Các danh mục lẻ

Danh mục Hadith

1. {Đừng hỏi Ta những thứ mà Ta đã bỏ qua cho các ngươi, quả thật những người thời trước các ngươi đã bị hủy diệt chỉ vì sự thắc mắc và làm trái với các vị Nabi của họ
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
2. {Ai tước đoạt lòng tốt là tước đoạt điều tốt.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
3. {Các ngươi phải trung thực, vì sự trung thực dẫn đến sự ngoan đạo, và sự ngoan đạo dẫn đến Thiên Đàng - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
4. {Allah Tối Cao sẽ nói với người chịu hình phạt nhẹ nhất nơi Hỏa Ngục vào Ngày Phục Sinh: Nếu ngươi có một thứ gì đó trên trái đất, ngươi có muốn dùng nó để chuộc tội không? Y nói: Thưa có
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
5. {Ai chiến đấu để tôn cao lời phán của Allah chính là vì con đường của Ngài.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
6. {Các ngươi không được mặc lụa hoặc gấm, không được uống từ những đồ đựng bằng vàng hoặc bạc, và không ăn từ những đồ đựng làm từ chúng, vì chúng dành cho họ ở thế giới này và dành cho chúng ta ở Đời Sau.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
7. {Tôi không bắt các người thề về bất kỳ lời buộc tội nào chống lại các người, tuy nhiên, đại Thiên Thần Jibril đã đến cho Ta biết rằng Allah Toàn Năng đã tự hào về các người với các Thiên Thần.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
8. {Các ngươi hãy so hàng cho thẳng, vì việc làm thẳng hàng là một phần của việc hoàn thiện lễ nguyện Salah.} - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
9. Tính biết xấu hổ chỉ mang lại đều tốt.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
10. {Một người đàn ông có đức tin không ghét bỏ một người phụ nữ có đức tin. Nếu anh ta không thích một trong những đặc điểm của cô ta, anh ta sẽ chấp nhận một đặc điểm khác của cô ta.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
11. {Khi các ngươi đi vệ sinh, đừng hướng mặt và lưng về Qiblah mà hãy hướng về phía đông hoặc phía tây.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
12. {Không ai trong số các ngươi được cầm dương vật của mình bằng tay phải khi đi tiểu, không được dùng tay phải làm vệ sinh sau khi đi vệ sinh, và không được thổi vào chai, ly.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
13. Thiên Sứ của Allah ﷺ thường giơ hai bàn tay lên ngang vai khi Người mở đầu lễ nguyện Salah,
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
14. Ol lo hum ma ba ‘id bây ni wa bây na kho to ya ya ka ma ba ‘ad ta bây nal mash riqi wal magh ribi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
15. {Chẳng lẽ Ta không nói cho các ngươi nghe về Dajjal, những gì mà không một vị Nabi nào lại không nói với người dân của mình? Dajjal là một tên một mắt, hắn mang theo cái giống như Thiên Đàng và Hỏa Ngục,
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
16. {Hình ảnh về một người bạn đồng hành tốt và một người bạn đồng hành xấu giống như hình ảnh của một người mang xạ hương và một người thợ rèn - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
17. {Hãy nhanh chóng làm nhiều việc tốt trước khi những Fit-nah xảy đến giống như những mảnh vỡ của đêm tối - 4 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
18. Khi lễ nguyện Salah, Nabi ﷺ thường nới rộng hai tay ra để lộ rõ ​​phần trắng ở nách
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
19. {Đồng Dinar tốt nhất mà một người đàn ông chi tiêu là một đồng Dinar anh ta chi tiêu cho gia đình của mình, đồng dinar anh ta chi tiêu cho con vật của mình vì con đường của Allah, và đồng dinar anh ta chi tiêu cho bạn đồng hành của mình vì con đường của Allah.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
20. {Thật đáng ngạc nhiên cho vụ việc của người có đức tin, vì mọi việc của y đều tốt, và điều đó không thuộc về ai ngoại trừ người có đức tin - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
21. Cách thức tắm Janabah (tắm bắt buộc)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
22. Khi Thiên Sứ của Allah ﷺ hắt hơi, Người thường đặt tay - hoặc áo của mình - lên miệng và hạ thấp tiếng hắt hơi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
23. {Các ngươi chắc chắn sẽ đi theo con đường của những người trước các ngươi, từng gang tấc từng gang tấc, từng khuỷu tay từng khuỷu
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
24. Hãy ngẩn đầu Ngươi lên, nói đi Ngài đang lắng nghe, thỉnh cầu đi Ngài sẽ ban cho và biện hộ đi Ngài sẽ chấp nhận.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
