Các danh mục lẻ

Danh mục Hadith

1. {Quả thật, Allah Toàn Năng cấm các ngươi thề thốt với tên ông cha của các ngươi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
2. {Điều đầu tiên sẽ được phân xử giữa nhân loại vào Ngày Tận Thế là sinh mạng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
3. Cả hai người (ở trong mộ) đang bị trừng phạt, cả hai không bị trừng phạt vì tội lớn. Một người bị trừng phạt do cẩu thả trong việc làm sinh khi tiểu tiện và người kia bị trừng phạt do đi mách lẽo giữa thiên hạ - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
4. {Khi các ngươi nghe lời Azdan thì hãy nói giống như những gì Mu'azdzdin nói.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
5. Hãy mặc kệ nó, quả thật Ta đã mang nó vào trong tình trạng Taharah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
6. quả thật đó chỉ là máu bệnh, chỉ bỏ Salah tương ứng với số ngày của chu kỳ kinh nguyệt (thông thường), rồi hãy tắm rửa và hành lễ Salah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
7. {Khi ai đó trong các ngươi làm Wudu', hãy hít nước vào mũi rồi hỉ ra; khi làm vệ sinh bằng cách lau chùi, hãy thực hiện với số lần lẻ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
8. {Khi một người vào nhà mình, nếu nhân danh Allah (tức nói Bismillah) lúc bước vào và lúc ăn uống, Shaytan nói: Không có chỗ ngủ cho các ngươi và cũng không có bữa tối cho các ngươi - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
9. {Quả thật, cuộc sống trần gian ngọt ngào và xanh tươi, và Allah đã cho các ngươi làm đại diện trông coi trong đó và Ngài luôn theo dõi hành động của các ngươi. Bởi thế, các ngươi hãy coi chừng và cẩn thận với cuộc sống trần gian và các ngươi hãy coi chừng và cẩn thận với phụ nữ - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
10. {Tôi đã học được từ Nabi 10 Rak’ah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
11. {Lẽ nào không ai trong các ngươi biết sợ - hoặc nói: Không ai trong các ngươi sợ là – khi y ngẩng đầu lên trước Imam sẽ bị Allah biến đầu y thành đầu con lừa, hoặc Allah biến hình dạng của y thành hình dạng con lừa.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
12. Thiên Sứ của Allah ﷺ đã dạy cho tôi Tashahhud, hai bàn tay Người nắm lấy bàn tay tôi, Người dạy tôi giống như Người dạy tôi một chương Kinh Qur’an
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
13. Ol lo hum ma in ni a ‘u zdu bi ka min ‘a zdaa bil qab ri, wa min ‘a zdaa bin n.ã.r, wa min fit na til mah yaa, wal ma m.a.t, wa min fit na til ma si hid daj j.ã.l - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
14. Khi Nabi ﷺ đi vào nhà vệ sinh, Người nói: {Ol lo hum ma in ni a ‘u zdu bi ka mi nal khu buth wal kho ba ith.} - {Lạy Allah, bề tôi xin Ngài che chở khỏi những tên Shaytan nam cũng như nữ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
15. {Rồi đây các ngươi sẽ thấy sự trục lợi và những điều sai trái (từ các nhà lãnh đạo Muslim).} Mọi người nói: Vậy Người bảo chúng tôi phải làm gì khi sống vào thời đại đó, thưa Thiên Sứ của Allah? Người ﷺ nói: {Các ngươi hãy thực hiện nghĩa vụ của mình và cầu xin Allah quyền lợi của các Ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
16. Khi tắm Junub Thiên Sứ của Allah ﷺ thường rửa đôi bàn tay, làm Wudu' của Salah, rồi tắm
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
17. {Há các ngươi không muốn Ta cho các ngươi biết thứ mà Ta lo cho các ngươi hơn cả sự kiện Dajjal xuất hiện nữa kìa ?} Mọi người đáp: Muốn, thưa Thiên Sứ của Allah. Người nói: {Là Shirk ẩn, hình ảnh một người đàn ông đứng hành lễ Salah rồi cố nghiêm trang, trịnh trọng khi nhận biết có người dõi nhìn y.} - 1 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
18. {Hình ảnh người duy trì giới luật của Allah và người vi phạm giới luật giống như hình ảnh một đoàn người bắt thăm giành lấy chỗ ở trên một chiếc thuyền và kết quả là một nhóm ở tầng trên cao của chiếc thuyền và một nhóm ở tầng dưới thuyền - 8 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
19. Có lần, tôi xuất Mazdi, và tôi ngại hỏi Nabi ﷺ vì vị trí con gái của Người, tôi đã nhờ Al-Miqdad bin Al-Aswad hỏi giùm. Thiên Sứ của Allah ﷺ nói: {Hãy rửa dương vật và làm Wudu'
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
20. {Các ngươi đừng nói: Allah và ai đó đã muốn, mà hãy nói: Allah đã muốn, sau đó ai đó đã muốn.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
21. {Các ngươi không được vào Thiên Đàng cho đến khi có đức tin; các ngươi không có đức tin toàn diện cho đến khi các ngươi biết thương yêu lẫn nhau. Các ngươi có muốn Ta dạy cho các ngươi một điều mà nếu các ngươi làm theo thì các ngươi biết thương yêu nhau. Đó là, các ngươi hãy chào Salam đến nhau.} - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
22. Việc hành đạo nào được Allah yêu thích nhất? Người nói: {Salah trong giờ đã định.} Tôi hỏi tiếp: Rồi đến điều gì? Người nói: {Hiếu thảo với cha mẹ.} Tôi hỏi tiếp: Rồi đến điều gì? Người nói: {Jihad vì chính nghĩa của Allah.} - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
23. Một người đàn ông ăn cùng Thiên Sứ của Allah ﷺ bằng tay trái. Thiên Sứ của Allah ﷺ nois: {Hãy ăn bằng tay phải.} Người đàn ông đáp: Tôi không thể. Người ﷺ nói: {Vậy ngươi sẽ không có thể.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
24. {Ai kêu gọi đến với chỉ đạo sẽ được ân phước giống như ân phước của những ai làm theo, ân phước đó không hề bị giảm bớt bất cứ gì
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
25. {Tin vào Tiyarah là Shirk, tin vào Tiyarah là Shirk, tin vào Tiyarah là Shirk - ba lần -} và không ai tranh khỏi sự rủi ro, tuy nhiên Allah Toàn Nắng sẽ xua tan nó bằng cách phó thác cho Ngài
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
26. Chúng tôi nói với Nabi ﷺ: Người là chủ nhân của chúng tôi. Nabi ﷺ nói: {Chủ nhân là Allah.} Chúng tôi nói với Nabi ﷺ: Người là người tốt nhất trong chúng tôi về đức hạnh, và vĩ đại nhất trong chúng tôi về sự cao quý. Nabi ﷺ nói: {Các ngươi hãy nói những gì các ngươi thường nói, hoặc một số điều các ngươi thường nói, nhưng đừng để Shaytan cám dỗ các ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
27. {Hỡi mọi người, hãy cẩn thận với thái quá và cực đoan trong tôn giáo. Thật vậy, những người trước các ngươi đã bị hủy diệt do sự thái quá và cực đoan trong tôn giáo.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
28. {Này bác, hãy nói: La i la ha il lol loh, chỉ lời nói đó cháu sẽ biện hộ cho bác trước Allah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
29. {Không có sự lây nhiễm, không có Tiyarah, và Ta thích Al-Fa'l.} Có lời hỏi: Al-Fa'l là gì? Người nói: {Lời nói tốt lành.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
30. Thiên Sứ của Allah ﷺ nói về người dân Ansar: {Không ai yêu thương họ ngoại trừ người có đức tin, không ai ghét họ ngoại trừ người giả tạo đức tin "Munafiq", ai yêu thương họ Allah yêu thương người đó và ai ghét họ Allah ghét người đó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
31. và ông 'Abdulluah bin Zaid kêu người mang đến một bát nước và ông đã thực hiện Wudu cho họ xem về cách thực hiện Wudu của Thiên Sứ ﷺ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
32. “Thật ra chỉ cần dùng hai bàn tay của ngươi thế này là đủ” rồi Người đánh hai bàn tay xuống nền đất một lần, sau đó Người lấy bàn tay trái lau lên mu bàn tay phải, Người lau mu của hai bàn tay và gương mặt
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
33. Tôi và Thiên Sứ của Allah ﷺ từng tắm rửa trong cùng một cái chậu và một trong hai người đang trong tình trạng Junub; và Người từng bảo tôi che (thân dưới) lại và mơn trớn tôi khi tôi đang trong chu kỳ kinh nguyệt
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
34. Tôi đã cam kết trung thành với Thiên Sứ của Allah ﷺ dựa trên lời chứng nhận rằng không có Thượng Đế đích thực nào ngoài Allah và rằng Muhammad là Thiên Sứ của Allah, thiết lập lễ nguyện Salah, xuất Zakah, nghe và vâng lời, và khuyên bảo mọi người Muslim
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
35. {Hãy kính sợ Allah, Thượng Đế của các ngươi; hãy thực hiện năm lễ nguyện Salah hàng ngày của các ngươi; hãy nhịn chay tháng của các ngươi; hãy xuất Zakah tài sản của các ngươi; và hãy tuân theo các nhà lãnh đạo của các ngươi là các ngươi được vào Thiên Đàng của Thượng Đế của các ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
36. Hãy chỉ cho tôi một hành động mà nếu tôi làm thì tôi sẽ được vào Thiên Đàng. Người ﷺ nói: {Ngươi phải thờ phượng Allah và không Shirk với Ngài bất cứ điều gì; phải thực hiện lễ nguyện Salah bắt buộc; phải xuất Zakah bắt buộc; và phải nhịn chay Ramadan.} - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
37. {Tất cả cộng đồng tín đồ của Ta sẽ được an toàn ngoại trừ những người tuyên bố công khai - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
38. Vậy chúng tôi cam kết trung thành với Người trên những điều gì? Người ﷺ nói: {Đó là các ngươi thờ phượng Allah và không Shirk bất cứ điều gì với Ngài, thực hiện năm lễ nguyện Salah hàng ngày,} và Người nói nhỏ câu: {và không cầu xin thiên hạ bất cứ điều gì.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
39. {Ta được lệnh chiến đấu với mọi người cho đến khi họ chứng nhận rằng không có Thượng Đế đích thực nào ngoài Allah và Muhammad là Sứ giả của Allah; thực hiện lễ nguyện Salah và xuất Zakah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
40. {Người cưỡi (phương tiện) chào Salam đến người đi bộ, người đi bộ chào Salam đến người ngồi, nhóm ít người chào Salam đến nhóm nhiều người}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
41. {Lễ nguyện Salah của một người đàn ông cùng với tập thể tốt hơn lễ nguyện Salah của anh ta tại nhà và tại chợ hai mươi mấy lần
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
42. {Đôi chân của người bề tôi sẽ không di chuyển vào Ngày Phục Sinh cho đến khi anh ta được hỏi về tuổi đời của mình và cách anh ta sử dụng nó, được hỏi về kiến ​​thức của anh ta rằng anh ta đã làm gì với kiến thức đó, và được hỏi về tài sản của anh ta mà anh ta kiếm được và anh ta đã tiêu nó vào việc gì, và được hỏi về thể lực của anh ta đã hao mòn nó như thế nào.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
43. {Các ngươi có thấy rằng nếu có một con sông ở trước cửa nhà ai đó trong số các ngươi để anh ta tắm năm lần một ngày, các ngươi sẽ nói điều gì về sự việc đó, liệu vết bẩn trên người anh ta có còn không?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
44. {Hình ảnh của những người có đức tin về tình yêu thương lẫn nhau giống như hình ảnh của một cở thể, nếu một bộ phận nào đó bị đau thì toàn bộ thân sẽ mất ngủ và sốt.} - 6 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
45. {Hãy bảo con cái của các ngươi dâng lễ nguyện Salah khi chúng bảy tuổi, và đánh đòn chúng khi chúng mười tuổi nếu chúng không dâng lễ nguyện Salah và tách chúng ngủ riêng ra.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
46. {Không gì có trọng lượng nặng trên chiếc cân của người có đức tin vào Ngày Phán Xét hơn là nhân cách tốt, và Allah ghét những điều tục tĩu và không đứng đắn.} - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
47. Nabi ﷺ đi ra gặp chúng tôi và chúng tôi nói: Hỡi Sứ giả của Allah, chúng tôi đã học được cách chào Salam Người, nhưng chúng tôi Salawat cho Người như thế nào? - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
48. {Không có lễ nguyện Salah đối với ai không đọc chương Kinh Al-Fatihah.} - 6 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
49. {Một người có đức tin mạnh mẽ thì tốt hơn và được Allah yêu quý hơn một người có đức tin yếu đuối, và mọi việc (ở người có đức tin) đều tốt đẹp
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
50. Lời Du'a mà Thiên Sứ của Allah ﷺ thường cầu nguyện nhiều nhất là: "Ol lo hum ma rab ba na a ti na fid dun ya ha sa nah, wa fil a khi ro ti ha sa nah, wa qi na a zda ban nar" - "Lạy Thượng Đế của bầy tôi, xin Ngài hãy ban cho bầy tôi mọi điều tốt đẹp ở trần gian này và mọi điều tốt đẹp ở Đời Sau; và xin Ngài hãy bảo vệ bầy tôi thoát khỏi hình phạt của Hỏa Ngục
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
51. {Sayyidu Al-Istighfar - 4 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
52. {Hãy coi chừng sự bất công, vì sự bất công sẽ là bóng tối trong Ngày Phán Xét Cuối Cùng, và hãy cẩn thận với sự keo kiệt, vì sự keo kiệt đã hủy hoại những người trước các ngươi - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
53. Một người đàn ông đã hỏi Nabi ﷺ: Việc làm nào tốt nhất trong Islam? Người ﷺ nói: {Nuôi ăn người nghèo, chào Salam đến người quen biết và không quen biết.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
54. {Mỗi người trong các ngươi là người chăn chiên và có trách nhiệm với đàn chiên của mình
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
55. Thề bởi Đấng mà linh hồn Ta nằm trong tay Ngài, các ngươi chắc chắn sẽ đi theo đường lối của những người trước các ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
56. Rằng một người đàn ông đến gặp Thiên Sứ của Allah ﷺ và Người nói với anh ta về một số vấn đề. Rồi người đàn ông đó nói với Thiên Sứ ﷺ: Đó là những gì Allah và Người muốn. Thế là Thiên Sứ của Allah ﷺ nói: {Chẳng lẽ ngươi muốn biến Ta ngang hàng với Allah ư? Ngươi hãy nói: Đó là điều một mình Allah muốn.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
57. Người sẽ bị hình phạt nặng nề nhất ở nơi Allah vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng là những người so mình với sự sáng tạo của Allah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
58. {Hãy nói {قُلْ هُوَ اللهُ أَحَدٌ} và hai chương Al-Mu'awwizdatain (Al-Falaq và An-Nas) ba lần vào buổi tối và buổi sáng, điều đó đủ cho ngươi tránh khỏi mọi thứ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
59. {Hãy nói:La ila ha il la ol loh wah da hu la sha ri ka lah, ol lo hu ak bar ka bi ra, wal ham du lil lah ka thi ra, sub ha nol loh rab bil a la min, la haw la wa la qu wa ta il la bil lah al a zi zil ha kim} - 6 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
60. {Bất cứ người Muslim nào tham gia lễ nguyện Salah bắt buộc chu đáo thực hiện Wudu đồng thời thực hiện tốt lễ nguyện Salah trong sự nghiêm trang và đàng hoàng, thì lễ nguyện Salah đó sẽ bôi xóa các tội lỗi trước đó miễn là anh ta chưa phạm một tội lỗi lớn nào, và đó là trong tất cả thời gian của nó.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
61. {Hình ảnh của người có đức tin đọc Qur’an giống như hình ảnh của một loại quả có hương thơm và vị ngọt, và hình ảnh của người có đức tin không đọc Qur’an giống như hình ảnh của quả chà là khô không có hương thơm nhưng có vị ngọt - 8 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
62. {Có những điều không làm thất vọng người nói ra - hoặc người thực hiện chúng - sau mỗi lễ nguyện Salah bắt buộc: ba mươi ba Tasbih, ba mươi ba Tahmid, và ba mươi bốn Takbir.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
63. {Khi nghe Muazddzin, bất cứ ai nói: 'Ash ha du al la ila ha il lol loh wah da hu la sha ri ka lah, wa an na mu ham ma dan ab du hu wa ro su luh, ro dhi tu bil la rab ba, wa bi mu ham ma din ro su lan, wa bil is la mi di nan ‘ - 'Tôi chứng nhận không có Thượng Đế nào đích thực ngoài Allah, và Muhammad là người bề tôi và Thiên Sứ của Ngài, tôi hài lòng Allah là Thượng Đế, Muhammad là Thiên Sứ và Islam là tôn giáo' thì tội lỗi của anh ta sẽ được tha thứ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
64. Đứa con của Adam đã phủ nhận TA trong khi y không nên như thế, và y đã chửi rủa TA trong khi y không nên như thế
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
65. Ai kết thù với Wali của TA thì TA tuyên bố gây chiến với y, Và không có việc làm nào mà người bề tôi của TA thực hiện để đến gần Ta mà TA yêu thích hơn ngoại trừ những gì TA bắt buộc đối với y - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
66. Cậu hãy tháo nó ra ngay, nó chẳng giúp gì được cho cậu ngoài việc làm (hành đạo) của cậu, (mang nó chỉ làm cậu yếu thêm) và khi cậu chết đi mà vẫn còn đeo nó thì cậu chẳng bao giờ thành công. - 1 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
67. {Ai đeo bùa chú là đã phạm tội Shirk.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
68. Không có lễ nguyện salah đối với ai không có wudu' và không có wudu' đối với ai không nhân danh Allah, Đấng Tối Cao. - 1 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
69. Một người đàn ông thực hiện Wudu và bỏ sót một chỗ nhỏ trên bàn chân, Thiên sứ của Allah ﷺ nhìn thấy người đàn ông đó và nói: {Hãy trở lại và thực hiện Wudu cho tốt.} Anh ta quay lại thực hiện rồi sau đó dâng lễ nguyện Salah
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
70. {Có hai loại người ở Hỏa Ngục mà Ta chưa từng thấy: Một nhóm người có roi như đuôi bò để đánh người, và những người phụ nữ mặc quần áo giống như trần truồng, đi lại và nghiêng về phía nhau
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
71. {Đàn ông không được nhìn vào 'Awrah của đàn ông, phụ nữ cũng không được nhìn vào 'Awrah của phụ nữ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
72. Quả thật, những người vẽ những bức ảnh (động vật), tạt tượng sẽ bị trừng phạt trong Ngày Tận Thế, có lời bảo: Các ngươi hãy làm sống đi thứ mà các ngươi đã tạo.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
73. {Các Thiên Thần không đồng hành cùng một đoàn thể có chó hay chuông.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
74. Chúng tôi thường không coi chất dịch đen hoặc dịch vàng là gì sau khi dứt kinh nguyệt
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
75. {Hãy ở như vậy trong khoảng thời gian được cho là chu kỳ kinh nguyệt thông thường, sau đó tắm rửa sạch sẽ}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
76. {Việc tắm vào ngày thứ Sáu là bắt buộc đối với mỗi người trưởng thành, người đó nên làm sạch răng miệng và xức nước hoa nếu có.} - 4 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
77. {Người Muslim là người mà những người Muslim khác an toàn khỏi lưỡi và tay của y, và người di cư là người rời bỏ những gì Allah cấm.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
78. {Một người phụ nữ không đi đâu xa hai ngày trừ khi có chồng hoặc một Mahram đi cùng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
79. {Cuối mỗi lễ nguyện Salah bắt buộc, ai nói sub ha nol loh 33 lần, nói al ham du lil lah 33 lần và nói ol lo hu ak bar 33 lần, tức là 99 lần, và hoàn tất 100 lần bằng cách nói la ila ha il lol loh wah da hu la sha ri ka lah, la hul mul ku, wa la hul ham du wa hu wa a la kul li shây in qo dir, các tội lỗi của ý sẽ được tha thứ cho dù chúng có nhiều như bọt biển.} - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
80. {Ai đọc câu Kinh Kursi sau mỗi lễ nguyện Salah bắt buộc, không có gì ngăn cản y vào Thiên Đàng ngoại trừ cái chết.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
81. {Vấn đề này chắc chắc sẽ đến với mọi nơi có đêm và ngày, và Allah sẽ không bỏ mặc một ngôi nhà nơi bùn lầy hay hẻo lánh ngoại trừ Ngài đưa vào đó tôn giáo này
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
82. {Nếu ai đó trong các ngươi nghi ngờ trong lễ nguyện Salah của mình và không biết mình đã thực hiện bao nhiêu Rak'ah, ba hay bốn Rak'ah, hãy gạt bỏ sự nghi ngờ và hành động theo điều mình chắc chắn, rồi hãy Sujud hai lần trước khi cho Salam
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
83. {Mọi chất say đều là rượu, và mọi chất say đều bị cấm. Ai ở đời này uống rượu và chết vì nghiện nó nhưng không sám hối thì sẽ không được uống rượu ở Đời Sau.} - 6 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
84. Tôi nói: Thưa Thiên Sứ của Allah, ai là người đang để tôi hiểu thảo nhất? Thiên Sứ của Allah nói: {Mẹ của ngươi, sau đó là mẹ của ngươi, sau đó là mẹ của ngươi, sau đó là cha của ngươi, sau đó là người gần nhất rồi đến người gần nhất trong huyết thống.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu