Các danh mục lẻ

Danh mục Hadith

1. {Quả thật, Allah Toàn Năng đã cấm việc thề thốt bằng tên tuổi của ông cha của các ngươi
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
2. {Án đầu tiên sẽ được phân xử giữa nhân loại vào Ngày Tận Thế là án giết người.}
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
3. Thiên Sứ Muhammad (cầu xin Allah ban bình an và phúc lành cho Người) - đã đi ngang qua hai ngôi mộ, và nói: Qủa thật hai người họ đang bị trừng phạt, nhưng không bị trừng phạt (về bất cứ điều gì) to lớn; Một trong hai người họ: Có người không bao giờ che kín trong lúc đại tiện, còn người kia chỉ vì thích bày chuyện nói xấu người khác
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
4. Một khi các ngươi nghe thấy Mu as zzin (cất tiếng kêu gọi hành lễ) thì các ngươi hãy lặp lại như những gì Y nói
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
5. Trước đây tôi đã từng ở cùng với Thiên Sứ Muhammad trong một chuyến đi, rồi tôi đưa (tay) ra để cởi giày (da) của Người, thì Người bảo: Hãy ngừng lại. Bởi quả thật, Ta đã thực hiện nước Wu'du trước khi mang chúng vào (chân), và thế là Người đưa tay ướt vuốt nhẹ lên chúng
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
6. Qủa thật Fatimah binta Abi Hubaish đã hỏi Thiên Sứ - cầu xin Allah ban bình an và phúc lành cho Người- rồi bà nói rằng: Thật ra tôi bị chảy máu liên tục ngoài chu kỳ kinh nguyệt nên không được trong sạch. Thế tôi có nên ngưng hành lễ không? Người nói: Không, bởi đó là băng huyết, nhưng hãy ngưng hành lễ chỉ trong những ngày mà đã từng có kinh nguyệt, sau đó đi tắm và thực hiện hành lễ
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
7. Khi ai đó trong các ngươi lấy Wudu', y hãy cho nước vào mũi rồi hỉ mạnh ra, và ai làm vệ sịnh (cho việc đại tiện hoặc tiểu tiện) bằng cách lau chùi thì hãy lau chui với số lẻ (3, 5, 7 ... lần), và khi ai đó trong các ngươi ngủ dậy thì hãy rửa đôi bàn tay của mình ba lần trước khi cho chúng vào trong chậu nước bởi lẽ y không hề biết được đôi bàn tay của mình đã ngủ ở đâu trong đêm.
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
8. Một người khi vào nhà, y tụng niệm Allah lúc bước vào và tụng niệm Allah khi ăn thì Shaytan sẽ nói với đồng bọn của nó: Các ngươi sẽ không có chỗ ngủ và cũng không có bữa ăn tối; ngược lại nếu ai vào nhà mà không tụng niệm Allah lúc bước vào thì Shaytan sẽ nói với đồng bọn của nó: Các ngươi đã có được chỗ ngủ rồi. - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
9. Quả thật, cuộc sống trần gian ngọt ngào và xanh tươi, và Allah đã cho các ngươi làm đại diện trông coi trong đó và Ngài luôn theo dõi hành động của các ngươi. Bởi thế, các ngươi hãy coi chừng và cẩn thận với cuộc sống trần gian và các ngươi hãy coi chừng và cẩn thận với phụ nữ, bởi quả thật điều Fitnah đầu tiên xảy ra cho người dân Israel là ở phụ nữ.
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
10. {Tôi đã thuộc được từ Nabi 10 Rak’at
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
11. Há những ai ngẩn đầu lên trước Imam không sợ bị Allah biến đầu của y thành đầu con lừa hoặc biến bộ dạng của y thành bộ dạng con lừa hay sao?
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
12. Thiên Sứ của Allah ﷺ đã dạy cho tôi Tashahhud, giống như Người đã dạy tôi một chương Qur’an vậy
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
13. Ol lo hum ma in ni a ‘u zdu bi ka min ‘a zdaa bil qab ri, wa min ‘a zdaa bin n.ã.r, wa min fit na til mah yaa, wal ma m.a.t, wa min fit na til ma si hid daj j.ã.l - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
14. Lạy Allah, bề tôi xin Ngài che chở tránh khỏi điều xấu của những tên Shaytan nam và nữ
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
15. {Rồi các ngươi sẽ thấy việc (lợi dụng để) làm giàu và vụ việc tôn giáo làm các ngươi phản đối.} Mọi người hỏi: Vậy Người ra lệnh chúng tôi phải làm gì khi sống vào thời đại đó, thưa Thiên Sứ của Allah? Người bảo: {Các ngươi hãy hoàn thành trách nhiệm của mình và cầu xin Allah quyền lợi của các Ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
16. Khi Thiên Sứ của Allah ﷺ tắm Junub là người rửa đôi tay trước, và làm Wudu của Salah, rồi tắm
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
17. {Há các ngươi không muốn Ta cho các ngươi biết thứ mà Ta lo cho các ngươi hơn cả sự kiện Dajjal xuất hiện nữa kìa ?} Mọi người đáp: Muốn, thưa Thiên Sứ của Allah. Người nói: {Là Shirk ẩn, hình ảnh một người đàn ông đứng hành lễ Salah rồi cố nghiêm trang, trịnh trọng khi nhận biết có người dõi nhìn y.} - 1 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
18. {Hình ảnh người duy trì giới luật của Allah và người vi phạm giới luật, giống như hình ảnh một nhóm người cùng ở trên thuyền. Nhóm người trên thuyền đó chia thành hai nhóm, một nhóm ở tầng trên thuyền và nhóm còn lại ở tầng dưới thuyền - 8 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
19. Tôi là người đàn ông thường hay xuất tinh tương (Mazdi), tôi ngại hỏi Thiên Sứ của Allah vì mối quan hệ con gái của Người với tôi. Thế là tôi đã nhờ Al-Miqdar bin Al-Aswad hỏi Người thì Người bảo rửa dương vật và làm Wudu'.
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
20. {Chớ nói: Allah và người đó đã muốn, mà hãy nói: Allah đã muốn, sau đó người đó mới muốn.}
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
21. {Các ngươi không được vào Thiên Đàng cho đến khi có đức tin; các ngươi không được đức tin toàn diện cho đến khi biết thương yêu lẫn nhau, lẽ nào các ngươi không muốn Ta dạy cho một điều, chỉ cần các ngươi làm theo là các ngươi biết thương yêu nhau. Đó là việc các ngươi chào nhau bằng lời Salam.} - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
22. Việc hành đạo nào được Allah yêu thích nhất? Người nói: {Salah trong giờ đã định.} ông hỏi tiếp: Rồi đến điều gì? Người nói: {Hiếu thảo với cha mẹ.} ông hỏi tiếp: Rồi đến điều gì? Người nói: {Jihad vì chính nghĩa của Allah.} - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
23. Mê tín là Shirk, mê tín là Shirk và không ai trong chúng ta lại không có niềm tin vào nó, nhưng Allah sẽ xóa sạch bằng cách phó thác cho Ngài.
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
24. Chúng tôi nói với Người ﷺ: Người là Sayyid (chủ nhân) của chúng tôi. Người ﷺ nói: "Sayyid là Allah". Chúng tôi nói với Người ﷺ: Người là người tốt nhất trong chúng tôi về đức hạnh, và vĩ đại nhất trong chúng tôi về sự cao quý. Người ﷺ nói: "Các ngươi hãy nói những gì các ngươi thường nói, hoặc một số điều các ngươi thường nói, nhưng đừng để Shaytan cám dỗ các ngươi
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
25. “Hỡi mọi người, hãy cẩn thận với thái quá và cực đoan trong tôn giáo. Thật vậy, những người trước các ngươi đã bị hủy diệt do sự thái quá và cực đoan trong tôn giáo.”
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
26. ?Này bác, hãy nói: La ilaha illa Allah, lời mà cháu sẽ biện hộ cho bác với Allah.”
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
27. “Không có sự lây nhiễm, không có Tiyarah, và Ta thích Al-Fa'l.” Có lời hỏi: Al-Fa'l là gì? Người nói: “Lời nói tốt lành.”
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
28. Thiên Sứ của Allah nói về người dân Ansar: "Không ai yêu thương họ ngoại trừ người có đức tin, không ai ghét họ ngoại trừ người giả tạo đức tin "Munafiq", ai yêu thương họ Allah yêu thương người đó và ai ghét họ Allah ghét người đó
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
29. Tôi (Yahya Al-Maazani) đã chứng kiến Umar bin abi Hasan hỏi Abdullah bin Zaid về Wudu' của Thiên Sứ - cầu xin Allah ban bình an đến Người. (Sau khi được hỏi, ông Abdullah bin Zaid) kêu người mang cái chậu nước đến, rồi ông làm Wudu' giống như Wudu' của Thiên Sứ cho họ xem.
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
30. Thật ra chỉ cần ngươi lấy tay làm như thế này là được, rồi Người đánh hai bàn tay xuống đất một lần duy nhất, sau đó lấy bàn tay trái lau vuốt lên mu bàn tay phải và ngược lại rồi lau vuốt mặt.
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
31. Tôi và Thiên Sứ của Allah ﷺ từng tắm rửa trong cùng một cái chậu và một trong hai người đang trong tình trạng Junub; và Người từng bảo tôi che người lại và mơn trớn tôi khi tôi đang trong chu kỳ kinh nguyệt
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
32. Tôi đã cam kết trung thành với Thiên Sứ của Allah ﷺ dựa trên lời chứng nhận rằng không có Thượng Đế nào ngoài Allah và rằng Muhammad là Thiên Sứ của Allah, thiết lập lễ nguyện Salah, xuất Zakah, nghe và vâng lời, và khuyên bảo mọi người Muslim
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
33. “Hãy kính sợ Allah, Thượng Đế của các ngươi; hãy thực hiện năm lễ nguyện Salah hàng ngày của các ngươi; hãy nhịn chay tháng của các ngươi; hãy xuất Zakah tài sản của các ngươi; và hãy tuân theo các nhà lãnh đạo của các ngươi; các ngươi sẽ vào Thiên Đàng của Thượng Đế của các ngươi.”
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
34. Hãy chỉ cho tôi một hành động mà nếu tôi làm thì tôi sẽ được vào Thiên Đàng. Người ﷺ nói: “Ngươi phải thờ phượng Allah và không Shirk với Ngài bất cứ điều gì; phải thực hiện lễ nguyện Salah bắt buộc; phải xuất Zakah bắt buộc; và phải nhịn chay Ramadan.”
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
35. Tất cả cộng đồng tín đồ của Ta đều được xí xóa tội lỗi trừ những ai công khai tội lỗi của họ. - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
36. Nhóm chúng tôi khoảng chín người hoặc tám người hoặc bảy người gì đó đang ở cùng Thiên Sứ ﷺ, Người nói:{Há các ngươi không muốn giao ước với Thiên Sứ của Allah ư ?}
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
37. Ta được lệnh chiến đấu với mọi người cho đến khi họ chứng nhận rằng không có Thượng Đế nào ngoài Allah và Muhammad là Sứ giả của Allah; thực hiện lễ nguyện Salah và xuất Zakah
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
38. Người cưỡi con vật chào Salam người đi bộ, người đi bộ chào người ngồi và nhóm ít chào nhóm nhiều.
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
39. Lễ nguyện Salah của một người đàn ông cùng với tập thể tốt hơn lễ nguyện Salah của anh ta tại nhà và tại chợ hai mươi mấy lần
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
40. “Đôi chân của người bề tôi sẽ không di chuyển vào Ngày Phục Sinh cho đến khi anh ta được hỏi về tuổi đời của mình và cách anh ta sử dụng nó, được hỏi về kiến ​​thức của anh ta rằng anh ta đã làm gì với kiến thức đó, và được hỏi về tài sản của anh ta mà anh ta kiếm được và anh ta đã tiêu nó vào việc gì, và được hỏi về thể lực của anh ta đã hao mòn nó như thế nào
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
41. “Các ngươi có thấy rằng nếu có một con sông ở trước cửa nhà ai đó trong số các ngươi để anh ta tắm năm lần một ngày, các ngươi sẽ nói điều gì về sự việc đó, liệu vết bẩn trên người anh ta có còn không?
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
42. Hình ảnh của những người có đức tin về tình yêu thương lẫn nhau giống như hình ảnh của một cở thể, nếu một bộ phận nào đó bị đau thì toàn bộ thân sẽ mất ngủ và sốt - 6 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
43. “Hãy bảo con cái của các ngươi dâng lễ nguyện Salah khi chúng bảy tuổi, và đánh đòn chúng khi chúng mười tuổi nếu chúng không dâng lễ nguyện Salah và tách chúng ngủ riêng ra.”
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
44. “Không gì có trọng lượng nặng trên chiếc cân của người có đức tin vào Ngày Phán Xét hơn là nhân cách tốt, và Allah ghét những điều tục tĩu và không đứng đắn.”
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
45. Thiên Sứ của Allah ﷺ đi ra gặp chúng tôi và chúng tôi nói: Hỡi Sứ giả của Allah, chúng tôi đã học được cách chào Salam Người, nhưng chúng tôi Salawat cho Người như thế nào? - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
46. Không có lễ nguyện Salah đối với ai không đọc chương Kinh Al-Fatihah - 4 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
47. “Một người có đức tin mạnh mẽ thì tốt hơn và được Allah yêu quý hơn một người có đức tin yếu đuối, và mọi việc (ở người có đức tin) đều tốt đẹp
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
48. Lời Du'a mà Thiên Sứ của Allah ﷺ thường cầu nguyện nhiều nhất là: "Ol lo hum ma rab ba na a ti na fid dun ya ha sa nah, wa fil a khi ro ti ha sa nah, wa qi na a zda ban nar" - "Lạy Thượng Đế của bầy tôi, xin Ngài hãy ban cho bầy tôi mọi điều tốt đẹp ở trần gian này và mọi điều tốt đẹp ở Đời Sau; và xin Ngài hãy bảo vệ bầy tôi thoát khỏi hình phạt của Hỏa Ngục
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
49. Sayyidu Al-Istighfar - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
50. Hãy kính sợ Allah trong những việc làm bất công: Bất công đối với con người, bất công đối với bản thân mình( làm những việc tội lỗi, xấu xa và không thực hiện những việc làm bắt buộc mà Allah đã quy định, bất công tổ hợp những thần thánh cùng với Allah, bởi quả thật vào Ngày Phán xử cuối cùng sự bất công sẽ trở thành những bóng tối mù mịt, và các ngươi hãy kính sợ Allah về sự keo kiệt và ích kỷ bởi sự keo kiệt và ích kỷ đã hủy hoại những người thời trước các ngươi, điều đó đã xúi giục họ đổ máu, và làm cho hợp pháp những gì mà Allah đã cấm đoán họ.
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
51. Một người đàn ông đã hỏi Thiên Sứ của Allah rằng việc làm nào tốt nhất trong Islam thì Người bảo: nuôi ăn người nghèo và túng thiếu, chào Salam đến người quen biết và không quen biết.
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
52. “Mỗi người trong các ngươi là người chăn chiên và có trách nhiệm với đàn chiên của mình
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
53. Thề bởi Đấng mà linh hồn Ta nằm trong tay Ngài, các ngươi chắc chắn sẽ đi theo đường lối của những người trước các ngươi
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
54. Rằng một người đàn ông đến gặp Thiên Sứ của Allah ﷺ và nói với anh ta về một số vấn đề. Rồi người đàn ông đó nói với Thiên Sứ ﷺ: "Đó là những gì Allah và Người muốn." Thế là Thiên Sứ của Allah ﷺ nói: “Chẳng lẽ ngươi muốn biến Ta ngang hàng với Allah ư?" Ngươi hãy nói: “Đó là điều một mình Allah muốn.”
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
55. Người sẽ bị hình phạt nặng nề nhất ở nơi Allah vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng là những người so mình với sự sáng tạo của Allah
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
56. Hãy nói {قُلْ هُوَ اللهُ أَحَدٌ} và hai chương Almu'awwizdatain (Al-Nas và Al-Falaq) ba lần vào buổi tối và buổi sáng, điều đó đủ cho ngươi tránh khỏi mọi thứ
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
57. Hãy nói:La ila ha il la ol loh wah da hu la sha ri ka lah, ol lo hu ak bar ka bi ra, wal ham du lil lah ka thi ra, sub ha nol loh rab bil a la min, la haw la wa la qu wa ta il la bil lah al a zi zil ha kim - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
58. Bất cứ người Muslim nào tham gia lễ nguyện Salah bắt buộc chu đáo thực hiện Wudu' đồng thời thực hiện tốt lễ nguyện Salah trong sự nghiêm trang và đàng hoàng, thì lễ nguyện Salah đó sẽ bôi xóa các tội lỗi trước đó miễn là anh ta chưa phạm một tội lỗi lớn nào, và đó là trong tất cả thời gian của nó.”
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
59. Hình ảnh của người có đức tin đọc Qur’an giống như hình ảnh của một loại quả có hương thơm và vị ngọt, và hình ảnh của người có đức tin không đọc Qur’an giống như hình ảnh của quả chà là khô không có hương thơm nhưng có vị ngọt - 6 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
60. “Có những điều không làm thất vọng người nói ra - hoặc người thực hiện chúng - sau mỗi lễ nguyện Salah bắt buộc: ba mươi ba Tasbih, ba mươi ba Tahmid, và ba mươi bốn Takbir
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
61. “Khi nghe Muazddzin, bất cứ ai nói: 'Ash ha du al la ila ha il lol loh wah da hu la sha ri ka lah, wa an na mu ham ma dan ab du hu wa ro su luh, ro dhi tu bil la rab ba, wa bi mu ham ma din ro su lan, wa bil is lami di nan ‘ - 'Tôi chứng nhận không có Thượng Đế nào ngoài Allah, và Muhammad là người bề tôi và Thiên Sứ của Ngài, tôi hài lòng Allah là Thượng Đế, Muhammad là Thiên Sứ và Islam là tôn giáo' thì tội lỗi của anh ta sẽ được tha thứ.”
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
62. Đứa con của Adam đã phủ nhận TA trong khi y không nên như thế, và y đã chửi rủa TA trong khi y không nên như thế
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
63. Ai kết thù với Wali của TA thì TA tuyên bố gây chiến với y, Và không có việc làm nào mà người bề tôi của TA thực hiện để đến gần Ta mà TA yêu thích hơn ngoại trừ những gì TA bắt buộc đối với y
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
64. Cậu hãy tháo nó ra ngay, nó chẳng giúp gì được cho cậu ngoài việc làm (hành đạo) của cậu, (mang nó chỉ làm cậu yếu thêm) và khi cậu chết đi mà vẫn còn đeo nó thì cậu chẳng bao giờ thành công.
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
65. “Ai đeo bùa chú là đã phạm tội Shirk”
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
66. Không có lễ nguyện salah đối với ai không có wudu' và không có wudu' đối với ai không nhân danh Allah, Đấng Tối Cao. - 1 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
67. Ngươi hãy quay lại làm Wudu' cho chu đáo.
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
68. “Có hai loại người ở Hỏa Ngục mà Ta chưa từng thấy: Một nhóm người có roi như đuôi bò để đánh người, và những người phụ nữ mặc quần áo giống như trần truồng, đi lại và nghiêng về phía nhau
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
69. “Đàn ông không được nhìn vào Awrah của đàn ông, đàn bà cũng không được nhìn vào Awrah của phụ nữ
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
70. Quả thật, những người vẽ những bức ảnh (động vật), tạt tượng sẽ bị trừng phạt trong Ngày Tận Thế, có lời bảo: Các ngươi hãy làm sống đi thứ mà các ngươi đã tạo.
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
71. “Các Thiên Thần không đồng hành cùng một đoàn thể có chó hay chuông.”
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
72. Chúng tôi thường không coi độ đục hoặc độ vàng sau khi dứt kinh nguyệt là bất cứ điều gì cả
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
73. “Hãy ở như vậy trong khoảng thời gian được cho là chu kỳ kinh nguyệt của thường lệ, sau đó tắm rửa sạch sẽ”
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
74. “Việc tắm vào ngày thứ Sáu là bắt buộc đối với mỗi người trưởng thành, người đó nên làm sạch răng miệng và xức nước hoa nếu có.” - 4 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
75. Người Muslim là người mà những người Muslim được an toàn từ chiếc lưỡi và đôi tay của y, người Muhajir là người rời bỏ những gì Allah nghiêm cấm
عربي tiếng Anh tiếng Pháp
76. “Một người phụ nữ không đi du lịch xa hai ngày trừ khi có chồng hoặc một Mahram đi cùng
عربي tiếng Anh tiếng Pháp