25. {Không có sự lây nhiễm, không điềm dữ từ bất cứ loài chim nào, dù là cú mèo, cũng không có điều dữ từ tháng Safar, các ngươi hãy chạy khỏi người cùi như chạy khỏi một con sư tử.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
26. Thề bởi Allah, việc ngươi hướng dẫn được một người (đến với Islam) sẽ tốt hơn việc ngươi sở hữu được một lạc đà hung đỏ.} - 4 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
27. {Nếu mọi người nhìn thấy kẻ áp bức mà không hành động chống lại hắn thì Allah sẽ trừng phạt họ toàn bộ.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
28. {Các ngươi có muốn Ta hướng dẫn các ngươi cách để Allah xóa bỏ tội lỗi và thăng cấp không? - 6 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
29. {Các ngươi có muốn Ta nói cho các ngươi biết về một việc làm tốt nhất, trong sáng nhất trước mặt Vua của các ngươi, cao nhất trong cấp bậc của các ngươi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
30. {Anh ta sẽ thành công nếu anh ta thành thật.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
31. {Ngày mà mặt trời mọc tốt nhất là ngày Thứ Sáu
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
32. {Nhục nhã và đê hèn cho kẻ chúi mũi xuống đất, nhục nhã và đê hèn cho kẻ chúi mũi xuống đất, nhục nhã và đê hèn cho kẻ chúi mũi xuống đất!} Có lời hỏi: Ai thưa Thiên Sứ của Allah? Người ﷺ nói: {Ai có cha mẹ khi về gia, một hoặc cả hai mà lại không được vào Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
33. Mufarridun đã đến trước
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
34. {Người phải cúi lạy Allah thật nhiều, bởi vì mỗi một lần quỳ lạy ngươi phủ phục cuối lạy Allah, Ngài sẽ thăng cấp cho ngươi một bậc và xóa cho ngươi một tỗi
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
35. {Ai thực hiện hai lễ nguyện Salah Bardain sẽ vào Thiên Đàng.} - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
36. {Người Muslim khi được tra hỏi trong mộ về sự chứng nhận La i la ha il lol loh wa Mu hâm ma dar ro su lul loh (không có Thượng Đế nào ngoài Allah và Muhammad là Thiên Sứ của Ngài)
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
37. {Thật vậy, Allah Toàn Năng dang Tay của Ngài vào ban đêm để tội nhân ban ngày có thể ăn năn, và Ngài dang Tay của Ngài vào ban ngày để tội nhân ban đêm có thể ăn năn, cho đến khi mặt trời mọc từ phía tây.} - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
38. {Từng cái khớp xương của con người đều cần một Sadaqah tương ứng
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
39. {Không ai trong các ngươi có đức tin cho đến khi y yêu thương (mong muốn) cho người anh em của mình những gì y yêu thương (mong muốn) cho chính mình.} - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
40. {Ai tắm rửa vào ngày thứ Sáu với nghi thức tắm Junub rồi ra đi sáng sớm thì sẽ được ghi ân phước giống như ân phước của việc làm Qurban con lạc đà
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
41. {Ai ăn xong nói: al ham đu lil la hil la zdi ot a ma ni ha zda wa ro zda qo ni hi min ghoi ri hâu lin min ni wa la qu wah, sẽ được tha thứ các tội lỗi đã qua.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
42. {Ai thực hiện chu đáo làm Wudu rồi đi lễ nguyện Salah Jumu'ah, y im lặng và lắng nghe (Imam thuyết giảng), sẽ được tha thứ tội lỗi từ thứ Sáu đó đến thứ Sáu tiếp theo và tăng thêm ba ngày
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
43. Hỡi con của Adam, chỉ cần ngươi cầu xin TA và hy vọng vào TA, TA sẽ tha thứ cho ngươi vì những gì ở nơi ngươi và TA không quan tâm - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
44. {Hỡi mọi người, hãy chào Salam đến nhau, bố thí thức ăn, duy trì mối quan hệ họ hàng và hãy lễ nguyện Salah vào ban đêm khi mọi người đang ngủ, các ngươi sẽ bình an vào Thiên Đàng.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
45. {Tôn giáo là dễ dàng, không ai bị gánh nặng bởi tôn giáo ngoại trừ người đó hành động thái quá. Vì vậy, hãy hành động đúng đắn, hãy đến gần
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
46. {Ai có khả năng thì hãy kết hôn bởi quả thật kết hôn sẽ hạ thấp cái nhìn xuống và ngăn cản nhục dục không hợp thức (Islam); và ai không có khả năng thì y hãy nhịn chay bởi nhịn chay là rào chắn ngăn cản y đến với (hành vi tình dục Haram).}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
47. Ta sẽ hướng dẫn các con một thứ tốt hơn những gì hai con yêu cầu. Khi hai con đi ngủ, hãy nói sub ha nol loh ba mươi ba lần, al ham đu lil lah ba mươi ba lần, và ol lo hu ak bar ba mươi bốn lần, làm như vậy tốt cho hai con hơn cả một người hầu.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
48. Thiên Sứ của Allah ﷺ là người hào phóng nhất trong nhân loại, và Người trở nên hào phóng hơn trong tháng Ramadan khi đại Thiên Thần Jibril gặp Người
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
49. {Ai đã thề và nói trong lời thề của mình: thề bởi thần linh Al-Lat và Al-'Uzza thì hãy nói la ila ha il lol loh - không có thần linh nào ngoài Allah -. Và ai đã nói với người bạn đồng hành của mình: Hãy đến, tôi sẽ đánh bạc với bạn, thì y hãy làm từ thiện.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
50. {Các ngươi có biết người phá sản là gì không? - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
51. {Không có ai trong số các ngươi ngoại trừ chắc chắn Allah sẽ nói chuyện với y, và không có người phiên dịch giữa y và Ngài
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
52. {Bất cứ ai thuật lại một Hadith từ Ta bị cho là dối trá thì người đó là một trong những kẻ nói dối.} - 4 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
53. , Người nói: {A 'u zdu bil la hil 'a zhim, wa bi waj hil ka rim, wa sul to ni hil qo đim, mi nash shay to nir ro jim}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
54. {Allah, Đấng Hồng Phúc và Tối cao, nói với dân Thiên Đàng: Hỡi dân Thiên Đàng? Họ trả lời: Bầy tôi xin nghe và vâng lời Ngài! Ngài nói với họ: Các người có hài lòng không? Họ nói: Tại sao bầy tôi không hài lòng khi Ngài đã ban cho bầy tôi những thứ mà Ngài chưa từng ban cho bất kỳ ai trong số những tạo vật của Ngài?
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
55. Thiên Sứ của Allah làm wudu', Người súc miệng, súc mũi, rồi rửa mặt ba lần, rửa tay phải ba lần, tay trái ba lần, rồi lau vuốt đầu với nước không phải là phần còn dính trên bàn tay, rồi Người rửa hai bàn chân thật sạch. - 1 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
56. Nabi ﷺ người đã từng tắm rửa với một sa' đến năm bụm nước, và Người sẽ làm Wudu với một bụm nước
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
57. {Bất cứ người Muslim nào chu đáo làm Wudu, sau đó thực hiện hai Rak'ah lễ nguyện Salah bằng trái tim và khuôn mặt của mình, thì y chắc chắn sẽ được Thiên Đàng.} - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
58. {Các Thiên Thần không vào ngôi nhà có chó hay tranh ảnh.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
59. {Đừng thề với những tà thần hay ông bà cha mẹ của các ngươi.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
60. {Đừng xúc phạm Sahabah của Ta, vì cho dù một trong số các ngươi có làm từ thiện số vàng tương đương với núi Uhud, số tài sản đó sẽ không bằng một bụm của một trong số họ, thậm chí không bằng một nửa.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
61. {Hàng tốt nhất dành cho nam (trong Salah) là hàng đầu tiên, hàng xấu nhất cho họ là hàng cuối cùng; hàng tốt nhất dành cho nữ là hàng cuối cùng và hàng xấu nhất chọ là hàng đầu tiên.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
62. {Quả thật hai lễ nguyện Salah này nặng nề nhất đối với những kẻ Munafiq (giả tạo đức tin). Và nếu các ngươi biết (phần thưởng) của hai lễ nguyện Salah này thì ngay cả khi các ngươi phải bò, các ngươi cũng sẽ đến với hai lễ nguyện Salah này cho bằng được
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
63. {Allah xí xóa cho cộng đồng tín đồ của Ta về những gì họ đã tự nói với chính mình, trừ khi họ hành động hoặc nói ra.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
64. {Nếu vậy, khi nào Ramadan đến cô hãy đi 'Umrah, quả thật đi 'Umrah trong tháng đó tương đương với đi Hajj.} - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
65. Hỡi Thiên Sứ của Allah, chúng ta coi Jihad là hành động tốt nhất, vậy chúng ta nên đi Jihad đúng không? Người ﷺ nói: {Không, nhưng cuộc Jihad tốt nhất là cuộc hành hương Hajj được chấp nhận.}
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
66. (Có lần) tôi đang ở cùng với Thiên Sứ của Allah ﷺ và Người đi đến bãi rác của người dân và đứng tiểu tiện.
عربي tiếng Anh tiếng Urdu
67. {Các ngươi đừng đố kỵ nhau, đừng 'câu mồi' (trong mua bán), đừng ghét nhau, đừng quay lưng lại với nhau, và đừng mua bán phá giá nhau, mà hãy là những người bề tôi của Allah trong tình anh em - 2 ملاحظة
عربي tiếng Anh tiếng Urdu