn, Thiên Sứ của Allah ﷺ thường nói: {La i la ha il lol lo hul 'a zhi mul ha lim, la i la ha il lol loh rab bul 'ar shil 'a zhim, la i la ha il lol loh, rab bus sa ma wat, wa rab bul ardh, wa rab bul ar shil ka rim.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Sau khi chương Kinh {Khi Allah ban cho thắng lợi (và Ngươi) chinh phục được (Makkah).} [chương 110 - An-Nasr, câu 1] thì Thiên Sứ của Allah ﷺ thường xuyên nói trong lễ nguyện Salah của mình: {Sub ha na ka rab ba na wa bi ham di ka, ol lo hum magh fir li
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi ai đó trong các ngươi ngáp, hãy lấy tay che miệng mình lại vì Shaytan sẽ vào.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi hãy nhìn xuống những người ở dưới mình, và đừng nhìn lên những người ở trên mình, bởi vì như vậy các ngươi không coi thường những phước lành của Allah dành cho mình.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quyền của người Muslim đối với người Muslim có sáu quyền.} Có lời hỏi: Chúng là gì, thưa Thiên Sứ của Allah? Thiên Sứ của Allah ﷺ nói: {Nếu gặp anh ta thì hãy chào Salam anh ta; nếu anh ta mời thì hãy đáp lại anh ta; nếu anh ta tìm kiếm lời khuyên thì hãy chân thành cho anh ta lời khuyên; và nếu anh ta hắt hơi và anh ta nói Alhamdulillah thì hãy Tashmit cho anh ta; nếu anh ta bị bệnh, thì hãy đến thăm anh ta; và nếu anh ta chết thì hãy tiễn anh ta.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah không nhìn kẻ mặc áo dài phủ xuống đất một cách kiêu ngạo.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah nguyền rủa người Do Thái và người Thiên Chúa giáo vì đã lấy ngôi mộ của các Nabi của họ làm nơi tôn thờ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ ai tước bỏ quyền lợi của một người Muslim bằng lời thề của mình, Allah bắt y vào Hỏa Ngục và cấm y vào Thiên Đàng.} Sau đó, một người đàn ông nói với Người ﷺ: Dù đó là một việc nhỏ, thưa Thiên Sứ của Allah? Người ﷺ nói: {Ngay cả là một phần nhỏ của Arak.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Có hai ân huệ mà nhiều người lãng phí: sức khỏe và thời gian rảnh rỗi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ thường nói trong Sujud của mình: {Ol lo hum magh fir li zdam bi kul la hu diq qo hu, wa jil la hu, wa âu wa la hu wa a khi ro hu, wa a la ni ya tu hu wa sir ro hu.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Những kẻ bị nguyền rủa sẽ không là nhân chứng cũng như không là người được quyền cầu xin ân xá vào Ngày Phục Sinh.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật Thượng Đế của các ngươi là Đấng Xấu Hổ, Đấng Quảng Đại. Ngài xấu hổ với người bề tôi của Ngài khi y giơ tay lên (cầu xin Ngài) mà Ngài không đáp lại y gì cả.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Sau khi rời khỏi em, Ta đã nói bốn lời, lặp lại ba lần. Nếu em đón nhận chúng và nói chúng kể từ hôm nay trở đi thì em sẽ được ban cho nhiều ân phước hơn
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ một nhóm nào ngồi trong một buổi họp mặt mà không tụng niệm Allah hoặc Salawat cho Nabi của họ thì đó là một sự thua thiệt dành cho họ. Nếu muốn, Allah sẽ trừng phạt họ và nếu muốn Ngài sẽ tha thứ cho họ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Azd hi bil ba sa, rab ban nas, wash fi an tash sha fi, la shi fa a il la shi fa u ka, shi fa an la du gho đi ru sa qo man.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Quả thật, người yêu quý nhất đối với Ta và ở gần Ta nhất trong số các ngươi vào Đời Sau là người có phẩm chất đạo đức tốt nhất
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một đồng Dinar mà ngươi chi tiêu cho con đường của Allah, một đồng Dinar mà ngươi chi tiêu cho một nô lệ, một đồng Dinar mà ngươi chi tiêu cho một người nghèo, và một đồng dinar mà ngươi chi tiêu cho gia đình mình là phần thưởng lớn nhất mà ngươi chi tiêu cho gia đình.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Người thành công là người chấp nhận Islam, được ban bổng lộc vừa đủ và hài lòng với những gì Allah đã ban cho mình.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ ai trong số các ngươi thức dậy với cơ thể khỏe mạnh, gia đình an toàn và có đủ thức ăn cho ngày của mình, thì người đó như thể đã sở hữu cả thế gian.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ thường thích cầu nguyện với những lời Du'a bao quát và toàn diện, và Người thường bỏ qua những cái khác
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Thề thốt (nhằm nâng cao) giá trị hàng hóa sẽ bôi xóa lợi nhuận.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đừng chửi rủa gió. Khi các ngươi nhìn thấy những gì các ngươi ghét, hãy nói: Lạy Allah, bầy tôi cầu xin Ngài ban điều lành bởi cơn gió này, điều tốt lành bởi những gì có trong nó, điều tốt lành bởi những gì nó được lệnh, và bầy tôi cầu xin Ngài bảo vệ tránh khỏi sự xấu xa của cơn gió này và sự xấu xa của những gì trong nó và sự xấu xa của những gì mà được lệnh.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Đừng ai trong số các ngươi nói: Lạy Allah, hãy tha thứ cho bề tôi nếu Ngài muốn, hãy thương xót bề nếu Ngài muốn, hãy ban bổng lộc cho bề tôi nếu Ngài muốn, mà hãy tha thiết mong muốn những gì mình cầu xin Ngài; quả thật Ngài làm những gì Ngài muốn, không gì có thể cưỡng ép được Ngài
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Một người hãy chúi mũi mình xuống đất khi mà Ta được nhắc đến nhưng y không Salawat cho Ta, và một người hãy chúi mũi mình xuống đất khi mà Ramadan đến và đi nhưng y không được tha thứ, và một người hãy chúi mũi mình xuống đất khi mà cha mẹ già của y sống với y nhưng họ không là nguyên nhân để y vào Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
ai nhịn chay nguyên năm không phải là nhịn chay, nhịn chay ba ngày cũng như nhịn chay nguyên năm.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Vậy thì đừng yêu cầu Ta làm chứng, vì Ta không làm chứng cho sự bất công}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Có vấn đề gì với những người nói như vậy và như vậy? Mà Ta dâng lễ nguyện Salah và ngủ, Ta nhịn chay và ăn uống bình thường, và Ta kết hôn với phụ nữ, vì vậy bất cứ ai đi chệch khỏi Sunnah của Ta đều không thuộc về Ta.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ hai người Muslim nào gặp nhau và bắt tay nhau thì không được gì ngoại trừ được tha thứ trước khi chia tay.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ ai ghi nhớ mười câu Kinh đầu tiên của chương Al-Kahf sẽ được bảo vệ khỏi Dajjal.} Và trong một lời tường thuật khác: {mười câu Kinh cuối của chương Al-Kahf.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ai đến thăm một người bệnh chưa hết tuổi thọ, và người đó nói bảy lần: 'As a lu lol hal 'a zhim rab bal ar shil 'a zhim anh yash fi ya ka' thì Allah sẽ cho người bệnh đó khỏi bệnh.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Trái tim của những đứa con của Adam đều nằm giữa hai ngón tay của Đấng Ar-Rahman, giống như một trái tim duy nhất, Ngài hướng nó đến bất cứ nơi nào Ngài muốn.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ khi phải lựa chọn giữa hai vấn đề thì Người thường lựa chọn cái dễ dàng nhất, miễn là đó không phải là tội lỗi, và nếu như là tội lỗi thì Người tránh xa ​​​​nó hơn mọi người trong nhân loại
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Xin Allah ban phước lành cho người đã nghe được điều gì đó từ Ta và truyền đạt nó giống như đã nghe, có lẽ người truyền đạt hiểu biết nhiều hơn người nghe.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Các ngươi không tin Ta trong khi Ta là người đáng tin cậy trên trời, thông điệp trên trời đến với Ta sáng chiều ư?!}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Ngươi sẽ có được thứ mình mong ước và giống như vậy cùng với nó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Allah tập hợp những người đầu tiên và những người cuối cùng ở một nơi. Người gọi nghe thấy họ, tầm nhìn xuyên thấu họ, Mặt trời ở rất gần, mọi người đạt đến nỗi đau buồn và đau khổ không thể tưởng tượng nổi. Sau đó, mọi người sẽ không thể chịu đựng được
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ở Thiên Đàng, người có đức tin sẽ có một chiếc lều làm bằng một viên ngọc trai rỗng, dài sáu mươi dặm, và người có đức tin sẽ có những người vợ trong đó, họ không nhìn thấy nhau.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Thiên Sứ của Allah ﷺ nguyền rủa người đàn ông mặc quần áo phụ nữ và người phụ nữ mặc quần áo đàn ông
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Bất cứ ai có một con vật để giết thịt khi mà đến mùa trăng lưỡi liềm của tháng Zdul Hijjah, thì chớ đừng cắt bất cứ thứ gì từ tóc hoặc móng tay của mình cho đến khi hiến tế.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Khi tháng Ramadan đến, cổng Thiên Đàng mở ra, cổng Hỏa Ngục đóng lại và những tên Shaytan bị xiềng xích.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Allah Tối Cao và Ân Phúc phán: TA đã chuẩn bị cho những tôi tớ công chính và ngoan đạo của TA những gì mà mắt chưa hề thấy, tai chưa hề nghe và tâm trí con người chưa hề nghĩ tới.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Người không tục tĩu, không nói điều sàm bậy, không ồn ào nơi chợ búa, không đáp trả điều xấu bằng điều xấu, mà Người thường tha thứ và bao dung
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Ngôi mộ là điểm dừng chân đầu tiên của Đời Sau, nên nếu một người được cứu rỗi ở đó thì những gì đến sau đó sẽ dễ dàng hơn, và nếu một người không thoát khỏi sự trừng phạt nơi đó thì những gì sau đó sẽ khắc nghiệt hơn.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
Tôi nói: Thưa Thiên Sứ của Allah, ai là người đang để tôi hiểu thảo nhất? Thiên Sứ của Allah nói: {Mẹ của ngươi, sau đó là mẹ của ngươi, sau đó là mẹ của ngươi, sau đó là cha của ngươi, sau đó là người gần nhất rồi đến người gần nhất trong huyết thống.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
{Nhóm đầu tiên vào Thiên Đàng sẽ có gương mặt như ánh trăng đêm rằm, và nhóm người vào Thiên Đàng sau họ sẽ có gương mặt như những ngôi sao sáng nhất trên trời
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
Vì vậy, nếu các ngươi cầu xin Allah, hãy cầu xin Ngài Firdaws.}
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
{Những câu Kinh được ban xuống cho Ta là những điều chưa từng thấy trước đây, Mu'awwizdatain.}
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
{Nếu mọi người biết những gì có trong cuộc gọi và hàng đầu tiên, và sau đó họ không còn lựa chọn nào khác ngoài việc rút thăm để có được nó thì chắc chắn họ sẽ làm như vậy
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
{Một nhóm người trong cộng đồng tín đồ của Ta vẫn tiếp tục chiếm ưu thế, ngay cả khi mệnh lệnh của Allah đến với họ thì họ vẫn chiếm ưu thế.}
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
{Ai nói: 'Ro đi tu bil la hi rab ba, wa bil is la mi đi na, wa bi mu ham ma đin ro su la' chắc chắn sẽ được Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
Chẳng phải rượu đã bị cấm sao?
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
{Ai tự sát bằng cách gieo mình từ trên núi xuống thì sẽ ở trong lửa Địa ngục, và ở trong đó y sẽ gieo mình tự sát như thế mãi mãi
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
{Các ngươi hãy cam kết trung thành với Ta rằng các ngươi sẽ không làm bất cứ hành vi Shirk nào với Allah, không trộm cắp, không Zina
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
{Islam bắt đầu như một điều gì đó kỳ lạ, và nó sẽ trở lại kỳ lạ như cách nó bắt đầu, thật phúc lành cho những người kỳ lạ.}
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
{Hãy coi chừng những tội lỗi không đáng bận tâm
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
{Thật ra Ta được phái đến là để hoàn thiện đạo đức tốt đẹp.}
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
{Có bảy hạng người mà Allah Tối Cao sẽ che mát dưới bóng mát của Ngài vào Ngày mà sẽ không còn bóng mát nào ngoài bóng mát của Ngài
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
{Không ai trong các ngươi được chĩa vũ khí vào người anh em mình, vì y không biết, có thể Shaytan sẽ đánh vào tay anh ta và anh ta sẽ rơi vào hố của Hỏa Ngục.}
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
{Thề bởi Allah y không có đức tin, thề bởi Allah y không có đức tin, thề bởi Allah y không có đức tin.} Có người hỏi: Là ai, thưa Thiên Sứ của Allah? Người ﷺ nói: {Người mà hàng xóm của y không được an toàn trước điều xấu của y.}
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
{Người nào nói với người anh em của mình: Hỡi Kafir (kẻ ngoại đạo, kẻ vô đức tin), thì điều rơi vào một trong hai người họ, nếu anh ta giống như điều y nói thì anh ta là như vậy, nhưng nếu anh ta không phải như vậy thì điều đó quay lại với y.}
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
{Allah Toàn Năng phán: Đứa con của Adam gây tổn thương TA, y nguyền rủa thời gian trong khi TA là thời gian, mọi việc đều nằm trong tay TA, TA luân chuyển ngày và đêm.}
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
Hành lễ Salah và những gì đức tin của các ngươi sở hữu
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
{Những người tốt nhất trong số các ngươi là thế kỷ của Ta, rồi những người theo sau họ, rồi những người theo sau họ.}
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
{Rồi đây sẽ có những Fitnah, rồi đây sẽ có Fitnah. Người ngồi trong đó sẽ tốt hơn người bước vào đó, và người đi vào đó sẽ tốt hơn người chạy về phía đó
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
{Vàng đổi vàng, bạc đổi bạc, lúa mì đổi lúa mì, lúa mạch đổi lúa mạch, chà là đổi chà là, muối đổi muối, phải ngang bằng nhau, và tay trao tay. Nếu các loại này được mua bán không cùng loại, thì hãy trao đổi mua bán thế nào tùy các ngươi muốn miễn là tay trao tay.}
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia
{Những gì dài qua mắt cá chân đều trong Hỏa Ngục.}
عربي tiếng Anh tiếng Indonesia