Các danh mục lẻ

Danh mục Hadith

1. Rằng một người phụ nữ được tìm thấy bị giết trong một số trận chiến của Thiên Sứ ﷺ. Vì vậy, Thiên Sứ của Allah ﷺ đã ngăn cấm việc giết hại phụ nữ và trẻ em
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
2. thề nguyện, và Người nói: "Nó chẳng mang lại điều tốt lành nào, mà thật ra nó chỉ biểu hiện sự keo kiệt
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
3. Ta xin thề bởi Allah, - insha Allah - cho dù Ta có thề, nhưng rồi Ta thấy điều khác tốt hơn nó thì chắc chắn Ta chuộc lại lời thề của mình và đi đến điều tốt đẹp kia.” - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
4. Ai mặc tơ lụa trên đời này sẽ không được mặc nó vào Đời Sau
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
5. “Một trong những cuộc Jihad vĩ đại nhất là lời nói công lý trước kẻ thống trị bất công.”
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
6. Khi Thiên Sứ ﷺ thức dậy từ ban đêm, Người sẽ làm sạch miệng bằng Siwak
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
7. Một người đàn ông đã hỏi Thiên Sứ ﷺ về Ngày Tận Thế, và anh ta nói: Khi nào là Ngày Tận Thế? Thiên Sứ ﷺ nói: “Ngươi đã chuẩn bị gì cho Ngày đó?”
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
8. “Một người đàn ông sẽ theo tôn giáo của người bạn tri kỷ của mình, vì vậy các ngươi hãy xem ai là bạn tri kỷ của mình.”
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
9. Thiên Sứ của Allah ﷺ thường cầu nguyện với lời: "Ya Mu qol li bal qu lub thab bit qol bi 'a la đi ni ka
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
10. “Nếu con chó uống nước từ bát của ai đó trong các ngươi, y hãy rửa nó bảy lần.”
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
11. “La i la ha il lol loh. Khốn thay cho người Ả-rập vì điều xấu đã đến gần. Hôm nay, bức tường thành ngăn Yajud và Majud đã được chọc thủng như thế này
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
12. Thiên Sứ ﷺ thường xấu hổ còn hơn một trinh nữ trong phòng riêng của mình, vì vậy nếu Người ﷺ nhìn thấy điều gì đó mà Người không thích, chúng tôi sẽ nhận ra điều đó qua khuôn mặt của Người
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
13. “Ai thành tâm cầu xin Allah được chết Shahid, Allah sẽ ban cho người đó được danh hiệu Shahid ngay cả khi người đó chết trên giường của mình”
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
14. “Cuộc thử thách sẽ tiếp tục đối với người có đức tin, nam cũng như nữ, về tính mạng, con cái và tải sản, cho đến khi người đó gặp được Allah và không còn tội lỗi nào trên người nữa.”
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
15. {Thời điểm Thượng Đế ở gần với người bề tôi nhất là vào lúc cuối đêm
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
16. {Vào Ngày Phục Sinh, một người sẽ bị dẫn đến và bị ném vào Hỏa Ngục, ruột của y lồi ra ngoài, y sẽ xoay quanh nó như một con lừa xoay quanh cối xay
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
17. {Đây là một hòn đá được ném xuống Hỏa Ngục bảy mươi năm trước, và bây giờ nó mới rơi chạm đáy.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
18. {Ai chuẩn bị cho chiến binh vì con đường của Allah thì coi như y đã tham gia cuộc chinh chiến, và ai trông coi hậu phương bằng những điều tốt lành cho chiến binh vì con đường của Allah thì coi như y đã tham gia cuộc chinh chiến.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
19. Quả thật, khi con người thốt ra một lời tưởng chừng không là gì nhưng lại đẩy y rơi vào Hỏa Ngục với khoảng cách xa hơn hai hướng đông và tây.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
20. {Trước Ta, bất cứ vị Nabi nào được Allah gửi đến một cộng đồng cũng đều có môn đồ và bạn đồng hành từ cộng đồng của mình, họ theo Sunnah của vị ấy và thực hành theo mệnh lệnh của Người
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
21. {Ta đã được ban cho năm thứ mà trước Ta chưa từng có ai được ban cho
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
22. sau mỗi lễ nguyện Salah, đừng bỏ việc nói câu này: Ol lo hum ma a 'in ni ‘a la zdik ri ka wa shuk ri ka wa hus ni ‘i ba da tik.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
23. {Allah, Đấng Tối Cao và Toàn Năng phán: Tất cả mỗi việc làm của con cháu Adam đều có công đức, riêng việc nhịn chay sẽ là của TA, chính TA sẽ tự định đoạt ân phước cho việc làm đó của y - 10 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
24. {Khi ai đó trong các ngươi gặp người anh em của mình, hãy chào Salam đến anh ta, và nếu một cái cây, bức tường hoặc hòn đá ngăn cách giữa họ và khi gặp lại cũng hãy chào Salam đến nhau.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
25. {Shaytan sẽ buộc ba nút thắt ở phía sau đầu của bất kỳ ai trong số các ngươi khi y đang ngủ. Trên mỗi nút thắt, nó sẽ đọc và thổi vào những lời ‘Đêm vẫn còn dài, vì vậy hãy ngủ yên.'
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
26. {Đêm Ta được đưa đi dạ hành, Ta đã gặp Nabi Ibrahim. Người nói: Này Muhammad, hãy nhắn lời chào Salam của Ta đến cộng đồng của con và hãy cho họ biết rằng quả thật Thiên Đàng là nơi tốt lành, nước ở nơi đó ngọt và tinh khiết
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
27. {Quả thật, anh đã hỏi Ta về một điều vĩ đại, và thực sự điều đó thật dễ dàng đối với bất cứ ai mà Allah tạo điều kiện dễ dàng cho y
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
28. {Hỡi mọi người! Quả thật Allah là Đấng Tốt Lành và Ngài chỉ chấp nhận những gì tốt lành, và quả thật Allah đã truyền lệnh cho những người có đức tin như Ngài đã truyền lệnh cho các vị Thiên Sứ - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
29. Vị Khaleel của tôi ﷺ khuyên tôi nên làm ba điều: nhịn chay ba ngày mỗi tháng, lễ nguyện Salah Dhuha hai Rak'ah và thực hiện lễ nguyện Salah Witr trước khi đi ngủ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
30. {Khi các ngươi nhìn thấy nó, hãy nhịn chay; và khi các ngươi nhìn thấy nó, hãy ăn uống trở lại; nhưng nếu trời nhiều mây thì hãy ước tính cho nó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
31. {Một trong những lời khuyên bảo cho mọi người từ các vị Nabi tiền nhiệm là: 'Nếu ngươi không xấu hổ, hãy làm bất cứ điều gì ngươi muốn'.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
32. {Hãy bỏ qua những gì làm ngươi hoài nghi để đến với những gì không làm người nghi ngờ, và quả thật sự trung thực làm tâm yên bình và nói dối chính là sự hoài nghi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
33. {Hãy ở trong thế giới này như thể ngươi là một người xa lạ hay một kẻ qua đường.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
34. {Hãy luôn để lưỡi của ngươi ướt từ việc tụng niệm Allah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
35. {Đừng giết y, vì nếu ngươi giết y, y sẽ ở vị trí của ngươi trước khi ngươi giết y, và ngươi sẽ ở vị trí của y trước khi y nói lời mà y đã nói.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
36. {Bất cứ ai ăn tỏi hoặc hành, hãy ở xa Ta ra - hoặc Người nói: hãy tránh xa khỏi Masjid của Ta, và y hãy ở nhà của mình}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
37. {Ta sẽ trao cờ chiến này cho một người yêu thương Allah và Thiên Sứ của Ngài, và Allah sẽ ban chiến thắng bởi tay của y.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
38. {Hãy lắng nghe và tuân theo. Quả thật, họ sẽ phải chịu những gì họ phải chịu, và ngươi phải chịu những gì ngươi phải chịu.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
39. {Xúc phạm người Muslim là vô đạo đức và giết hại y là vô đức tin.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
40. {Đừng bắt đầu chào hỏi người Do Thái hoặc người Thiên Chúa bằng lời Salah. Nếu các ngươi gặp một trong số họ trên đường, hãy để họ trách vào con đường hẹp nhất.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
41. {Không phải là tín đồ của Ta đối với ai tát vào má, xé quần áo và van vái cầu xin như thời tiền Islam.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
42. {Ai trong số các ngươi đến ngày thứ Sáu thì hãy tắm.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
43. {Người keo kiệt là người mà khi Ta được nhắc đến trước mặt y nhưng y không Salawat cho Ta.} - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
44. {Ai đi Masjid sáng hoặc chiều, Allah sẽ chuẩn bị cho người đó một nơi ở trên Thiên Đàng bất cứ khi nào y đi sáng hoặc chiều.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
45. {Lời cầu xin không bị từ chối giữa Azdan và Iqamah.} - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
46. {Ol lo hum ma os leh li di ni al la zdi hu wa 'is ma tu am ri - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
47. {Rab bigh fir li kho ti a ti wa jah li, wa is ro fi fi âm ri kul li hi, wa ma anh ta a' la mu bi hi min ni. Ol lo hum magh fir li kho to ya ya, wa 'âm di wa jah li wa haz li, wa kul lu zda li ka 'in di. Ol lo hum magh fir li ma qod đâm tu wa ma akh khar tu, wa ma as rar tu wa ma 'a lanh tu, anh tal mu qod đi mu wa anh ta mu akh khi ru, wa anh ta 'a la kul li shây in qo dir.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
48. {Ol lo hum ma in ni as a lu ka al 'a fi yah fid dun ya wal a khi roh - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
49. {Ol lo hum ma in ni as a lu ka mi nal khoi ri kul lih, 'a ji li hi wa a ji lih, ma 'a lim tu min hu wa ma lâm 'a lâm, wa a 'u zdu bi ka min shar kul lih, 'a ji li hi wa a ji lih, ma 'a lim tu min hu wa ma lâm a' lâm
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
50. {Ol lo hum ma in ni a 'u zdu bi ka min za wa li ne' ma tik, wa ta hâu wu li 'a fi da tik, wa fu ja a ti niq ma tik, wa ja mi 'i sa kho tik.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
51. {Ol lo hum ma in ni a 'u zdu bi ka min gho la ba tid dain, wa gho la ba til 'a đu, wa sha ma ta til 'a da'.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
52. {Ol lo hum ma bi ka os bah na, wa bi ka âm sây na, wa bi ka nah ya, wa bi ka na mut, wa i lây kan nu shur}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
53. {Hãy tránh xa việc tiếp cận với phụ nữ.} Sau đó, một người đàn ông Ansar nói: Thưa Thiên Sứ của Allah, Người thấy thế nào nếu đó là bên thông gia? Người nói: {Thông gia thì càng chết.} - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
54. {Bạc với vàng có Riba, ngoại trừ trao nhau ngay tại chỗ; lúa mì với lúa mì có Riba, ngoại trừ trao nhau ngay tại chỗ, lúa mạch với lúa mạch có Riba, ngoại trừ trao nhau ngay tại chỗ, và chà là với chà là có Riba, ngoại trừ trao nhau ngay tại chỗ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
55. {Hãy nói: Ol lo hum mah di ni, wa sad did ni, wazd kur bil hu da hi da ya ta kat to riq, was sa da di sa da das sah mi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
56. {Hãy đặt tay lên chỗ đau và nói 3 lần Bismillah và bảy lần A 'u zdu bil la hi wa qud ro ti hi min shar ri ma a ji đu wa u ha zdir.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
57. {Ai buổi chiều nói 3 lần (Bis mil la hil la zdi la ya dur ru ma 'a is mi hi shây un fil ar dhi wa la fis sa ma i wa hu was sa mi 'ul 'a lim), không có tai họa nào đột nhiên xảy đến cho tới sáng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
58. {Sẽ không vào Hỏa Ngục đối với ai dâng lễ nguyện Salah trước khi mặt trời mọc và trước khi mặt trời lặn.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
59. {Bất cứ người Muslim nào chào Salam Ta, Allah sẽ trả lại linh hồn cho Ta để Ta đáp lại lời chào Salam của người đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
60. {Có hai điều khiến con người không tin tưởng: xúc phạm gia phả và kể lễ về người chết.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
61. {Bất cứ người chủ sở hữu vàng bạc nào không thực hiện nghĩa vụ về nó, vào Ngày Phục sinh, chúng sẽ được nấu chảy từ lửa - 4 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
62. {Allah hô gọi nói (với cư dân Thiên Đàng): Quả thật các ngươi sẽ luôn khỏe mạnh và không bao giờ bệnh tật nữa; các ngươi sẽ sống mãi và không bao giờ chết nữa; các ngươi sẽ trẻ mãi và không bao giờ già nua; và các ngươi sẽ mãi hạnh phúc và không bao giờ buồn chán.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
63. {Khi cư dân Thiên Đàng đã vào Thiên Đàng, Allah, Đấng Phúc Lành và Tối Cao, sẽ nói: Các ngươi có muốn thứ gì nữa không TA sẽ ban thêm cho các ngươi?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
64. {Nước của nó tinh khiết, và xác chết của nó Halal.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
65. {Nếu lượng nước là hai Qullah thì sẽ không nhiễm bẩn.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
66. {Nếu ai đó trong các ngươi thức dậy thì hãy làm sạch mũi ba lần, vì Shaytan ngự cả đêm trong mũi của người đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
67. {Nếu ai đó trong các ngươi đã thực hiện Wudu và mang tất (vớ) vào, anh ta hãy lễ nguyện Salah trên đôi tất đó và lau chúng, sau đó không cởi chúng ra nếu muốn, trừ trường hợp phải tắm Junub.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
68. Chẳng phải nó cũng chỉ là một cục thịt của y thôi sao?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
69. {Một người chớ buộc tội một người là kẻ tội lỗi, là kẻ vô đức tin, bởi vì điều đó sẽ quay trở lại với bản thân y nếu người mà y buộc tội không phải như vậy.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
70. {Quả thật Shaytan đã tuyệt vọng về việc những người hành lễ Salah ở Bán đảo Ả-rập tôn thờ hắn, nhưng hắn vẫn tiếp tục quấy rối họ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
71. {Ai thề trung thành không phải là người trong cộng đồng tín đồ của Ta.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
72. {Hỡi toàn thể phụ nữ, hãy bố thí, vì Ta đã được cho thấy hầu hết các nàng là những người ở trong Hỏa Ngục.} Họ nói: Vì lý do gì thưa Thiên Sứ của Allah? Người ﷺ nói: {Các nàng thường chửi bới rất nhiều, vô ơn với chồng mình. Ta chưa bao giờ thấy ai thiếu lý trí và tôn giáo hơn ai đó trong các nàng} - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
73. {Sau khi nghe lời kêu gọi Azdan, bất cứ ai nói 'Ol lo hum ma rab ba ha zdi hiđ đa' wa tit tam mah, was so la til qo i mah, a-ti mu ham ma đan al wa si lah wal fa đi lah, wab 'ath hu ma qo man mah mu đanh al la zdi wa 'ađ tah' thì sẽ có được sự cầu xin ân xá của Ta vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
74. {Ai đó trong các ngươi chớ hành lễ Salah trong một chiếc y phục duy nhất mà không có gì trên vai.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
75. {Khi Sujud, hãy đặt lòng bàn tay xuống và nâng cùi chỏ lên.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
76. Tôi hành lễ Salah cùng với Nabi ﷺ, và Người chào Salam bên phải: “As sa la mu a lây kum wa roh ma tul lo hi wa ba ro ka tuh,” và bên trái: "As sa la mu a lây kum wa roh ma tul loh
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
77. Thiên Sứ của Allah ﷺ nói về Abu Bakar và 'Umar: {Đây là hai người dẫn đầu của cư dân nơi Thiên Đàng, từ người đầu tiên đến người cuối cùng, ngoại trừ các Nabi và Thiên Sứ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
78. {Al-Hasan và Al-Husein là người dẫn đầu lớp tuổi trẻ của người dân Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
79. Nabi ﷺ đã không bỏ lỡ bốn Rak'ah trước hành lễ Salah Zhuhr và hai Rak'ah trước hành lễ Salah Fajr
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
80. {Bất cứ ai duy trì bốn Rak’ah trước hành lễ Salah Zhuhr và bốn Rak'ah sau đó, Allah sẽ cứu y khỏi Hỏa Ngục.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
81. Thiên Sứ của Allah thường đọc trong hai Rak'ah Sunnah trước hành lễ Salah Fajr: {Qul da ây du hal ka fi run} và {Qul hu wol lo hu a hađ}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
82. Thiên Sứ của Allah ﷺ thấy một người đàn ông hành lễ Salah một mình sau hàng thì Người đã ra lệnh cho người đó thực hiện lại hành lễ Salah đó
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
83. {Bất kỳ người phụ nữ nào kết hôn mà không có sự cho phép từ Wali của cô ta, cuộc hôn nhân của cô ta không có giá trị - ba lần - và nếu anh ta đã động phòng với cô ta thì tiền cưới Mahr là của cô ta cho bất cứ điều gì xảy ra với cô tay, vì người có thẩm quyển là Wali của những người không có Wali.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
84. {Người nào giao hợp với vợ mình qua đường hậu môn sẽ bị nguyền rủa.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
85. {Allah không nhìn đến người đàn ông giao hợp với một người đàn ông hay một người phụ nữ qua đường hậu môn.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
86. Tôi nói: Thưa Thiên Sứ của Allah, vợ của một người trong chúng tôi có quyền gì đối với anh ta? Người ﷺ nói: {Rằng ngươi cho cô ấy ăn khi ngươi ăn, cho cô ấy mặc khi mặc, không đánh vào mặt cô ấy, không chửa rủa cô ấy và không bỏ mặc cô ấy ngoại trừ trong phạm vi tại nhà.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
87. {Ai có hai vợ mà nghiêng về một trong hai thì vào Ngày Phục Sinh (cơ thể y) sẽ nghiêng một bên.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
88. {Hãy chiến đấu với những người đa thần bằng tài sản, sinh mạng và lưỡi của các ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
89. {Y phục che thân dưới của người Muslim là dài đến nửa cẳng chân, và không vấn đề gì - hoặc không mang tội - giữa cẳng chân và mắt cá chân, còn bất cứ thứ gì dưới mắt cá chân đều ở trong Hỏa Ngục. Bất cứ ai kéo lê vạt y phục che thân dưới của mình một cách tự cao tự đại, Allah sẽ không nhìn người đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu